Last Updated: 05/14/2025 1:53 AM
The following table lists all the components that make up the document.
Thay thế nguồn cấp điện +15 VDC [dòng điện một chiều volt]
Xác nhận đầu ra DC là 13,6 VDC
Trước khi đến, thông báo cho cán bộ vận hành về công việc dự kiến, thời lượng và các cảnh báo và chỉ báo lỗi có thể xảy ra.
Đã cập nhật hướng dẫn và điều phối với các phòng ban
1402 - 7927 - Thiết lập các Điều kiện Ban đầu; Remark:
7927 - Thiết lập các Điều kiện Ban đầu
Thiết lập các Điều kiện Ban đầu
7268 - 7231 - Đóng làn; Remark:7233
9053- : Cần tạm thời phân lại luồng hoặc tạm dừng giao thông trong lúc thực hiện quy trì...
Cần tạm thời phân lại luồng hoặc tạm dừng giao thông trong lúc thực hiện quy trình này để đảm bảo sự an toàn cho nhà cung cấp dịch vụ bảo trì và không để các phương tiện chưa được quét kiểm tra đi qua.
7231 - Đóng làn
Đóng làn
7233 - Sử dụng cọc tiêu giao thông màu cam để thiết lập hàng rào. Thực hành theo các qu...
Sử dụng cọc tiêu giao thông màu cam để thiết lập hàng rào. Thực hành theo các quy định về an toàn đã được thiết lập.
7269 - 7232 - Mở cửa hộp tủ máy RPM; Remark:7234
7232 - Mở cửa hộp tủ máy RPM
Mở cửa hộp tủ máy RPM
7234 - Mở tất cả các cửa cần thiết để tiếp cận các bộ phận.
Mở tất cả các cửa cần thiết để tiếp cận các bộ phận.
7270 - 7235 - Tắt nguồn máy RPM; Remark:7236
7235 - Tắt nguồn máy RPM
Tắt nguồn máy RPM
7236 - Xoay công tắc LD-260 về vị trí TẮT. Đèn LED PWR ON sẽ bật.
Xoay công tắc LD-260 về vị trí TẮT. Đèn LED PWR ON sẽ bật.

9740 - 9739 - Đưa cầu dao về vị trí “tắt” (hướng xuống); Remark:9738
9783- : Nếu điện áp vẫn hiện diện ở nguồn cấp điện sau khi tắt cầu dao chính, cần xác đị...
Nếu điện áp vẫn hiện diện ở nguồn cấp điện sau khi tắt cầu dao chính, cần xác định vị trí của cầu dao chính (có thể nằm ở trong tủ điện) vốn cung cấp nguồn AC cho máy RPM và tắt cầu dao này đi.
9739 - Đưa cầu dao về vị trí “tắt” (hướng xuống)
Đưa cầu dao về vị trí “tắt” (hướng xuống)
9738 -

9737 - 9736 - Gỡ Nguồn cấp điện bị Lỗi; Remark:
9736 - Gỡ Nguồn cấp điện bị Lỗi
Gỡ Nguồn cấp điện bị Lỗi
9765 - 9763 - Xác nhận không còn điện áp tại nguồn cấp điện; Remark:9762
7792- : Trong lĩnh vực kỹ thuật, tốt nhất là nên dán nhãn cho tất cả các cáp và đầu nối ...
Trong lĩnh vực kỹ thuật, tốt nhất là nên dán nhãn cho tất cả các cáp và đầu nối trước khi ngắt kết nối.
9764- : Có thể có dòng điện gây nguy hiểm đến tính mạng con người. Xác nhận rằng cầu dao...
Có thể có dòng điện gây nguy hiểm đến tính mạng con người. Xác nhận rằng cầu dao đang ở vị trí mở và không có điện 110-220 VAC ở đầu vào nguồn cấp điện +15 VDC.
9763 - Xác nhận không còn điện áp tại nguồn cấp điện
Xác nhận không còn điện áp tại nguồn cấp điện
9762 - Kiểm tra điện áp AC tại đầu vào nguồn cấp điện bằng đồng hồ đo kỹ thuật số (DMM)...
Kiểm tra điện áp AC tại đầu vào nguồn cấp điện bằng đồng hồ đo kỹ thuật số (DMM). Đầu dây màu đỏ (+) của DMM đặt vào dây đen hoặc Line. Đầu dây màu đen (-) của đồng hồ đo đặt tại dây nối đất (Xanh lá).

9766 - 9761 - Nới lỏng vít để tháo dây điện với nguồn cấp điện; Remark:9760
9761 - Nới lỏng vít để tháo dây điện với nguồn cấp điện
Nới lỏng vít để tháo dây điện với nguồn cấp điện
9760 - Sử dụng tuốc nơ vít Phillips cỡ vừa. Không nhất thiết phải gỡ hết vít ra.
Sử dụng tuốc nơ vít Phillips cỡ vừa. Không nhất thiết phải gỡ hết vít ra.

9767 - 9759 - Gỡ tấm gắn; Remark:9758
9759 - Gỡ tấm gắn
Gỡ tấm gắn
9758 - Gỡ hai vít gắn với giá đỡ nguồn cấp điện với tấm gắn bằng tuốc nơ vít Philips cỡ...
Gỡ hai vít gắn với giá đỡ nguồn cấp điện với tấm gắn bằng tuốc nơ vít Philips cỡ vừa.

9768 - 9757 - Gỡ hai vít khỏi khung đỡ nguồn cấp điện; Remark:9756
9757 - Gỡ hai vít khỏi khung đỡ nguồn cấp điện
Gỡ hai vít khỏi khung đỡ nguồn cấp điện
9756 -

3397 - 3395 - Dán nhãn thiết bị bị lỗi; Remark:3396
3395 - Dán nhãn thiết bị bị lỗi
Dán nhãn thiết bị bị lỗi
3396 - Sử dụng thẻ hoặc băng dính. Ghi ngày gỡ bỏ, mô tả các triệu chứng hỏng hóc, quốc...
Sử dụng thẻ hoặc băng dính. Ghi ngày gỡ bỏ, mô tả các triệu chứng hỏng hóc, quốc gia, địa điểm và số làn đường. Thải bỏ theo hướng dẫn của Chương trình Phát hiện và Ngăn chặn Hoạt động Buôn lậu Hạt nhân (Nuclear Smuggling Detection and Deterrence, NSDD) hoặc hướng dẫn ghi trong hợp đồng.
9755 - 9754 - Gắn Nguồn cấp điện Mới; Remark:
9754 - Gắn Nguồn cấp điện Mới
Gắn Nguồn cấp điện Mới
9751 - 9750 - Gắn khung vào nguồn cấp điện mới bằng những con vít có sẵn trước đó; Remark:9749
9750 - Gắn khung vào nguồn cấp điện mới bằng những con vít có sẵn trước đó
Gắn khung vào nguồn cấp điện mới bằng những con vít có sẵn trước đó
9749 - Nếu không đủ vít, hãy sử dụng hai vít M4X6 FP.
Nếu không đủ vít, hãy sử dụng hai vít M4X6 FP.

9752 - 9748 - Gắn nguồn cấp điện vào tấm gắn; Remark:9747
9748 - Gắn nguồn cấp điện vào tấm gắn
Gắn nguồn cấp điện vào tấm gắn
9747 - Dùng vít có sẵn trước đó. Nếu không đủ vít, hãy sử dụng hai vít M4X8 PP.
Dùng vít có sẵn trước đó. Nếu không đủ vít, hãy sử dụng hai vít M4X8 PP.

9753 - 9746 - Nối dây vào các vị trí đã chỉ định ban đầu; Remark:9745
9746 - Nối dây vào các vị trí đã chỉ định ban đầu
Nối dây vào các vị trí đã chỉ định ban đầu
9745 - Sử dụng tuốc nơ vít Phillips cỡ vừa.
Sử dụng tuốc nơ vít Phillips cỡ vừa.

7279 - 7249 - Đưa thiết bị trở lại điều kiện hoạt động bình thường; Remark:
7249 - Đưa thiết bị trở lại điều kiện hoạt động bình thường
Đưa thiết bị trở lại điều kiện hoạt động bình thường
9776 - 9774 - Đưa cầu dao về vị trí “bật” (hướng lên); Remark:9773
9775- : Không bật công tắc hộp LD-260 trước khi đo điện áp AC tại đầu vào nguồn cấp điện...
Không bật công tắc hộp LD-260 trước khi đo điện áp AC tại đầu vào nguồn cấp điện và điện áp DC của nguồn cấp điện.
9774 - Đưa cầu dao về vị trí “bật” (hướng lên)
Đưa cầu dao về vị trí “bật” (hướng lên)
9777 - 9772 - Kiểm tra điện áp AC đầu vào nguồn cấp điện bằng máy đo DMM; Remark:9771
10271- : Tùy vào điện lưới từng quốc gia, điện áp có thể dao động từ 110-240 VAC.
Tùy vào điện lưới từng quốc gia, điện áp có thể dao động từ 110-240 VAC.
9772 - Kiểm tra điện áp AC đầu vào nguồn cấp điện bằng máy đo DMM
Kiểm tra điện áp AC đầu vào nguồn cấp điện bằng máy đo DMM
9771 - Đầu dây màu đỏ (+) của DMM đặt vào dây đen hoặc Line. Đầu dây màu đen (-) của đồ...
Đầu dây màu đỏ (+) của DMM đặt vào dây đen hoặc Line. Đầu dây màu đen (-) của đồng hồ đo đặt tại dây nối đất (Xanh lá).

9778 - 9770 - Xác nhận điện áp DC tại nguồn cấp điện là 13,6 VDC, đo bằng máy DMM; Remark:9769
9770 - Xác nhận điện áp DC tại nguồn cấp điện là 13,6 VDC, đo bằng máy DMM
Xác nhận điện áp DC tại nguồn cấp điện là 13,6 VDC, đo bằng máy DMM
9769 - Các đầu dây nằm ở đầu ra DC của nguồn cấp điện. Đặt đầu dây đỏ (+) của DMM vào d...
Các đầu dây nằm ở đầu ra DC của nguồn cấp điện. Đặt đầu dây đỏ (+) của DMM vào dây đỏ, đầu dây đen (-) của DMM vào dây đen.

9782 - 9781 - Điều chỉnh Điện áp khi cần; Remark:9779
9781 - Điều chỉnh Điện áp khi cần
Điều chỉnh Điện áp khi cần
9779 - Dùng tuốc nơ vít Philips loại nhỏ để vặn chiết áp tinh chỉnh cạnh các đầu nối kh...
Dùng tuốc nơ vít Philips loại nhỏ để vặn chiết áp tinh chỉnh cạnh các đầu nối khi điện áp đo không chính xác.
9780 - Đặt đầu đo vào đúng vị trí, sau đó chỉnh lên (theo chiều kim đồng hồ) hoặc chỉnh...
Đặt đầu đo vào đúng vị trí, sau đó chỉnh lên (theo chiều kim đồng hồ) hoặc chỉnh xuống (ngược chiều kim đồng hồ) ở chiết áp sao cho dòng điện đầu ra đạt 14,6 VDC bằng máy đo.

7280 - 7250 - Bật nguồn máy RPM; Remark:7251
7250 - Bật nguồn máy RPM
Bật nguồn máy RPM
7251 - Xoay công tắc LD-260 về vị trí BẬT. Đèn LED PWR ON sẽ bật sáng.
Xoay công tắc LD-260 về vị trí BẬT. Đèn LED PWR ON sẽ bật sáng.

9735 - 319 - Thực hiện kiểm tra vận hành; Remark:9733
319 - Thực hiện kiểm tra vận hành
Thực hiện kiểm tra vận hành
9733 - DET-RPM-RAP-RM03.
DET-RPM-RAP-RM03.
7842 - 7820 - Báo cho cán bộ vận hành sau khi hoàn tất công việc bảo trì; Remark:
7820 - Báo cho cán bộ vận hành sau khi hoàn tất công việc bảo trì
Báo cho cán bộ vận hành sau khi hoàn tất công việc bảo trì
322 - 321 - Ghi lại các Hoạt động Bảo trì; Remark:
321 - Ghi lại các Hoạt động Bảo trì
Ghi lại các Hoạt động Bảo trì
2869 - 2585 - Ghi lại hoạt động bảo trì đã thực hiện; Remark:2866
2585 - Ghi lại hoạt động bảo trì đã thực hiện
Ghi lại hoạt động bảo trì đã thực hiện
2866 - Ghi lại kết quả quan sát, thời gian và kết quả trong Báo cáo Bảo trì Sửa chữa.
Ghi lại kết quả quan sát, thời gian và kết quả trong Báo cáo Bảo trì Sửa chữa.
4706 - 4705 - Gửi báo cáo; Remark:4864
4705 - Gửi báo cáo
Gửi báo cáo
4864 - Theo quy định của cấp quản lý hoặc nghĩa vụ ghi trong hợp đồng.
Theo quy định của cấp quản lý hoặc nghĩa vụ ghi trong hợp đồng.