Last Updated: 05/14/2025 1:50 AM
The following table lists all the components that make up the document.
Tiến hành phép kiểm định tuân thủ chức năng của máy soi chiếu phóng xạ (RPM)
Cho mỗi RPM
Phối hợp giữa cảng, cơ sở với cán bộ vận hành hệ thống
7738 - 7646 - Chuẩn bị Biểu mẫu FCT Cụ thể cho từng máy RPM; Remark:
7647- : Nên thực hiện bước 1 (1 cho đến 1-4) trước khi chuyển sang máy RPM.
Nên thực hiện bước 1 (1 cho đến 1-4) trước khi chuyển sang máy RPM.
7646 - Chuẩn bị Biểu mẫu FCT Cụ thể cho từng máy RPM
Chuẩn bị Biểu mẫu FCT Cụ thể cho từng máy RPM
7739 - 7648 - Mở bảng dữ liệu FCT cơ sở gần nhất trên máy tính xách tay; Remark:
7648 - Mở bảng dữ liệu FCT cơ sở gần nhất trên máy tính xách tay
Mở bảng dữ liệu FCT cơ sở gần nhất trên máy tính xách tay
7740 - 7649 - Lưu tệp tin với tên duy nhất (thêm ngày tháng hiện tại) và đóng bản chính; Remark:7650
7649 - Lưu tệp tin với tên duy nhất (thêm ngày tháng hiện tại) và đóng bản chính
Lưu tệp tin với tên duy nhất (thêm ngày tháng hiện tại) và đóng bản chính
7650 - Một ví dụ cách đặt tên tệp tin duy nhất là US_PortofEntry_FCT_Lane1_05132016.
Một ví dụ cách đặt tên tệp tin duy nhất là US_PortofEntry_FCT_Lane1_05132016.
7741 - 7651 - Nhập ngày tháng thực hiện quy trình vào ô phù hợp; Remark:
7652- : Ngày tháng ghi nhận trên bảng dữ liệu FCT rất quan trọng để tính toán chính xác ...
Ngày tháng ghi nhận trên bảng dữ liệu FCT rất quan trọng để tính toán chính xác hoạt độ nguồn phóng xạ và mức hiệu năng của máy dò.
7651 - Nhập ngày tháng thực hiện quy trình vào ô phù hợp
Nhập ngày tháng thực hiện quy trình vào ô phù hợp
7742 - 7653 - Nhập thông tin nhận dạng máy RPM; Remark:7654
7653 - Nhập thông tin nhận dạng máy RPM
Nhập thông tin nhận dạng máy RPM
7654 - Hoàn thành mục Thông tin Tổng quan để nhận diện máy RPM (xem hình ảnh sau đây)
Hoàn thành mục Thông tin Tổng quan để nhận diện máy RPM (xem hình ảnh sau đây)

7743 - 7655 - Xác nhận Nguồn Phóng xạ Gamma còn nằm trong giới hạn cho phép thực hiện FCT; Remark:
7655 - Xác nhận Nguồn Phóng xạ Gamma còn nằm trong giới hạn cho phép thực hiện FCT
Xác nhận Nguồn Phóng xạ Gamma còn nằm trong giới hạn cho phép thực hiện FCT
7744 - 7656 - Nhập số nhận dạng nguồn Co-57; Remark:7657
7656 - Nhập số nhận dạng nguồn Co-57
Nhập số nhận dạng nguồn Co-57
7657 - Thông tin về nguồn phóng xạ thường được liệt kê trực tiếp trên nhãn của hộp chứa...
Thông tin về nguồn phóng xạ thường được liệt kê trực tiếp trên nhãn của hộp chứa nguồn phóng xạ; tuy nhiên chúng ta cũng có thể lấy thông tin từ Phiếu chứng nhận Hiệu chuẩn được cung cấp cùng với tất cả các nguồn phóng xạ.
Hoạt độ của nguồn thử Gamma và neutron ảnh hưởng đáng kể đến kết quả của bước kiểm định chức năng máy RPM. Điền thông tin nguồn chính xác vào bảng dữ liệu là một khâu quan trọng để hoàn thành quy trình này.
7745 - 7658 - Nhập hoạt độ nguồn Co-57 ban đầu bằng đơn vị kBq (in trong nhãn của nguồn hoặc t...; Remark:7659
7658 - Nhập hoạt độ nguồn Co-57 ban đầu bằng đơn vị kBq (in trong nhãn của nguồn hoặc t...
Nhập hoạt độ nguồn Co-57 ban đầu bằng đơn vị kBq (in trong nhãn của nguồn hoặc trong giấy chứng nhận nguồn)
7659 - Source Activity Level


7746 - 7660 - Nhập ngày hiệu chuẩn nguồn Co-57; Remark:7661
7660 - Nhập ngày hiệu chuẩn nguồn Co-57
Nhập ngày hiệu chuẩn nguồn Co-57
7661 - Source Calibration Date


7747 - 7662 - Xác nhận hoạt độ nguồn Co-57 hiện tại được tính toán vẫn nằm trong ngưỡng giới h...; Remark:7664
7663- : Hoạt độ phóng xạ hiện tại của nguồn Co-57 phải nằm trong khoảng từ 19 đến 400 kB...
Hoạt độ phóng xạ hiện tại của nguồn Co-57 phải nằm trong khoảng từ 19 đến 400 kBq để thực hiện quy trình này.
7662 - Xác nhận hoạt độ nguồn Co-57 hiện tại được tính toán vẫn nằm trong ngưỡng giới h...
Xác nhận hoạt độ nguồn Co-57 hiện tại được tính toán vẫn nằm trong ngưỡng giới hạn cụ thể
7748 - 7665 - Xác nhận Nguồn Phóng xạ Neutron còn nằm trong giới hạn cho phép thực hiện FCT; Remark:
7665 - Xác nhận Nguồn Phóng xạ Neutron còn nằm trong giới hạn cho phép thực hiện FCT
Xác nhận Nguồn Phóng xạ Neutron còn nằm trong giới hạn cho phép thực hiện FCT
7749 - 7666 - Nhập số nhận dạng nguồn Cf-252; Remark:7667
7666 - Nhập số nhận dạng nguồn Cf-252
Nhập số nhận dạng nguồn Cf-252
7667 - Thông tin về nguồn thường được liệt kê trực tiếp trên nhãn của nguồn phóng xạ; t...
Thông tin về nguồn thường được liệt kê trực tiếp trên nhãn của nguồn phóng xạ; tuy nhiên chúng ta cũng có thể lấy thông tin từ Phiếu chứng nhận Hiệu chuẩn được cung cấp cùng với tất cả các nguồn phóng xạ.
Hoạt độ của nguồn thử Gamma và neutron ảnh hưởng đáng kể đến kết quả của bước kiểm định chức năng máy RPM. Điền thông tin nguồn chính xác vào bảng dữ liệu là một khâu quan trọng để hoàn thành quy trình này.
7750 - 7668 - Nhập hoạt độ nguồn Cf-252 ban đầu bằng đơn vị kBq (in trong nhãn của nguồn hoặc ...; Remark:7669
7668 - Nhập hoạt độ nguồn Cf-252 ban đầu bằng đơn vị kBq (in trong nhãn của nguồn hoặc ...
Nhập hoạt độ nguồn Cf-252 ban đầu bằng đơn vị kBq (in trong nhãn của nguồn hoặc trong giấy chứng nhận nguồn)
7669 - Lưu ý: Hoạt độ neutron được đổi thành số neutron trên giây (n/s hoặc n/sec), vốn...
Lưu ý: Hoạt độ neutron được đổi thành số neutron trên giây (n/s hoặc n/sec), vốn là một phương pháp đo hoạt độ neutron phổ biến khác.
7751 - 7670 - Nhập ngày hiệu chuẩn nguồn Cf-252; Remark:7671
7670 - Nhập ngày hiệu chuẩn nguồn Cf-252
Nhập ngày hiệu chuẩn nguồn Cf-252
7752 - 7673 - Xác nhận hoạt độ nguồn Cf-252 hiện tại được tính toán vẫn nằm trong ngưỡng giới ...; Remark:7674
7672- : Hoạt độ phóng xạ hiện tại của nguồn Cf-252 phải nằm trong khoảng từ 37 đến 185 k...
Hoạt độ phóng xạ hiện tại của nguồn Cf-252 phải nằm trong khoảng từ 37 đến 185 kBq để thực hiện quy trình này.
7673 - Xác nhận hoạt độ nguồn Cf-252 hiện tại được tính toán vẫn nằm trong ngưỡng giới ...
Xác nhận hoạt độ nguồn Cf-252 hiện tại được tính toán vẫn nằm trong ngưỡng giới hạn cụ thể
7674 - Hoạt độ nguồn Cf-252 hiện tại phải trong ngưỡng 2.000 n/s - 20.000 n/s mới có th...
Hoạt độ nguồn Cf-252 hiện tại phải trong ngưỡng 2.000 n/s - 20.000 n/s mới có thể thực hiện quy trình này.

7621 - 1401 - Thiết lập các Điều kiện Ban đầu; Remark:
1401 - Thiết lập các Điều kiện Ban đầu
Thiết lập các Điều kiện Ban đầu
7622 - 7592 - Thông báo cho cán bộ vận hành sau khi đến; Remark:11335
7592 - Thông báo cho cán bộ vận hành sau khi đến
Thông báo cho cán bộ vận hành sau khi đến
11335 - Upon arrival, brief system operators on expected work, duration, anticipated ...
Upon arrival, brief system operators on expected work, duration, anticipated alarms, and fault indications before starting work.
7753 - 7676 - Thảo luận nhanh với cán bộ vận hành hệ thống về công việc dự kiến, thời gian, cá...; Remark:7677
7676 - Thảo luận nhanh với cán bộ vận hành hệ thống về công việc dự kiến, thời gian, cá...
Thảo luận nhanh với cán bộ vận hành hệ thống về công việc dự kiến, thời gian, các cảnh báo có thể xảy ra và các chỉ báo lỗi trước khi bắt tay vào việc
7677 - Cán bộ vận hành cần được biết trước sẽ có nhiều chỉ báo lỗi và cảnh báo trong qu...
Cán bộ vận hành cần được biết trước sẽ có nhiều chỉ báo lỗi và cảnh báo trong quá trình tiến hành công việc.
7754 - 7594 - Đóng làn và thiết lập rào chắn hoặc bố trí cán bộ giám sát an toàn; Remark:7595
7678- : Cần tạm thời phân lại luồng hoặc tạm dừng giao thông trong lúc thực hiện quy trì...
Cần tạm thời phân lại luồng hoặc tạm dừng giao thông trong lúc thực hiện quy trình này để đảm bảo sự an toàn cho nhà cung cấp dịch vụ bảo trì và tránh việc các phương tiện vận chuyển không được kiểm tra đi qua.
7594 - Đóng làn và thiết lập rào chắn hoặc bố trí cán bộ giám sát an toàn
Đóng làn và thiết lập rào chắn hoặc bố trí cán bộ giám sát an toàn
7595 - Sử dụng cọc tiêu giao thông màu cam hoặc các biện pháp bảo đảm an toàn được áp d...
Sử dụng cọc tiêu giao thông màu cam hoặc các biện pháp bảo đảm an toàn được áp dụng tại cơ sở.
7755 - 7679 - Ngắt kết nối đầu nối Ethernet ra khỏi phía trên bộ điều khiển SC-770 của máy RPM; Remark:11336
7680- : Nhớ nhấn nút nhả ở phía sau của cáp Ethernet trước khi gỡ đầu dây.
Nhớ nhấn nút nhả ở phía sau của cáp Ethernet trước khi gỡ đầu dây.
7679 - Ngắt kết nối đầu nối Ethernet ra khỏi phía trên bộ điều khiển SC-770 của máy RPM
Ngắt kết nối đầu nối Ethernet ra khỏi phía trên bộ điều khiển SC-770 của máy RPM
11336 - Locate Ethernet connector on top of SC-770 controller. Press release button o...
Locate Ethernet connector on top of SC-770 controller. Press release button on back of connector. Pull connector.

7756 - 7681 - Tắt cảm biến hiện diện; Remark:7682
7681 - Tắt cảm biến hiện diện
Tắt cảm biến hiện diện
7682 - Đối với máy soi chiếu phương tiện, ngắt kết nối cả hai bộ thu cảm biến chùm tia ...
Đối với máy soi chiếu phương tiện, ngắt kết nối cả hai bộ thu cảm biến chùm tia đứt (thường*) được đặt tại cột chính và sau đó ngắt kết nối dòng điện 12 VDC tới cảm biến siêu âm ở cột phụ.
Đối với máy soi chiếu người đi bộ, dán một miếng keo đen lên trên cảm biến hồng ngoại dạng rèm (SPY-2), hoặc đơn giản đứng xa cảm biến hiện diện khi cửa được mở. Khi vô hiệu hóa các cảm biến, máy RPM sẽ không thể phát hiện tình trạng hiện diện và sẽ không chuyển sang chế độ đếm nhanh khi cửa RPM được mở hoặc khi kỹ thuật viên bảo trì làm việc trong và xung quanh các cột.
*Ở một số hệ thống lắp đặt, bộ thu cảm biến chùm tia đứt được chuyển sang phía cột phụ. Điều quan trọng là bộ thu phải được ngắt kết nối; nếu bộ phát ngắt kết nối sẽ dẫn đến tình trạng hiện diện liên tục.
7757 - 344 - Xác nhận cài đặt thông số là chính xác; Remark:
344 - Xác nhận cài đặt thông số là chính xác
Xác nhận cài đặt thông số là chính xác
7280 - 7250 - Bật nguồn máy RPM; Remark:7251
7250 - Bật nguồn máy RPM
Bật nguồn máy RPM
7251 - Xoay công tắc LD-260 về vị trí BẬT. Đèn LED PWR ON sẽ bật sáng.
Xoay công tắc LD-260 về vị trí BẬT. Đèn LED PWR ON sẽ bật sáng.

7281 - 7252 - Kiểm tra để xác định SC-770 đã có điện; Remark:7253
7252 - Kiểm tra để xác định SC-770 đã có điện
Kiểm tra để xác định SC-770 đã có điện
7253 - Bộ điều khiển SC-770 sẽ được bật nguồn, thực hiện bước Tự kiểm tra khi bật nguồn...
Bộ điều khiển SC-770 sẽ được bật nguồn, thực hiện bước Tự kiểm tra khi bật nguồn (POST) và thu thập dữ liệu đo phông.
7760 - 7683 - Ghi lại các giá trị thông số của SC-770; Remark:7684
7685- : Thông số cài đặt của mỗi hộp SC-770 phải khớp với giá trị có trong cơ sở dữ liệu...
Thông số cài đặt của mỗi hộp SC-770 phải khớp với giá trị có trong cơ sở dữ liệu quản lý cấu hình của LANL.
7683 - Ghi lại các giá trị thông số của SC-770
Ghi lại các giá trị thông số của SC-770
7684 - Vào Chế độ Lập trình bằng cách nhấn số “0”.Nhập mật khẩu 1234 và nhấn "#" (enter...
Vào Chế độ Lập trình bằng cách nhấn số “0”.
Nhập mật khẩu 1234 và nhấn "#" (enter).
Có thể tìm thấy hướng dẫn cài đặt thông số trong Sổ tay Hướng dẫn Vận hành & Bảo trì Máy Soi chiếu Phương tiện và Người đi bộ VM-250AGN/PM-700AGN.
Nếu các thông số cài đặt không khớp với những thông số được phê duyệt từ cơ sở dữ liệu của LANL, hãy chỉnh lại cho khớp.
7761 - 7686 - Nhập các giá trị biến bằng phương pháp thủ công; Remark:7687
7686 - Nhập các giá trị biến bằng phương pháp thủ công
Nhập các giá trị biến bằng phương pháp thủ công
7687 - Các biến giá trị gồm các thông số như giá trị N*Sigma và Alpha.
Các biến giá trị gồm các thông số như giá trị N*Sigma và Alpha.
7762 - 7688 - Nhấp vào hộp kiểm để xác nhận các giá trị cố định ; Remark:
7688 - Nhấp vào hộp kiểm để xác nhận các giá trị cố định
Nhấp vào hộp kiểm để xác nhận các giá trị cố định
7763 - 7689 - Quay trở lại menu chính của SC-770; Remark:7690
7689 - Quay trở lại menu chính của SC-770
Quay trở lại menu chính của SC-770
7690 - Nhấn nút “#” cho đến khi SC-770 hiển thị menu chính.
Nhấn nút “#” cho đến khi SC-770 hiển thị menu chính.

7764 - 7691 - Tiến hành đo Hiệu năng của Máy dò Gamma ; Remark:
7691 - Tiến hành đo Hiệu năng của Máy dò Gamma
Tiến hành đo Hiệu năng của Máy dò Gamma
7765 - 7694 - Điều hướng SC-770 đến màn hình SHOW COUNTS (HIỂN THỊ SỐ LƯỢNG) của máy dò gamma; Remark:7695
7692- : Bảo quản máy dò gamma không tiếp xúc trực tiếp với ánh nắng mặt trời.
Bảo quản máy dò gamma không tiếp xúc trực tiếp với ánh nắng mặt trời.
7693- : Kiểm tra để đảm bảo không có nguồn phóng xạ trong phạm vi 20 mét xung quanh máy ...
Kiểm tra để đảm bảo không có nguồn phóng xạ trong phạm vi 20 mét xung quanh máy RPM khi máy đang thu thập dữ liệu tốc độ đếm phông phóng xạ gamma và neutron.
7694 - Điều hướng SC-770 đến màn hình SHOW COUNTS (HIỂN THỊ SỐ LƯỢNG) của máy dò gamma
Điều hướng SC-770 đến màn hình SHOW COUNTS (HIỂN THỊ SỐ LƯỢNG) của máy dò gamma
7695 - Từ menu lập trình chính của SC-770, nhấn1: GAMMA 2: FUNCTIONS (CÁC CHỨC NĂNG...
Từ menu lập trình chính của SC-770, nhấn
1: GAMMA
2: FUNCTIONS (CÁC CHỨC NĂNG)
1: SHOW COUNTS (HIỂN THỊ SỐ LƯỢNG)
7766 - 7696 - Ghi lại tốc độ đếm phông gamma của từng máy dò gamma; Remark:7697
7696 - Ghi lại tốc độ đếm phông gamma của từng máy dò gamma
Ghi lại tốc độ đếm phông gamma của từng máy dò gamma
7697 - Đứng xa tất cả máy dò gamma , sau đó quan sát tốc độ đếm được hiển thị ở từng kê...
Đứng xa tất cả máy dò gamma , sau đó quan sát tốc độ đếm được hiển thị ở từng kênh trên SC-770, ghi lại tốc đếm phông trung bình ở từng kênh vào đúng các ô trong bảng dữ liệu FCT.

7767 - 7700 - Đặt mặt có dán nhãn của nguồn gamma Co-57 đối diện với chấm màu vàng ở giữa máy ...; Remark:7701
7698- : Do gamma từ nguồn Co-57 có mức năng lượng thấp nên tốc độ đếm trên mỗi mặt của n...
Do gamma từ nguồn Co-57 có mức năng lượng thấp nên tốc độ đếm trên mỗi mặt của nguồn có thể khác nhau. Luôn sử dụng mặt có nhãn để thu được số liệu thống nhất.
7699- : Kiểm tra để đảm bảo khoảng cách giữa nguồn và máy dò được giảm thiểu để phép đo ...
Kiểm tra để đảm bảo khoảng cách giữa nguồn và máy dò được giảm thiểu để phép đo hiệu năng được chính xác.
7700 - Đặt mặt có dán nhãn của nguồn gamma Co-57 đối diện với chấm màu vàng ở giữa máy ...
Đặt mặt có dán nhãn của nguồn gamma Co-57 đối diện với chấm màu vàng ở giữa máy dò
7701 - Nguồn phải được gắn chặt với máy dò bằng một dụng cụ có mật độ thấp như bút chì ...
Nguồn phải được gắn chặt với máy dò bằng một dụng cụ có mật độ thấp như bút chì hoặc chốt gỗ.
7768 - 7702 - Ghi lại tốc độ đếm gamma ở ô “Source Count Rate (Co-57)” (Tốc độ Đếm nguồn (Co-5...; Remark:7704
7703- : Kiểm tra để đảm bảo không có nguồn phóng xạ nào khác trong phạm vi 20 mét xung q...
Kiểm tra để đảm bảo không có nguồn phóng xạ nào khác trong phạm vi 20 mét xung quanh máy RPM khi máy đang thu thập dữ liệu tốc độ đếm phông phóng xạ gamma và neutron.
7702 - Ghi lại tốc độ đếm gamma ở ô “Source Count Rate (Co-57)” (Tốc độ Đếm nguồn (Co-5...
Ghi lại tốc độ đếm gamma ở ô “Source Count Rate (Co-57)” (Tốc độ Đếm nguồn (Co-57)) phù hợp
7704 - Đứng xa tất cả máy dò gamma , sau đó quan sát tốc độ đếm được hiển thị ở từng kê...
Đứng xa tất cả máy dò gamma , sau đó quan sát tốc độ đếm được hiển thị ở từng kênh trên SC-770, ghi lại tốc đếm Co-57 trung bình ở từng kênh vào đúng các ô trong bảng dữ liệu FCT.

7769 - 7705 - Lặp lại thao tác trên cho tất cả các máy dò gamma của máy RPM đó; Remark:
7705 - Lặp lại thao tác trên cho tất cả các máy dò gamma của máy RPM đó
Lặp lại thao tác trên cho tất cả các máy dò gamma của máy RPM đó
7770 - 7707 - Xác nhận hiệu năng máy dò gamma ; Remark:7708
7706- : Hiệu năng của máy dò Gamma cần lớn hơn 20%
Hiệu năng của máy dò Gamma cần lớn hơn 20%
7707 - Xác nhận hiệu năng máy dò gamma
Xác nhận hiệu năng máy dò gamma
7771 - 7709 - Đến menu chính của SC-770; Remark:7710
7709 - Đến menu chính của SC-770
Đến menu chính của SC-770
7710 - Nhấn nút “#” cho đến khi SC-770 hiển thị menu chính.
Nhấn nút “#” cho đến khi SC-770 hiển thị menu chính.

7772 - 7711 - Tiến hành Đo Hiệu năng của Máy dò Neutron; Remark:
7711 - Tiến hành Đo Hiệu năng của Máy dò Neutron
Tiến hành Đo Hiệu năng của Máy dò Neutron
7773 - 7712 - Nhập tốc độ đếm phông neutron "cố định" của từng máy dò neutron; Remark:7713
7712 - Nhập tốc độ đếm phông neutron "cố định" của từng máy dò neutron
Nhập tốc độ đếm phông neutron "cố định" của từng máy dò neutron
7713 - Ghi 1 số đếm trên giây (counts per second, cps) của từng ống neutron được lắp ở ...
Ghi 1 số đếm trên giây (counts per second, cps) của từng ống neutron được lắp ở mỗi kênh.
●Đối với máy soi chiếu tàu hỏa (RM) (4 ống cho mỗi máy dò) = 4 cps
●Đối với máy soi chiếu phương tiện (VM)/máy soi chiếu người đi bộ (PM) (2 ống cho mỗi máy dò) = 2 cps
●VM/PM (1 ống cho mỗi máy dò) = 1 cps

7774 - 7714 - Điều hướng SC-770 đến màn hình SHOW COUNTS (HIỂN THỊ SỐ LƯỢNG) của máy dò neutro...; Remark:7715
7714 - Điều hướng SC-770 đến màn hình SHOW COUNTS (HIỂN THỊ SỐ LƯỢNG) của máy dò neutro...
Điều hướng SC-770 đến màn hình SHOW COUNTS (HIỂN THỊ SỐ LƯỢNG) của máy dò neutron
7715 - Từ menu lập trình chính của SC-770, nhấn 2: NEUTRON 2: FUNCTIONS (CÁC CHỨC N...
Từ menu lập trình chính của SC-770, nhấn
2: NEUTRON
2: FUNCTIONS (CÁC CHỨC NĂNG)
1: SHOW COUNTS (HIỂN THỊ SỐ LƯỢNG)
7775 - 7718 - Đặt nguồn neutron Cf-252 lên trên dấu chấm vàng ở giữa máy dò; Remark:7719
7716- : Không dùng tay giữ nguồn neutron trên mặt máy dò hoặc đứng gần máy dò ở bước này...
Không dùng tay giữ nguồn neutron trên mặt máy dò hoặc đứng gần máy dò ở bước này.
7717- : ●Khi đo hiệu năng máy dò neutron, cần đảm bảo không có ai đứng gần khu vực máy d...
●Khi đo hiệu năng máy dò neutron, cần đảm bảo không có ai đứng gần khu vực máy dò neutron vì sẽ gây ra tình trạng tăng số đếm neutron sai lệch.
●Đảm bảo khoảng cách giữa nguồn và máy dò được giảm thiểu để phép đo được chính xác.
7718 - Đặt nguồn neutron Cf-252 lên trên dấu chấm vàng ở giữa máy dò
Đặt nguồn neutron Cf-252 lên trên dấu chấm vàng ở giữa máy dò
7719 - Có thể dùng băng dán ở bước này.
Có thể dùng băng dán ở bước này.
7776 - 7720 - Ghi lại tốc độ đếm neutron ở ô “Source Count Rate (Cf-252)” (Tốc độ Đếm Nguồn (C...; Remark:7722
7721- : Đảm bảo không có nguồn phóng xạ khác trong phạm vi 20 mét xung quanh máy RPM khi...
Đảm bảo không có nguồn phóng xạ khác trong phạm vi 20 mét xung quanh máy RPM khi máy đang thu thập dữ liệu tốc độ đếm gamma và neutron.
7720 - Ghi lại tốc độ đếm neutron ở ô “Source Count Rate (Cf-252)” (Tốc độ Đếm Nguồn (C...
Ghi lại tốc độ đếm neutron ở ô “Source Count Rate (Cf-252)” (Tốc độ Đếm Nguồn (Cf-252)) phù hợp
7722 - Đứng xa tất cả máy dò neutron, sau đó quan sát tốc độ đếm được hiển thị ở từng k...
Đứng xa tất cả máy dò neutron, sau đó quan sát tốc độ đếm được hiển thị ở từng kênh trên SC-770, ghi lại tốc độ đếm Cf-252 trung bình ở từng kênh vào đúng các ô trong bảng dữ liệu FCT.

7777 - 7723 - Lặp lại thao tác trên cho tất cả các máy dò neutron của máy RPM đó; Remark:
7723 - Lặp lại thao tác trên cho tất cả các máy dò neutron của máy RPM đó
Lặp lại thao tác trên cho tất cả các máy dò neutron của máy RPM đó
7778 - 7724 - Xác nhận hiệu năng máy dò neutron; Remark:7726
7725- : Hiệu năng máy dò Neutron phải lớn hơn 5% (VM có 2 ống helium ở mỗi máy dò) hoặc ...
Hiệu năng máy dò Neutron phải lớn hơn 5% (VM có 2 ống helium ở mỗi máy dò) hoặc 3,5% (VM có 1 ống helium ở mỗi máy dò).
7724 - Xác nhận hiệu năng máy dò neutron
Xác nhận hiệu năng máy dò neutron
7279 - 7249 - Đưa thiết bị trở lại điều kiện hoạt động bình thường; Remark:
7249 - Đưa thiết bị trở lại điều kiện hoạt động bình thường
Đưa thiết bị trở lại điều kiện hoạt động bình thường
7780 - 7728 - Thoát ra khỏi chế độ lập trình của SC-770; Remark:7729
7728 - Thoát ra khỏi chế độ lập trình của SC-770
Thoát ra khỏi chế độ lập trình của SC-770
7729 - Nhấn "#" cho đến khi SC-770 thoát khỏi chế độ lập trình và quay lại chế độ vận h...
Nhấn "#" cho đến khi SC-770 thoát khỏi chế độ lập trình và quay lại chế độ vận hành thông thường.
7781 - 7730 - Kết nối lại cáp Ethernet ở phía trên của mô-đun SC-770; Remark:7731
7730 - Kết nối lại cáp Ethernet ở phía trên của mô-đun SC-770
Kết nối lại cáp Ethernet ở phía trên của mô-đun SC-770
7731 - Ta sẽ nghe tiếng "click" khi đầu nối Ethernet được gắn đúng khớp.
Ta sẽ nghe tiếng "click" khi đầu nối Ethernet được gắn đúng khớp.
7782 - 319 - Thực hiện kiểm tra vận hành; Remark:7734
7732- : Điều quan trọng là RPM cần được đưa về cấu hình vận hành ban đầu trước khi thực ...
Điều quan trọng là RPM cần được đưa về cấu hình vận hành ban đầu trước khi thực hiện kiểm tra cảnh báo RPM.
319 - Thực hiện kiểm tra vận hành
Thực hiện kiểm tra vận hành
7734 - Thực hiện quy trình Kiểm định Vận hành máy RPM DET-RPM-RAP‐RM03.Xác nhận rằng to...
Thực hiện quy trình Kiểm định Vận hành máy RPM DET-RPM-RAP‐RM03.
Xác nhận rằng toàn bộ lỗi và cảnh báo đưa ra đúng ở máy RPM trong trường hợp có cán bộ ở CAS và kết nối được với hệ thống này.
Xác nhận rằng lỗi và cảnh báo cũng hiển thị ở máy trạm CAS vào thời điểm này.
Tích chọn từng hộp trên FCT để xác nhận rằng từng lỗi và cảnh báo đã chỉ ra đúng (xem hình bên dưới).

7842 - 7820 - Báo cho cán bộ vận hành sau khi hoàn tất công việc bảo trì; Remark:
7820 - Báo cho cán bộ vận hành sau khi hoàn tất công việc bảo trì
Báo cho cán bộ vận hành sau khi hoàn tất công việc bảo trì
322 - 321 - Ghi lại các Hoạt động Bảo trì; Remark:
321 - Ghi lại các Hoạt động Bảo trì
Ghi lại các Hoạt động Bảo trì
2869 - 2585 - Ghi lại hoạt động bảo trì đã thực hiện; Remark:2866
2585 - Ghi lại hoạt động bảo trì đã thực hiện
Ghi lại hoạt động bảo trì đã thực hiện
2866 - Ghi lại kết quả quan sát, thời gian và kết quả trong Báo cáo Bảo trì Sửa chữa.
Ghi lại kết quả quan sát, thời gian và kết quả trong Báo cáo Bảo trì Sửa chữa.
4706 - 4705 - Gửi báo cáo; Remark:4864
4705 - Gửi báo cáo
Gửi báo cáo
4864 - Theo quy định của cấp quản lý hoặc nghĩa vụ ghi trong hợp đồng.
Theo quy định của cấp quản lý hoặc nghĩa vụ ghi trong hợp đồng.