Rapiscan CM-267 Conveyor Monitor |
Device
|
Not translated
|
06/27/2024 1:02 PM
|
Rapiscan PM-700 Pedestrian Monitor |
Device
|
Not translated
|
06/20/2024 11:38 AM
|
Rapiscan TM-850 Rail Monitor |
Device
|
Not translated
|
09/18/2024 10:28 AM
|
VM-250 |
Device
|
Published
|
10/14/2024 9:50 AM
|
1401 - Thiết lập các Điều kiện Ban đầu |
Instruction
|
Published
|
09/30/2022 3:14 PM
|
9339 - 1401 - Thiết lập các Điều kiện Ban đầu; Remark: |
Procedure Step
|
Published
|
10/03/2023 9:55 AM
|
9053- : Cần tạm thời phân lại luồng hoặc tạm dừng giao thông trong lúc thực hiện quy trì... |
Annotation
|
Published
|
09/27/2023 9:09 AM
|
7231 - Đóng làn |
Instruction
|
Published
|
04/18/2023 1:00 PM
|
7233 - Sử dụng cọc tiêu giao thông màu cam để thiết lập hàng rào. Thực hành theo các qu... |
Remark
|
Published
|
04/24/2023 12:18 PM
|
7268 - 7231 - Đóng làn; Remark:7233 |
Procedure Step
|
Published
|
04/27/2023 7:01 PM
|
7232 - Mở cửa hộp tủ máy RPM |
Instruction
|
Published
|
04/18/2023 1:02 PM
|
7234 - Mở tất cả các cửa cần thiết để tiếp cận các bộ phận. |
Remark
|
Published
|
04/19/2025 7:48 PM
|
7269 - 7232 - Mở cửa hộp tủ máy RPM; Remark:7234 |
Procedure Step
|
Published
|
04/27/2023 7:02 PM
|
7235 - Tắt nguồn máy RPM |
Instruction
|
Published
|
04/24/2023 12:30 PM
|
7236 - Xoay công tắc LD-260 về vị trí TẮT. Đèn LED PWR ON sẽ bật. |
Remark
|
Published
|
04/27/2023 4:25 PM
|
7270 - 7235 - Tắt nguồn máy RPM; Remark:7236 |
Procedure Step
|
Published
|
09/01/2023 7:57 PM
|
9291- : Tùy thuộc vào độ tuổi và model của máy RPM, công tắc chống can thiệp thiết bị c... |
Annotation
|
Published
|
10/03/2023 10:38 AM
|
9292- : Quá trình khắc phục sự cố sẽ xác định xem công tắc từ (reed switch) có vấn đề ha... |
Annotation
|
Published
|
10/03/2023 10:36 AM
|
9237 - Kiểm tra căn chỉnh công tắc chống can thiệp thiết bị và thanh nam châm |
Instruction
|
Published
|
10/03/2023 12:01 PM
|
9333 - 9237 - Kiểm tra căn chỉnh công tắc chống can thiệp thiết bị và thanh nam châm; Remark: |
Procedure Step
|
Published
|
10/03/2023 9:58 AM
|
9238 - Đo lường khoảng cách từ cạnh bên trong của tủ đến cạnh của công tắc chống can th... |
Instruction
|
Published
|
10/03/2023 11:59 AM
|
9296 - Công tắc chống can thiệp thiết bị không có vị trí xác định trước. Công tắc có th... |
Remark
|
Published
|
10/03/2023 1:04 PM
|
9329 - 9238 - Đo lường khoảng cách từ cạnh bên trong của tủ đến cạnh của công tắc chống can th...; Remark:9296 |
Procedure Step
|
Published
|
10/03/2023 9:59 AM
|
9239 - Đo lường khoảng cách từ cạnh bên trong của cửa đến cạnh của thanh nam châm |
Instruction
|
Published
|
10/03/2023 11:58 AM
|
9297 - Vị trí nam châm được xác định theo vị trí của công tắc chống can thiệp thiết bị. |
Remark
|
Published
|
10/03/2023 1:03 PM
|
9330 - 9239 - Đo lường khoảng cách từ cạnh bên trong của cửa đến cạnh của thanh nam châm; Remark:9297 |
Procedure Step
|
Published
|
10/03/2023 9:59 AM
|
9240 - Kiểm tra căn chỉnh công tắc chống can thiệp thiết bị và thanh nam châm |
Instruction
|
Published
|
10/03/2023 11:58 AM
|
9298 - Khoảng cách giữa nam châm và công tắc chống can thiệp thiết bị phải nằm trong ph... |
Remark
|
Published
|
10/03/2023 1:03 PM
|
9331 - 9240 - Kiểm tra căn chỉnh công tắc chống can thiệp thiết bị và thanh nam châm; Remark:9298 |
Procedure Step
|
Published
|
10/03/2023 10:00 AM
|
9293- : Cân nhắc dịch chuyển công tắc chống can thiệp thiết bị thay vì nam châm để giảm ... |
Annotation
|
Published
|
10/03/2023 10:36 AM
|
9294- : Đeo kính bảo hộ khi thích hợp. |
Annotation
|
Published
|
10/03/2023 10:35 AM
|
9241 - Di chuyển công tắc chống can thiệp thiết bị hoặc thanh nam châm để sửa lại vị tr... |
Instruction
|
Published
|
10/03/2023 11:58 AM
|
9299 - Dùng máy khoan di động để khoan và tạo ren các lỗ mới sao cho công tắc chống can... |
Remark
|
Published
|
10/03/2023 1:02 PM
|
9332 - 9241 - Di chuyển công tắc chống can thiệp thiết bị hoặc thanh nam châm để sửa lại vị tr...; Remark:9299 |
Procedure Step
|
Published
|
10/03/2023 10:00 AM
|
9242 - Thay thế Công tắc chống can thiệp thiết bị và Nối dây |
Instruction
|
Published
|
10/03/2023 11:57 AM
|
9328 - 9242 - Thay thế Công tắc chống can thiệp thiết bị và Nối dây; Remark: |
Procedure Step
|
Published
|
10/03/2023 10:01 AM
|
9304 - |
Instruction
|
Published
|
10/03/2023 11:56 AM
|
9524 - |
Remark
|
Not translated
|
10/04/2023 11:21 AM
|
9322 - 9304 - ; Remark:9524 |
Procedure Step
|
Published
|
10/03/2023 10:01 AM
|
9305 - Dùng tuốc nơ vít Philips cỡ vừa để gắn công tắc chống can thiệp thiết bị mới vào... |
Instruction
|
Published
|
10/03/2023 11:56 AM
|
9300 - Bịt kín lại các lỗ bằng keo RTV sau khi lắp xong công tắc chống can thiệp thiết ... |
Remark
|
Published
|
10/03/2023 1:02 PM
|
9323 - 9305 - Dùng tuốc nơ vít Philips cỡ vừa để gắn công tắc chống can thiệp thiết bị mới vào...; Remark:9300 |
Procedure Step
|
Published
|
10/03/2023 10:01 AM
|
9306 - Xác định xem các đầu cực thay thế có khớp với các đầu cực hiện tại không |
Instruction
|
Published
|
10/03/2023 11:55 AM
|
9301 - Nếu các đầu cực thay thế không khớp với các đầu cực hiện tại, có thể cần phải th... |
Remark
|
Published
|
10/03/2023 1:01 PM
|
9324 - 9306 - Xác định xem các đầu cực thay thế có khớp với các đầu cực hiện tại không; Remark:9301 |
Procedure Step
|
Published
|
10/03/2023 10:02 AM
|
9307 - Tuốt ¼ inch (6mm) lớp cách điện khỏi đầu dây công tắc công tắc chống can thiệp t... |
Instruction
|
Published
|
10/03/2023 11:55 AM
|
9523 - |
Remark
|
Not translated
|
10/04/2023 11:23 AM
|
9325 - 9307 - Tuốt ¼ inch (6mm) lớp cách điện khỏi đầu dây công tắc công tắc chống can thiệp t...; Remark:9523 |
Procedure Step
|
Published
|
10/03/2023 10:02 AM
|
9308 - Đưa dây công tắc công tắc chống can thiệp thiết bị vào đầu cực và bấm bằng kìm t... |
Instruction
|
Published
|
10/03/2023 11:54 AM
|
9522 - |
Remark
|
Not translated
|
10/04/2023 11:24 AM
|
9326 - 9308 - Đưa dây công tắc công tắc chống can thiệp thiết bị vào đầu cực và bấm bằng kìm t...; Remark:9522 |
Procedure Step
|
Published
|
10/03/2023 10:02 AM
|
9309 - Kết nối công tắc chống can thiệp thiết bị với hệ thống dây điện hiện tại bằng đầ... |
Instruction
|
Published
|
10/03/2023 10:42 AM
|
9521 - |
Remark
|
Not translated
|
10/04/2023 11:25 AM
|
9327 - 9309 - Kết nối công tắc chống can thiệp thiết bị với hệ thống dây điện hiện tại bằng đầ...; Remark:9521 |
Procedure Step
|
Published
|
10/03/2023 10:02 AM
|
7249 - Đưa thiết bị trở lại điều kiện hoạt động bình thường |
Instruction
|
Published
|
04/08/2025 3:22 PM
|
7279 - 7249 - Đưa thiết bị trở lại điều kiện hoạt động bình thường; Remark: |
Procedure Step
|
Published
|
04/27/2023 4:13 PM
|
7250 - Bật nguồn máy RPM |
Instruction
|
Published
|
05/01/2023 8:31 AM
|
7251 - Xoay công tắc LD-260 về vị trí BẬT. Đèn LED PWR ON sẽ bật sáng. |
Remark
|
Published
|
05/10/2023 3:14 PM
|
7280 - 7250 - Bật nguồn máy RPM; Remark:7251 |
Procedure Step
|
Published
|
04/27/2023 4:14 PM
|
9312 - Kiểm tra để đảm bảo công tắc chống can thiệp thiết bị của cột chính đang hoạt độ... |
Instruction
|
Published
|
10/03/2023 10:41 AM
|
9302 - Mở và đóng từng cửa của cột Chính, đảm bảo đèn LED báo lỗi bật khi cửa mở và tắt... |
Remark
|
Published
|
10/03/2023 1:01 PM
|
9318 - 9312 - Kiểm tra để đảm bảo công tắc chống can thiệp thiết bị của cột chính đang hoạt độ...; Remark:9302 |
Procedure Step
|
Published
|
10/03/2023 10:04 AM
|
9313 - Kiểm tra để đảm bảo công tắc chống can thiệp thiết bị của cột phụ đang hoạt động |
Instruction
|
Published
|
10/03/2023 10:40 AM
|
9303 - Mở và đóng từng cửa của cột Phụ, đảm bảo đèn LED báo lỗi bật khi cửa mở và tắt v... |
Remark
|
Published
|
10/03/2023 1:01 PM
|
9319 - 9313 - Kiểm tra để đảm bảo công tắc chống can thiệp thiết bị của cột phụ đang hoạt động; Remark:9303 |
Procedure Step
|
Published
|
10/03/2023 10:04 AM
|
7252 - Kiểm tra để xác định SC-770 đã có điện |
Instruction
|
Published
|
04/27/2023 2:23 PM
|
7253 - Bộ điều khiển SC-770 sẽ được bật nguồn, thực hiện bước Tự kiểm tra khi bật nguồn... |
Remark
|
Published
|
05/10/2023 3:14 PM
|
7281 - 7252 - Kiểm tra để xác định SC-770 đã có điện; Remark:7253 |
Procedure Step
|
Published
|
04/20/2025 3:26 PM
|
7254 - Xác nhận mạng đã được kết nối |
Instruction
|
Published
|
04/27/2023 2:22 PM
|
7255 - Liên lạc với cán bộ vận hành để xác nhận liên lạc đã được thiết lập lại giữa RPM... |
Remark
|
Published
|
05/10/2023 3:15 PM
|
7282 - 7254 - Xác nhận mạng đã được kết nối; Remark:7255 |
Procedure Step
|
Published
|
04/27/2023 4:15 PM
|
7256 - Đóng và khóa tất cả các cửa của máy RPM |
Instruction
|
Published
|
04/27/2023 2:21 PM
|
7283 - 7256 - Đóng và khóa tất cả các cửa của máy RPM; Remark: |
Procedure Step
|
Published
|
09/01/2023 11:45 PM
|
7820 - Báo cho cán bộ vận hành sau khi hoàn tất công việc bảo trì |
Instruction
|
Published
|
07/07/2023 10:02 PM
|
7842 - 7820 - Báo cho cán bộ vận hành sau khi hoàn tất công việc bảo trì; Remark: |
Procedure Step
|
Published
|
07/07/2023 11:15 PM
|
321 - Ghi lại các Hoạt động Bảo trì |
Instruction
|
Published
|
04/21/2025 11:19 AM
|
322 - 321 - Ghi lại các Hoạt động Bảo trì; Remark: |
Procedure Step
|
Published
|
06/17/2021 9:49 AM
|
2585 - Ghi lại hoạt động bảo trì đã thực hiện |
Instruction
|
Published
|
07/09/2021 12:15 PM
|
2866 - Ghi lại kết quả quan sát, thời gian và kết quả trong Báo cáo Bảo trì Sửa chữa. |
Remark
|
Published
|
04/21/2025 11:39 AM
|
2869 - 2585 - Ghi lại hoạt động bảo trì đã thực hiện; Remark:2866 |
Procedure Step
|
Published
|
06/18/2021 5:58 PM
|
4705 - Gửi báo cáo |
Instruction
|
Published
|
06/29/2022 9:50 AM
|
4864 - Theo quy định của cấp quản lý hoặc nghĩa vụ ghi trong hợp đồng. |
Remark
|
Published
|
07/28/2022 1:36 PM
|
4706 - 4705 - Gửi báo cáo; Remark:4864 |
Procedure Step
|
Published
|
06/29/2022 9:50 AM
|
Quy trình bảo trì sửa chữa |
Document Type
|
Published
|
03/02/2020 3:32 PM
|
1 giờ |
Duration
|
Published
|
04/01/2020 11:35 AM
|
Khi công tắc chống can thiệp thiết bị bị hỏng. |
Frequency
|
Published
|
10/03/2023 10:08 AM
|
Khi chỉ báo lỗi tamper không liên tục. |
Frequency
|
Published
|
10/03/2023 10:08 AM
|
Cảnh báo |
Annotation Type
|
Published
|
03/02/2020 3:25 PM
|
Lưu ý |
Annotation Type
|
Published
|
03/02/2020 3:25 PM
|
Thận trọng |
Annotation Type
|
Published
|
03/02/2020 3:24 PM
|
Kỹ thuật viên 1 |
Skill Level
|
Published
|
05/14/2020 2:56 PM
|
Đầu tuốc nơ vít Phillips cỡ vừa (PH2) |
Tools
|
Published
|
07/01/2022 11:18 AM
|
Thước đo |
Tools
|
Published
|
10/03/2023 10:11 AM
|
Kìm tuốt dây điện |
Tools
|
Published
|
09/25/2023 4:20 PM
|
Kìm tuốt cắt dây điện |
Tools
|
Published
|
09/25/2023 4:20 PM
|
Thang: cao 2 mét (6 feet); không dẫn điện nếu được yêu cầu |
Replacement Parts
|
Published
|
07/02/2023 4:48 PM
|
Cọc tiêu giao thông màu cam |
Replacement Parts
|
Published
|
04/27/2023 6:56 PM
|
Máy khoan di động (nếu cần) |
Tools
|
Published
|
10/03/2023 10:11 AM
|
Vít gắn cỡ (M3 x 0,5 mét hoặc 4-40 UNC) và đầu máy khoan có cỡ tương tự |
Tools
|
Published
|
10/03/2023 10:12 AM
|
Dụng cụ taro – hệ mét hoặc hệ inch (nếu cần thiết) |
Tools
|
Published
|
10/03/2023 10:13 AM
|
Kính bảo hộ nếu có áp dụng |
Replacement Parts
|
Published
|
06/29/2023 5:46 PM
|
LD-260 Disconnect Switch Power Off |
Ảnh
|
Published
|
04/24/2023 12:49 PM
|
Measure distance from inside edge of cabinet to edge of tamper switch |
Ảnh
|
Published
|
10/04/2023 11:10 AM
|
Measure distance from inside edge of door to edge of magnet |
Ảnh
|
Published
|
10/04/2023 11:12 AM
|
Remove two screws of tamper switch using a medium Phillips screwdriver |
Ảnh
|
Published
|
10/04/2023 11:14 AM
|
Determine if replacement terminal ends match existing terminal ends |
Ảnh
|
Published
|
10/04/2023 11:13 AM
|
Remove ¼ inch (6mm) of insulation from tamper switch wire end using wire stripper |
Ảnh
|
Published
|
10/04/2023 11:15 AM
|
Insert tamper switch wire into terminal end and crimp using crimping tool |
Ảnh
|
Published
|
10/04/2023 11:15 AM
|
Connect tamper switch to existing wiring using terminal end connectors |
Ảnh
|
Published
|
10/04/2023 11:16 AM
|
LD-260 Disconnect Switch Power On |
Ảnh
|
Published
|
05/04/2023 3:37 PM
|