Last Updated: 05/13/2025 1:59 AM
The following table lists all the components that make up the document.
Thay thế còi báo động ELK
Trước khi đến, thông báo cho cán bộ vận hành về công việc dự kiến, thời lượng và các cảnh báo và chỉ báo lỗi có thể xảy ra.
Tên cột được cập nhật
8468 - 1401 - Thiết lập các Điều kiện Ban đầu; Remark:
1401 - Thiết lập các Điều kiện Ban đầu
Thiết lập các Điều kiện Ban đầu
8490 - 7592 - Thông báo cho cán bộ vận hành sau khi đến; Remark:
7592 - Thông báo cho cán bộ vận hành sau khi đến
Thông báo cho cán bộ vận hành sau khi đến
8221 - 7676 - Thảo luận nhanh với cán bộ vận hành hệ thống về công việc dự kiến, thời gian, cá...; Remark:
7676 - Thảo luận nhanh với cán bộ vận hành hệ thống về công việc dự kiến, thời gian, cá...
Thảo luận nhanh với cán bộ vận hành hệ thống về công việc dự kiến, thời gian, các cảnh báo có thể xảy ra và các chỉ báo lỗi trước khi bắt tay vào việc
10267 - 7967 - Đóng làn và thiết lập rào chắn hoặc bố trí cán bộ giám sát an toàn; Remark:7571
7678- : Cần tạm thời phân lại luồng hoặc tạm dừng giao thông trong lúc thực hiện quy trì...
Cần tạm thời phân lại luồng hoặc tạm dừng giao thông trong lúc thực hiện quy trình này để đảm bảo sự an toàn cho nhà cung cấp dịch vụ bảo trì và tránh việc các phương tiện vận chuyển không được kiểm tra đi qua.
7967 - Đóng làn và thiết lập rào chắn hoặc bố trí cán bộ giám sát an toàn
Đóng làn và thiết lập rào chắn hoặc bố trí cán bộ giám sát an toàn
7571 - Sử dụng cọc tiêu giao thông màu cam hoặc các biện pháp bảo đảm an toàn áp dụng t...
Sử dụng cọc tiêu giao thông màu cam hoặc các biện pháp bảo đảm an toàn áp dụng tại cơ sở.
10268 - 9235 - Mở cửa cột chính máy RPM; Remark:
9235 - Mở cửa cột chính máy RPM
Mở cửa cột chính máy RPM
7270 - 7235 - Tắt nguồn máy RPM; Remark:7236
7235 - Tắt nguồn máy RPM
Tắt nguồn máy RPM
7236 - Xoay công tắc LD-260 về vị trí TẮT. Đèn LED PWR ON sẽ bật.
Xoay công tắc LD-260 về vị trí TẮT. Đèn LED PWR ON sẽ bật.

8748 - 8747 - Tháo Dây còi ELK; Remark:
8747 - Tháo Dây còi ELK
Tháo Dây còi ELK
8803 - 8673 - Xác định vị trí cầu đấu dây TB4; Remark:8674
7792- : Trong lĩnh vực kỹ thuật, tốt nhất là nên dán nhãn cho tất cả các cáp và đầu nối ...
Trong lĩnh vực kỹ thuật, tốt nhất là nên dán nhãn cho tất cả các cáp và đầu nối trước khi ngắt kết nối.
8673 - Xác định vị trí cầu đấu dây TB4
Xác định vị trí cầu đấu dây TB4
8674 - Đối với máy soi chiếu phương tiện: Mở cửa trên của RPMĐối với máy soi chiếu tàu ...
Đối với máy soi chiếu phương tiện: Mở cửa trên của RPM
Đối với máy soi chiếu tàu hỏa: Mở tủ điều khiển
8751 - 8749 - Ngắt kết nối dây điện khỏi cầu đấu dây TB4; Remark:8750
8749 - Ngắt kết nối dây điện khỏi cầu đấu dây TB4
Ngắt kết nối dây điện khỏi cầu đấu dây TB4
8750 - Dùng tuốc nơ vít đầu dẹt, ngắt kết nối dây điện:Dây đỏ - Chân 8Dây đen - Chân 9
Dùng tuốc nơ vít đầu dẹt, ngắt kết nối dây điện:
Dây đỏ - Chân 8
Dây đen - Chân 9

8753 - 8678 - Tháo bộ dây điện khỏi chốt giữ ; Remark:8752
8678 - Tháo bộ dây điện khỏi chốt giữ
Tháo bộ dây điện khỏi chốt giữ
8752 - Dùng kìm cắt để gỡ bất kỳ chốt nào liên quan khỏi Chân 8 và 9 của TB4.
Dùng kìm cắt để gỡ bất kỳ chốt nào liên quan khỏi Chân 8 và 9 của TB4.
8755 - 8754 - Gỡ Còi ELK và Hộp còi bị Lỗi; Remark:
8754 - Gỡ Còi ELK và Hộp còi bị Lỗi
Gỡ Còi ELK và Hộp còi bị Lỗi
8758 - 8756 - Gỡ vít gắn ở đáy hộp còi ELK ra; Remark:8757
8756 - Gỡ vít gắn ở đáy hộp còi ELK ra
Gỡ vít gắn ở đáy hộp còi ELK ra
8757 - Vặn vít ngược chiều kim đồng hồ bằng cờ lê 11 mm.
Vặn vít ngược chiều kim đồng hồ bằng cờ lê 11 mm.

8761 - 8759 - Tháo lớp vỏ ngoài của còi ELK; Remark:8760
8759 - Tháo lớp vỏ ngoài của còi ELK
Tháo lớp vỏ ngoài của còi ELK
8760 - Hạ lớp vỏ ngoài xuống thấp khoảng ½” (12 mm), kéo vỏ ra khỏi cánh cửa khoảng ½” ...
Hạ lớp vỏ ngoài xuống thấp khoảng ½” (12 mm), kéo vỏ ra khỏi cánh cửa khoảng ½” (12 mm) rồi nhấc lên, sau đó kéo ra khỏi cụm hộp.
8764 - 8762 - Tháo còi ELK; Remark:8763
8762 - Tháo còi ELK
Tháo còi ELK
8763 - Kéo còi ra khỏi cụm hộp. Đảm bảo kéo thẳng ra khỏi hộp khi tháo ra.
Kéo còi ra khỏi cụm hộp. Đảm bảo kéo thẳng ra khỏi hộp khi tháo ra.

8766 - 8765 - Gỡ còi ELK ra khỏi cánh cửa, cẩn thận không làm rơi vòng đệm lỗ cáp; Remark:
8765 - Gỡ còi ELK ra khỏi cánh cửa, cẩn thận không làm rơi vòng đệm lỗ cáp
Gỡ còi ELK ra khỏi cánh cửa, cẩn thận không làm rơi vòng đệm lỗ cáp
8770 - 8767 - Tháo vít và đai ốc; Remark:8769
8768- : Khi gỡ phần cứng, giá đỡ sẽ lỏng ra. Cần tránh làm rơi thiết bị.
Khi gỡ phần cứng, giá đỡ sẽ lỏng ra. Cần tránh làm rơi thiết bị.
8767 - Tháo vít và đai ốc
Tháo vít và đai ốc
8769 - Dùng cờ lê điều chỉnh được để giữ các đai ốc bên trong cửa trong khi sử dụng tuố...
Dùng cờ lê điều chỉnh được để giữ các đai ốc bên trong cửa trong khi sử dụng tuốc nơ vít Phillips cỡ vừa để vặn phần cứng ngược chiều kim đồng hồ.


8771 - 8693 - Làm sạch phần keo thừa trên cửa RPM; Remark:
8693 - Làm sạch phần keo thừa trên cửa RPM
Làm sạch phần keo thừa trên cửa RPM
3397 - 3395 - Dán nhãn thiết bị bị lỗi; Remark:3396
3395 - Dán nhãn thiết bị bị lỗi
Dán nhãn thiết bị bị lỗi
3396 - Sử dụng thẻ hoặc băng dính. Ghi ngày gỡ bỏ, mô tả các triệu chứng hỏng hóc, quốc...
Sử dụng thẻ hoặc băng dính. Ghi ngày gỡ bỏ, mô tả các triệu chứng hỏng hóc, quốc gia, địa điểm và số làn đường. Thải bỏ theo hướng dẫn của Chương trình Phát hiện và Ngăn chặn Hoạt động Buôn lậu Hạt nhân (Nuclear Smuggling Detection and Deterrence, NSDD) hoặc hướng dẫn ghi trong hợp đồng.
8773 - 8772 - Lắp Còi và Hộp còi ELK Mới; Remark:
8772 - Lắp Còi và Hộp còi ELK Mới
Lắp Còi và Hộp còi ELK Mới
8776 - 8774 - Gắn giá đỡ còi ELK mới vào; Remark:
8774 - Gắn giá đỡ còi ELK mới vào
Gắn giá đỡ còi ELK mới vào
8777 - 8775 - Tra một lượng nhỏ silicon chung quanh đai ốc phía mặt sau cánh cửa; Remark:
8701- : Sử dụng găng tay bảo vệ khi dùng silicon.
Sử dụng găng tay bảo vệ khi dùng silicon.
8775 - Tra một lượng nhỏ silicon chung quanh đai ốc phía mặt sau cánh cửa
Tra một lượng nhỏ silicon chung quanh đai ốc phía mặt sau cánh cửa
8780 - 8778 - Cho dây còi ELK qua vòng đệm lỗ cáp trên cánh cửa; Remark:8779
8778 - Cho dây còi ELK qua vòng đệm lỗ cáp trên cánh cửa
Cho dây còi ELK qua vòng đệm lỗ cáp trên cánh cửa
8783 - 8781 - Ấn để còi ELK mới trượt vào các chấu trên hộp còi; Remark:8782
8781 - Ấn để còi ELK mới trượt vào các chấu trên hộp còi
Ấn để còi ELK mới trượt vào các chấu trên hộp còi
8785 - 8784 - Tra một lượng nhỏ silicon chung quanh dây và vòng đệm lỗ cáp phía mặt sau cánh c...; Remark:
8701- : Sử dụng găng tay bảo vệ khi dùng silicon.
Sử dụng găng tay bảo vệ khi dùng silicon.
8784 - Tra một lượng nhỏ silicon chung quanh dây và vòng đệm lỗ cáp phía mặt sau cánh c...
Tra một lượng nhỏ silicon chung quanh dây và vòng đệm lỗ cáp phía mặt sau cánh cửa
8788 - 8786 - Gắn lại vỏ hộp còi ELK; Remark:8787
8786 - Gắn lại vỏ hộp còi ELK
Gắn lại vỏ hộp còi ELK
8787 - Các mấu gắn ở lớp vỏ ngoài phải được gắn khớp vào rãnh hình chữ U của cụm hộp. T...
Các mấu gắn ở lớp vỏ ngoài phải được gắn khớp vào rãnh hình chữ U của cụm hộp. Trượt lớp vỏ ngoài lên cụm sao cho cách mặt cửa khoảng 1/2" (12 mm). Sau đó hạ lớp vỏ xuống khoảng 1/2" (12 mm), dùng lực đẩy về phía cửa sao cho khớp với bề mặt cửa (khoảng ½” hoặc 12 mm), sau đó nâng lớp vỏ lên khoảng ½” (12 mm).

8791 - 8789 - Gắn vít ở đáy hộp còi ELK.; Remark:8790
8789 - Gắn vít ở đáy hộp còi ELK.
Gắn vít ở đáy hộp còi ELK.
8794 - 8793 - Nối lại Hệ thống dây điện Còi ELK; Remark:
8793 - Nối lại Hệ thống dây điện Còi ELK
Nối lại Hệ thống dây điện Còi ELK
8792 - 8673 - Xác định vị trí cầu đấu dây TB4; Remark:8674
8673 - Xác định vị trí cầu đấu dây TB4
Xác định vị trí cầu đấu dây TB4
8674 - Đối với máy soi chiếu phương tiện: Mở cửa trên của RPMĐối với máy soi chiếu tàu ...
Đối với máy soi chiếu phương tiện: Mở cửa trên của RPM
Đối với máy soi chiếu tàu hỏa: Mở tủ điều khiển
8797 - 8795 - Nối dây điện với cầu đấu dây TB4; Remark:8796
8795 - Nối dây điện với cầu đấu dây TB4
Nối dây điện với cầu đấu dây TB4
8796 - Dùng tuốc nơ vít đầu dẹt, kết nối dây điện:Dây đỏ - Chân 8Dây đen - Chân 9
Dùng tuốc nơ vít đầu dẹt, kết nối dây điện:
Dây đỏ - Chân 8
Dây đen - Chân 9

8799 - 8714 - Gắn lại các chốt giữ dây tại vị trí đã tháo; Remark:8798
8714 - Gắn lại các chốt giữ dây tại vị trí đã tháo
Gắn lại các chốt giữ dây tại vị trí đã tháo
7279 - 7249 - Đưa thiết bị trở lại điều kiện hoạt động bình thường; Remark:
7249 - Đưa thiết bị trở lại điều kiện hoạt động bình thường
Đưa thiết bị trở lại điều kiện hoạt động bình thường
8503 - 7250 - Bật nguồn máy RPM; Remark:7251
7250 - Bật nguồn máy RPM
Bật nguồn máy RPM
7251 - Xoay công tắc LD-260 về vị trí BẬT. Đèn LED PWR ON sẽ bật sáng.
Xoay công tắc LD-260 về vị trí BẬT. Đèn LED PWR ON sẽ bật sáng.

8801 - 8800 - Lắng nghe xem còi có phát âm thanh báo động không ; Remark:
8800 - Lắng nghe xem còi có phát âm thanh báo động không
Lắng nghe xem còi có phát âm thanh báo động không
8670 - 319 - Thực hiện kiểm tra vận hành; Remark:8669
319 - Thực hiện kiểm tra vận hành
Thực hiện kiểm tra vận hành
8669 - DET-RPM-RAP-RM03, Kiểm định Vận hành máy RPM
DET-RPM-RAP-RM03, Kiểm định Vận hành máy RPM
8506 - 7254 - Xác nhận mạng đã được kết nối; Remark:7255
7254 - Xác nhận mạng đã được kết nối
Xác nhận mạng đã được kết nối
7255 - Liên lạc với cán bộ vận hành để xác nhận liên lạc đã được thiết lập lại giữa RPM...
Liên lạc với cán bộ vận hành để xác nhận liên lạc đã được thiết lập lại giữa RPM và trạm cảnh báo trung tâm/trạm cảnh báo tại địa phương (central alarm station/local alarm station, CAS/LAS).
8507 - 7256 - Đóng và khóa tất cả các cửa của máy RPM; Remark:
7256 - Đóng và khóa tất cả các cửa của máy RPM
Đóng và khóa tất cả các cửa của máy RPM
7842 - 7820 - Báo cho cán bộ vận hành sau khi hoàn tất công việc bảo trì; Remark:
7820 - Báo cho cán bộ vận hành sau khi hoàn tất công việc bảo trì
Báo cho cán bộ vận hành sau khi hoàn tất công việc bảo trì
322 - 321 - Ghi lại các Hoạt động Bảo trì; Remark:
321 - Ghi lại các Hoạt động Bảo trì
Ghi lại các Hoạt động Bảo trì
2869 - 2585 - Ghi lại hoạt động bảo trì đã thực hiện; Remark:2866
2585 - Ghi lại hoạt động bảo trì đã thực hiện
Ghi lại hoạt động bảo trì đã thực hiện
2866 - Ghi lại kết quả quan sát, thời gian và kết quả trong Báo cáo Bảo trì Sửa chữa.
Ghi lại kết quả quan sát, thời gian và kết quả trong Báo cáo Bảo trì Sửa chữa.
4706 - 4705 - Gửi báo cáo; Remark:4864
4705 - Gửi báo cáo
Gửi báo cáo
4864 - Theo quy định của cấp quản lý hoặc nghĩa vụ ghi trong hợp đồng.
Theo quy định của cấp quản lý hoặc nghĩa vụ ghi trong hợp đồng.