Last Updated: 05/14/2025 1:51 AM
The following table lists all the components that make up the document.
Thay thế máy dò gamma trên Máy Soi chiếu Phóng xạ (RPM) Rapiscan. Có hai (2) model máy dò gamma, DA630 và DA1248. Model DA630 được sử dụng trong RPM soi chiếu phương tiện giao thông (VM-250) và người đi bộ (PM-700). DA1248 được sử dụng trong các RPM soi chiếu xe lửa (TM-850).
DET-RPM-RAP-CM01, Căn chỉnh Điện tử máy RPM
Trước khi đến, thông báo cho cán bộ vận hành về công việc dự kiến, thời lượng và các cảnh báo và chỉ báo lỗi có thể xảy ra.
7621 - 1401 - Thiết lập các Điều kiện Ban đầu; Remark:
1401 - Thiết lập các Điều kiện Ban đầu
Thiết lập các Điều kiện Ban đầu
7268 - 7231 - Đóng làn; Remark:7233
9053- : Cần tạm thời phân lại luồng hoặc tạm dừng giao thông trong lúc thực hiện quy trì...
Cần tạm thời phân lại luồng hoặc tạm dừng giao thông trong lúc thực hiện quy trình này để đảm bảo sự an toàn cho nhà cung cấp dịch vụ bảo trì và không để các phương tiện chưa được quét kiểm tra đi qua.
7231 - Đóng làn
Đóng làn
7233 - Sử dụng cọc tiêu giao thông màu cam để thiết lập hàng rào. Thực hành theo các qu...
Sử dụng cọc tiêu giao thông màu cam để thiết lập hàng rào. Thực hành theo các quy định về an toàn đã được thiết lập.
7269 - 7232 - Mở cửa hộp tủ máy RPM; Remark:7234
7232 - Mở cửa hộp tủ máy RPM
Mở cửa hộp tủ máy RPM
7234 - Mở tất cả các cửa cần thiết để tiếp cận các bộ phận.
Mở tất cả các cửa cần thiết để tiếp cận các bộ phận.
7454 - 7290 - Tắt công tắc chống can thiệp thiết bị; Remark:7416
7290 - Tắt công tắc chống can thiệp thiết bị
Tắt công tắc chống can thiệp thiết bị
7416 - Sử dụng nam châm để vô hiệu hóa công tắc chống can thiệp thiết bị đối với tất cả...
Sử dụng nam châm để vô hiệu hóa công tắc chống can thiệp thiết bị đối với tất cả các cửa đang mở. Sử dụng băng dính để vô hiệu hóa các công tắc cơ học loại cũ.


8281 - 8280 - Tắt cả hai cảm biến hồng ngoại hiện diện; Remark:8279
7351- : Tốt nhất là nên kiểm tra để đảm bảo tất cả dây cáp và đầu nối đã được dán nhãn t...
Tốt nhất là nên kiểm tra để đảm bảo tất cả dây cáp và đầu nối đã được dán nhãn trước khi ngắt kết nối.
8280 - Tắt cả hai cảm biến hồng ngoại hiện diện
Tắt cả hai cảm biến hồng ngoại hiện diện
8279 - Kiểm tra xem các cảm biến gắn ở cột chính có đúng là bộ thu hay không
Kiểm tra xem các cảm biến gắn ở cột chính có đúng là bộ thu hay không


8287 - Để ngắt kết nối cáp cảm biến, vặn vòng đai cáp ngược chiều kim đồng hồ và kéo ra...
Để ngắt kết nối cáp cảm biến, vặn vòng đai cáp ngược chiều kim đồng hồ và kéo ra khỏi cảm biến.


7270 - 7235 - Tắt nguồn máy RPM; Remark:7236
7235 - Tắt nguồn máy RPM
Tắt nguồn máy RPM
7236 - Xoay công tắc LD-260 về vị trí TẮT. Đèn LED PWR ON sẽ bật.
Xoay công tắc LD-260 về vị trí TẮT. Đèn LED PWR ON sẽ bật.

8286 - 8285 - Gỡ VD-580; Remark:
8285 - Gỡ VD-580
Gỡ VD-580
8284 - 8283 - Ngắt kết nối cáp BNC và MHV; Remark:8282
7352- : Tốt nhất là nên kiểm tra để đảm bảo tất cả dây cáp và đầu nối đã được dán nhãn t...
Tốt nhất là nên kiểm tra để đảm bảo tất cả dây cáp và đầu nối đã được dán nhãn trước khi ngắt kết nối.
8283 - Ngắt kết nối cáp BNC và MHV
Ngắt kết nối cáp BNC và MHV
8282 - Đẩy về phía đầu nối, xoay đai ốc khớp nối ngược chiều kim đồng hồ và kéo ra khỏi...
Đẩy về phía đầu nối, xoay đai ốc khớp nối ngược chiều kim đồng hồ và kéo ra khỏi phần kết nối.

8313 - 8311 - Tháo ba (3) lò xo gắn; Remark:8310
8312- : Hãy cẩn thận khi tháo các lò xo, vì chúng có thể bị gãy trở lại và không đúng vị...
Hãy cẩn thận khi tháo các lò xo, vì chúng có thể bị gãy trở lại và không đúng vị trí
8311 - Tháo ba (3) lò xo gắn
Tháo ba (3) lò xo gắn
8310 - Dùng kìm mỏ nhọn. Giữ lại lò xo để lắp lại.
Dùng kìm mỏ nhọn. Giữ lại lò xo để lắp lại.

8314 - 8309 - Tháo VD-580; Remark:8308
8309 - Tháo VD-580
Tháo VD-580
8308 - Nắm hộp VD-580 lắc nhẹ sang hai bên.
Nắm hộp VD-580 lắc nhẹ sang hai bên.

8307 - 8306 - Gỡ máy dò gamma bị lỗi; Remark:
8306 - Gỡ máy dò gamma bị lỗi
Gỡ máy dò gamma bị lỗi
8302 - 8301 - Gỡ khung giá đỡ kim loại; Remark:8300
8301 - Gỡ khung giá đỡ kim loại
Gỡ khung giá đỡ kim loại
8300 - Sử dụng tuốc nơ vít Phillips cỡ nhỏ (PH1). Giữ lại giá đỡ và vít
Sử dụng tuốc nơ vít Phillips cỡ nhỏ (PH1). Giữ lại giá đỡ và vít


8303 - 8298 - Tháo dây đai an toàn; Remark:8297
8299- : Máy dò có thể rơi ra khỏi tấm chắn chì khi tháo giá đỡ và dây đai.
Máy dò có thể rơi ra khỏi tấm chắn chì khi tháo giá đỡ và dây đai.
8298 - Tháo dây đai an toàn
Tháo dây đai an toàn
8297 - KHÔNG cắt dây đai. Dây đai có thể là móc và vòng (Velcro) hoặc dây buộc. Một số ...
KHÔNG cắt dây đai. Dây đai có thể là móc và vòng (Velcro) hoặc dây buộc. Một số dây buộc có thể tháo ra bằng cách nhấn vào chốt khóa

3397 - 3395 - Dán nhãn thiết bị bị lỗi; Remark:3396
3395 - Dán nhãn thiết bị bị lỗi
Dán nhãn thiết bị bị lỗi
3396 - Sử dụng thẻ hoặc băng dính. Ghi ngày gỡ bỏ, mô tả các triệu chứng hỏng hóc, quốc...
Sử dụng thẻ hoặc băng dính. Ghi ngày gỡ bỏ, mô tả các triệu chứng hỏng hóc, quốc gia, địa điểm và số làn đường. Thải bỏ theo hướng dẫn của Chương trình Phát hiện và Ngăn chặn Hoạt động Buôn lậu Hạt nhân (Nuclear Smuggling Detection and Deterrence, NSDD) hoặc hướng dẫn ghi trong hợp đồng.
8292 - 8291 - Gắn máy dò gamma mới; Remark:
8291 - Gắn máy dò gamma mới
Gắn máy dò gamma mới
8333 - 8332 - Thắt chặt dây đai cố định; Remark:8331
8332 - Thắt chặt dây đai cố định
Thắt chặt dây đai cố định
8331 - Sử dụng dây đai móc và vòng (Velcro) hoặc dây buộc cáp loại cứng và dài. Nếu dây...
Sử dụng dây đai móc và vòng (Velcro) hoặc dây buộc cáp loại cứng và dài. Nếu dây buộc cáp đã bị cắt và/hoặc sử dụng dây buộc mới, thì phải nới lỏng lớp che chắn bằng chì để luồn dây buộc mới vào. Đây là quy trình phức tạp.
8334 - 8330 - Thay thế khung giá đỡ kim loại; Remark:472
8330 - Thay thế khung giá đỡ kim loại
Thay thế khung giá đỡ kim loại
472 - Sử dụng tuốc nơ vít Phillips cỡ nhỏ (PH1).
Sử dụng tuốc nơ vít Phillips cỡ nhỏ (PH1).


8329 - 8328 - Lắp VD-580; Remark:
8328 - Lắp VD-580
Lắp VD-580
8325 - 8324 - Kết nối lại VD-580 với ống nhân quang; Remark:8323
8324 - Kết nối lại VD-580 với ống nhân quang
Kết nối lại VD-580 với ống nhân quang
8323 - VD-580 có một rãnh thẳng hàng với mấu gắn trên ống nhân quang.
VD-580 có một rãnh thẳng hàng với mấu gắn trên ống nhân quang.


8327 - 8320 - Kết nối lại các cáp BNC và MHV; Remark:8319
5553- : Đặt đúng vị trí các đầu nối và hệ thống dây điện là yếu tố quan trọng để hệ thốn...
Đặt đúng vị trí các đầu nối và hệ thống dây điện là yếu tố quan trọng để hệ thống vận hành chính xác.
8320 - Kết nối lại các cáp BNC và MHV
Kết nối lại các cáp BNC và MHV
8319 - Đảm bảo cáp được kết nối đúng cách. Thay đầu nối không cần phải dùng lực. Xoay đ...
Đảm bảo cáp được kết nối đúng cách. Thay đầu nối không cần phải dùng lực. Xoay để căn chỉnh các khía đầu nối. Đẩy về phía đầu nối và xoay đai ốc khớp nối theo chiều kim đồng hồ.


7279 - 7249 - Đưa thiết bị trở lại điều kiện hoạt động bình thường; Remark:
7249 - Đưa thiết bị trở lại điều kiện hoạt động bình thường
Đưa thiết bị trở lại điều kiện hoạt động bình thường
7280 - 7250 - Bật nguồn máy RPM; Remark:7251
7250 - Bật nguồn máy RPM
Bật nguồn máy RPM
7251 - Xoay công tắc LD-260 về vị trí BẬT. Đèn LED PWR ON sẽ bật sáng.
Xoay công tắc LD-260 về vị trí BẬT. Đèn LED PWR ON sẽ bật sáng.

7468 - 7304 - Xác nhận RPM đã khởi động lại chính xác; Remark:7487
7304 - Xác nhận RPM đã khởi động lại chính xác
Xác nhận RPM đã khởi động lại chính xác
7487 - Bộ điều khiển SC-770 sẽ hiển thị “OK” sau khi Tự kiểm tra nguồn (POST) và đo phô...
Bộ điều khiển SC-770 sẽ hiển thị “OK” sau khi Tự kiểm tra nguồn (POST) và đo phông.
7469 - 7254 - Xác nhận mạng đã được kết nối; Remark:7255
7254 - Xác nhận mạng đã được kết nối
Xác nhận mạng đã được kết nối
7255 - Liên lạc với cán bộ vận hành để xác nhận liên lạc đã được thiết lập lại giữa RPM...
Liên lạc với cán bộ vận hành để xác nhận liên lạc đã được thiết lập lại giữa RPM và trạm cảnh báo trung tâm/trạm cảnh báo tại địa phương (central alarm station/local alarm station, CAS/LAS).
7840 - 7816 - Thực hiện căn chỉnh điện tử; Remark:7817
7816 - Thực hiện căn chỉnh điện tử
Thực hiện căn chỉnh điện tử
7817 - DET-RPM-RAP-CM01, Quy trình Căn chỉnh Điện tử máy RPM.
DET-RPM-RAP-CM01, Quy trình Căn chỉnh Điện tử máy RPM.
8317 - 8316 - Bật cả hai cảm biến hồng ngoại hiện diện; Remark:8315
7263- : Đặt đúng vị trí các đầu nối và hệ thống dây điện là yếu tố quan trọng để hệ thốn...
Đặt đúng vị trí các đầu nối và hệ thống dây điện là yếu tố quan trọng để hệ thống vận hành chính xác.
8316 - Bật cả hai cảm biến hồng ngoại hiện diện
Bật cả hai cảm biến hồng ngoại hiện diện
8315 - Để kết nối lại cáp cảm biến, hãy căn chỉnh các đầu nối, đẩy về phía cảm biến và ...
Để kết nối lại cáp cảm biến, hãy căn chỉnh các đầu nối, đẩy về phía cảm biến và xoay vòng đai cáp theo chiều kim đồng hồ.



8318 - 7450 - Bật công tắc chống can thiệp thiết bị; Remark:7348
7450 - Bật công tắc chống can thiệp thiết bị
Bật công tắc chống can thiệp thiết bị
7348 - Gỡ tất cả nam châm và/hoặc băng dính khỏi công tắc cửa.
Gỡ tất cả nam châm và/hoặc băng dính khỏi công tắc cửa.


7283 - 7256 - Đóng và khóa tất cả các cửa của máy RPM; Remark:
7256 - Đóng và khóa tất cả các cửa của máy RPM
Đóng và khóa tất cả các cửa của máy RPM
7842 - 7820 - Báo cho cán bộ vận hành sau khi hoàn tất công việc bảo trì; Remark:
7820 - Báo cho cán bộ vận hành sau khi hoàn tất công việc bảo trì
Báo cho cán bộ vận hành sau khi hoàn tất công việc bảo trì
322 - 321 - Ghi lại các Hoạt động Bảo trì; Remark:
321 - Ghi lại các Hoạt động Bảo trì
Ghi lại các Hoạt động Bảo trì
2869 - 2585 - Ghi lại hoạt động bảo trì đã thực hiện; Remark:2866
2585 - Ghi lại hoạt động bảo trì đã thực hiện
Ghi lại hoạt động bảo trì đã thực hiện
2866 - Ghi lại kết quả quan sát, thời gian và kết quả trong Báo cáo Bảo trì Sửa chữa.
Ghi lại kết quả quan sát, thời gian và kết quả trong Báo cáo Bảo trì Sửa chữa.
4706 - 4705 - Gửi báo cáo; Remark:4864
4705 - Gửi báo cáo
Gửi báo cáo
4864 - Theo quy định của cấp quản lý hoặc nghĩa vụ ghi trong hợp đồng.
Theo quy định của cấp quản lý hoặc nghĩa vụ ghi trong hợp đồng.