Last Updated: 05/13/2025 1:58 AM
The following table lists all the components that make up the document.
Thực hiện thử tải ắc quy dòng điện một chiều +12 volt (VDC).
Phối hợp giữa cảng, cơ sở với cán bộ vận hành hệ thống
7621 - 1401 - Thiết lập các Điều kiện Ban đầu; Remark:
1401 - Thiết lập các Điều kiện Ban đầu
Thiết lập các Điều kiện Ban đầu
7622 - 7592 - Thông báo cho cán bộ vận hành sau khi đến; Remark:11335
7592 - Thông báo cho cán bộ vận hành sau khi đến
Thông báo cho cán bộ vận hành sau khi đến
11335 - Upon arrival, brief system operators on expected work, duration, anticipated ...
Upon arrival, brief system operators on expected work, duration, anticipated alarms, and fault indications before starting work.
7623 - 7593 - Thảo luận nhanh với cán bộ vận hành về công việc dự kiến và thời gian trước khi ...; Remark:
7593 - Thảo luận nhanh với cán bộ vận hành về công việc dự kiến và thời gian trước khi ...
Thảo luận nhanh với cán bộ vận hành về công việc dự kiến và thời gian trước khi bắt tay vào việc
7624 - 7594 - Đóng làn và thiết lập rào chắn hoặc bố trí cán bộ giám sát an toàn; Remark:7595
7594 - Đóng làn và thiết lập rào chắn hoặc bố trí cán bộ giám sát an toàn
Đóng làn và thiết lập rào chắn hoặc bố trí cán bộ giám sát an toàn
7595 - Sử dụng cọc tiêu giao thông màu cam hoặc các biện pháp bảo đảm an toàn được áp d...
Sử dụng cọc tiêu giao thông màu cam hoặc các biện pháp bảo đảm an toàn được áp dụng tại cơ sở.
7625 - 7596 - Thực hiện thử tải ắc quy +12 VDC; Remark:
7596 - Thực hiện thử tải ắc quy +12 VDC
Thực hiện thử tải ắc quy +12 VDC
7626 - 7597 - Mở khóa và mở cửa tủ hộp máy RPM khi cần để tiếp cận bên trong tủ; Remark:
7597 - Mở khóa và mở cửa tủ hộp máy RPM khi cần để tiếp cận bên trong tủ
Mở khóa và mở cửa tủ hộp máy RPM khi cần để tiếp cận bên trong tủ
7270 - 7235 - Tắt nguồn máy RPM; Remark:7236
7235 - Tắt nguồn máy RPM
Tắt nguồn máy RPM
7236 - Xoay công tắc LD-260 về vị trí TẮT. Đèn LED PWR ON sẽ bật.
Xoay công tắc LD-260 về vị trí TẮT. Đèn LED PWR ON sẽ bật.

7629 - 7600 - Tắt nguồn điện AC để dễ đọc thông tin từ cửa sổ màu xanh lá ; Remark:7628
7599- : 120/220 VAC sẽ có ở phía đầu vào của cầu dao AC.
120/220 VAC sẽ có ở phía đầu vào của cầu dao AC.
7600 - Tắt nguồn điện AC để dễ đọc thông tin từ cửa sổ màu xanh lá
Tắt nguồn điện AC để dễ đọc thông tin từ cửa sổ màu xanh lá
7280 - 7250 - Bật nguồn máy RPM; Remark:7251
7250 - Bật nguồn máy RPM
Bật nguồn máy RPM
7251 - Xoay công tắc LD-260 về vị trí BẬT. Đèn LED PWR ON sẽ bật sáng.
Xoay công tắc LD-260 về vị trí BẬT. Đèn LED PWR ON sẽ bật sáng.

11339 - 6914 - Verify battery operation; Remark:11338
6914 - Verify battery operation
Verify battery operation
11338 - If the RPM does not power on, replace battery by performing procedure ...
If the RPM does not power on, replace battery by performing procedure
DET-RPM-RAP-CM28, RPM +12 VDC Battery Replacement
7633 - 7606 - Đo và ghi lại kết quả đo điện áp ắc quy; Remark:7632
7605- : Khi dùng máy đo DMM, điện áp pin phải nằm trong khoảng 12-13 VDC.
Khi dùng máy đo DMM, điện áp pin phải nằm trong khoảng 12-13 VDC.
7606 - Đo và ghi lại kết quả đo điện áp ắc quy
Đo và ghi lại kết quả đo điện áp ắc quy
7634 - 7607 - Đợi khoảng 1 tiếng; Remark:
7607 - Đợi khoảng 1 tiếng
Đợi khoảng 1 tiếng
7635 - 7608 - Đo lại điện áp ắc quy; Remark:7609
7605- : Khi dùng máy đo DMM, điện áp pin phải nằm trong khoảng 12-13 VDC.
Khi dùng máy đo DMM, điện áp pin phải nằm trong khoảng 12-13 VDC.
7608 - Đo lại điện áp ắc quy
Đo lại điện áp ắc quy
7609 - Nếu điện áp ắc quy dưới 11 VDC, hãy thay ắc quy theo trình tự trong quy trình DE...
Nếu điện áp ắc quy dưới 11 VDC, hãy thay ắc quy theo trình tự trong quy trình DET-RPM-RAP-CM28
7636 - 7610 - Bật nguồn điện AC để nhìn thấy cửa sổ màu đỏ; Remark:7611
7610 - Bật nguồn điện AC để nhìn thấy cửa sổ màu đỏ
Bật nguồn điện AC để nhìn thấy cửa sổ màu đỏ
7611 - Đèn "AC" màu vàng trên LD-260 phải sáng.
Đèn "AC" màu vàng trên LD-260 phải sáng.

7637 - 7612 - Đóng cửa và khóa tủ máy RPM; Remark:
7612 - Đóng cửa và khóa tủ máy RPM
Đóng cửa và khóa tủ máy RPM
7279 - 7249 - Đưa thiết bị trở lại điều kiện hoạt động bình thường; Remark:
7249 - Đưa thiết bị trở lại điều kiện hoạt động bình thường
Đưa thiết bị trở lại điều kiện hoạt động bình thường
7282 - 7254 - Xác nhận mạng đã được kết nối; Remark:7255
7254 - Xác nhận mạng đã được kết nối
Xác nhận mạng đã được kết nối
7255 - Liên lạc với cán bộ vận hành để xác nhận liên lạc đã được thiết lập lại giữa RPM...
Liên lạc với cán bộ vận hành để xác nhận liên lạc đã được thiết lập lại giữa RPM và trạm cảnh báo trung tâm/trạm cảnh báo tại địa phương (central alarm station/local alarm station, CAS/LAS).
7640 - 7616 - Đóng, mở lại và đóng các cửa tủ để xóa mọi lỗi tamper từ hàng đợi lỗi; Remark:
7616 - Đóng, mở lại và đóng các cửa tủ để xóa mọi lỗi tamper từ hàng đợi lỗi
Đóng, mở lại và đóng các cửa tủ để xóa mọi lỗi tamper từ hàng đợi lỗi
7641 - 7617 - Mở làn; Remark:
7617 - Mở làn
Mở làn
7842 - 7820 - Báo cho cán bộ vận hành sau khi hoàn tất công việc bảo trì; Remark:
7820 - Báo cho cán bộ vận hành sau khi hoàn tất công việc bảo trì
Báo cho cán bộ vận hành sau khi hoàn tất công việc bảo trì
322 - 321 - Ghi lại các Hoạt động Bảo trì; Remark:
321 - Ghi lại các Hoạt động Bảo trì
Ghi lại các Hoạt động Bảo trì
2869 - 2585 - Ghi lại hoạt động bảo trì đã thực hiện; Remark:2866
2585 - Ghi lại hoạt động bảo trì đã thực hiện
Ghi lại hoạt động bảo trì đã thực hiện
2866 - Ghi lại kết quả quan sát, thời gian và kết quả trong Báo cáo Bảo trì Sửa chữa.
Ghi lại kết quả quan sát, thời gian và kết quả trong Báo cáo Bảo trì Sửa chữa.
4706 - 4705 - Gửi báo cáo; Remark:4864
4705 - Gửi báo cáo
Gửi báo cáo
4864 - Theo quy định của cấp quản lý hoặc nghĩa vụ ghi trong hợp đồng.
Theo quy định của cấp quản lý hoặc nghĩa vụ ghi trong hợp đồng.