Last Updated: 05/14/2025 1:50 AM
The following table lists all the components that make up the document.
Làm sạch và bảo trì máy soi chiếu phóng xạ (RPM) Rapiscan.
30 phút cho mỗi làn
Phối hợp giữa cảng, cơ sở với cán bộ vận hành hệ thống phát hiện phóng xạ
1402 - 7927 - Thiết lập các Điều kiện Ban đầu; Remark:
7927 - Thiết lập các Điều kiện Ban đầu
Thiết lập các Điều kiện Ban đầu
7579 - 7577 - Thảo luận nhanh với cán bộ vận hành về công việc dự kiến, thời gian, các chỉ báo...; Remark:7576
7577 - Thảo luận nhanh với cán bộ vận hành về công việc dự kiến, thời gian, các chỉ báo...
Thảo luận nhanh với cán bộ vận hành về công việc dự kiến, thời gian, các chỉ báo lỗi có thể xảy ra và đóng làn trước khi bắt tay vào việc.
7576 - Cảnh báo/lỗi: Cán bộ vận hành hệ thống cần biết hệ thống sẽ xuất hiện các chỉ bá...
Cảnh báo/lỗi: Cán bộ vận hành hệ thống cần biết hệ thống sẽ xuất hiện các chỉ báo lỗi tamper (TT) khi cửa tủ mở, lỗi mất giao tiếp đối với các máy RPM bị ảnh hưởng trong khi thực hiện quy trình và các chỉ báo lỗi tamper kết thúc (TC) khi cửa tủ được đóng.
7574 - 7572 - Đóng làn và thiết lập rào chắn an toàn.; Remark:7571
7578- : Cần tạm thời phân lại luồng hoặc tạm dừng giao thông phương tiện và/hoặc người đ...
Cần tạm thời phân lại luồng hoặc tạm dừng giao thông phương tiện và/hoặc người đi bộ trong lúc thực hiện quy trình này để đảm bảo sự an toàn cho cán bộ vận hành bảo trì và không để các phương tiện vận chuyển chưa được quét đi qua trạm kiểm soát.
7572 - Đóng làn và thiết lập rào chắn an toàn.
Đóng làn và thiết lập rào chắn an toàn.
7571 - Sử dụng cọc tiêu giao thông màu cam hoặc các biện pháp bảo đảm an toàn áp dụng t...
Sử dụng cọc tiêu giao thông màu cam hoặc các biện pháp bảo đảm an toàn áp dụng tại cơ sở.
7588 - 7587 - Làm sạch và kiểm tra phía ngoài tủ RPM; Remark:
7573- : Thực hiện và ghi lại từng bước trong quy trình này trên Bảng kiểm Làm sạch và Ki...
Thực hiện và ghi lại từng bước trong quy trình này trên Bảng kiểm Làm sạch và Kiểm tra máy Rapiscan RPM.
7575- : Cần khắc phục ngay tất cả những sai lệch đã ghi nhận trong khi thực hiện quy trì...
Cần khắc phục ngay tất cả những sai lệch đã ghi nhận trong khi thực hiện quy trình này nếu có thể và ghi lại đầy đủ vào Bảng kiểm Làm sạch và Kiểm tra máy RPM và báo cáo bảo trì định kỳ.
7587 - Làm sạch và kiểm tra phía ngoài tủ RPM
Làm sạch và kiểm tra phía ngoài tủ RPM
7585 - 7583 - Kiểm tra những dấu hiệu như vết trầy xước, móp méo, gỉ sắt và phần kim loại bị m...; Remark:
7583 - Kiểm tra những dấu hiệu như vết trầy xước, móp méo, gỉ sắt và phần kim loại bị m...
Kiểm tra những dấu hiệu như vết trầy xước, móp méo, gỉ sắt và phần kim loại bị mất lớp sơn bảo vệ
7586 - 7582 - Tra dầu bản lề và lỗ khóa; Remark:7581
7584- : Nếu phát hiện khu vực bị gỉ sắt hoặc mất lớp sơn bảo vệ, cần khắc phục ngay. Hãy...
Nếu phát hiện khu vực bị gỉ sắt hoặc mất lớp sơn bảo vệ, cần khắc phục ngay. Hãy xem SLD_Bản tin Dịch vụ Kỹ thuật - Sơn chống ăn mòn cho tủ máy RPM (20-02-2015).
7582 - Tra dầu bản lề và lỗ khóa
Tra dầu bản lề và lỗ khóa
7581 - Khuyến nghị sử dụng loại dầu nhớt graphite dạng khô.
Khuyến nghị sử dụng loại dầu nhớt graphite dạng khô.
7903 - 7902 - Kiểm tra bu lông và mặt bích trên máy RPM và bệ đỡ; Remark:7901
7902 - Kiểm tra bu lông và mặt bích trên máy RPM và bệ đỡ
Kiểm tra bu lông và mặt bích trên máy RPM và bệ đỡ
7901 - Nếu bị lỏng, hãy siết chặt các bu-lông và mặt bích
Nếu bị lỏng, hãy siết chặt các bu-lông và mặt bích
7900 - 7898 - Làm sạch và kiểm tra phía trong tủ RPM; Remark:
7899- : Nếu bên trong tủ máy RPM có nước đọng, cần thực hiện các quy trình an toàn về đi...
Nếu bên trong tủ máy RPM có nước đọng, cần thực hiện các quy trình an toàn về điện của cơ sở cụ thể, nếu cần.
7898 - Làm sạch và kiểm tra phía trong tủ RPM
Làm sạch và kiểm tra phía trong tủ RPM
7894 - 7893 - Kiểm tra bên trong tủ máy RPM xem có chất bẩn, rác, dấu hiệu đọng nước hay không; Remark:
7893 - Kiểm tra bên trong tủ máy RPM xem có chất bẩn, rác, dấu hiệu đọng nước hay không
Kiểm tra bên trong tủ máy RPM xem có chất bẩn, rác, dấu hiệu đọng nước hay không
7895 - 7892 - Kiểm tra dây cáp, dây điện có được cột lại cẩn thận, gọn gàng hay không; Remark:
7892 - Kiểm tra dây cáp, dây điện có được cột lại cẩn thận, gọn gàng hay không
Kiểm tra dây cáp, dây điện có được cột lại cẩn thận, gọn gàng hay không
7896 - 7891 - Kiểm tra túi hút ẩm và thay mới nếu cần; Remark:7890
7891 - Kiểm tra túi hút ẩm và thay mới nếu cần
Kiểm tra túi hút ẩm và thay mới nếu cần
7890 - Theo DET-RPM-RAP-RM01.
Theo DET-RPM-RAP-RM01.
7897 - 7889 - Kiểm ra xem ắc quy, dây cáp, đầu nối có bị hư hại và ăn mòn không; Remark:7888
7889 - Kiểm ra xem ắc quy, dây cáp, đầu nối có bị hư hại và ăn mòn không
Kiểm ra xem ắc quy, dây cáp, đầu nối có bị hư hại và ăn mòn không
7888 - Kiểm tra xem hộp ắc quy có bị phồng rộp và các đầu nối pin có bị ăn mòn không; x...
Kiểm tra xem hộp ắc quy có bị phồng rộp và các đầu nối pin có bị ăn mòn không; xử lý nếu những vấn đề này tồn tại.
7887 - 7886 - Kiểm tra xem hộp tủ RPM có bị ẩm không; Remark:
7886 - Kiểm tra xem hộp tủ RPM có bị ẩm không
Kiểm tra xem hộp tủ RPM có bị ẩm không
7885 - 7884 - Kiểm tra xem máy có dấu hiệu bị hở và có hơi ẩm xâm nhập hay không, ví dụ như bị...; Remark:7883
7884 - Kiểm tra xem máy có dấu hiệu bị hở và có hơi ẩm xâm nhập hay không, ví dụ như bị...
Kiểm tra xem máy có dấu hiệu bị hở và có hơi ẩm xâm nhập hay không, ví dụ như bị gỉ sét cục bộ ở đâu đó
7883 - Tủ điện 1Kiểm tra xem các lỗ khoan trên tủ để gắn đèn, loa và cảm biến hiện diện...
Tủ điện 1
Kiểm tra xem các lỗ khoan trên tủ để gắn đèn, loa và cảm biến hiện diện có được bịt kín hay không.
Nếu vòng đệm cửa bị hở, vặn chặt các chốt cửa MỘT CÁCH THẬN TRỌNG vì chúng làm bằng vật liệu nhựa, một khi bị vỡ hay gãy, bạn phải thay toàn bộ cánh cửa.
Tủ điện 2
Bu lông và các lỗ thoát nước ở cả hai mặt của tủ bên dưới phải được trám và bịt kín.
Lối vào của đường cáp chính phải được bịt kín bằng biện pháp phù hợp hoặc bọt xốp nở.
Tủ điện 3
Có một rãnh nhỏ phía trên mỗi cánh cửa có thể đọng nước và làm nước thấm vào bên trong hộp tủ. Kiểm tra xem kỹ thuật viên xây lắp có cắt một khe nhỏ ở rãnh cửa để nước thoát ra ngoài hay không.
Đảm bảo mỗi vòng đệm ở mỗi đầu của các thanh khung giữa của cả sáu cánh cửa đều được trám bằng keo silicon.
Khu vực có nguy cơ tiềm ẩn. Hai đầu của cả sáu cánh cửa.

7921 - 7920 - Kiểm tra vòng đệm cửa hộp máy RPM xem có bị rò rỉ chỗ nào hay không; Remark:7919
7920 - Kiểm tra vòng đệm cửa hộp máy RPM xem có bị rò rỉ chỗ nào hay không
Kiểm tra vòng đệm cửa hộp máy RPM xem có bị rò rỉ chỗ nào hay không
7919 - Nếu có bụi bám ở khu vực nào đó trong cửa máy RPM có nghĩa là cửa lỏng hoặc vòng...
Nếu có bụi bám ở khu vực nào đó trong cửa máy RPM có nghĩa là cửa lỏng hoặc vòng đệm hỏng.
7922 - 7918 - Kiểm tra các bề mặt bên trong máy RPM và các bộ phận máy để tìm dấu hiệu gỉ sét ...; Remark:
7918 - Kiểm tra các bề mặt bên trong máy RPM và các bộ phận máy để tìm dấu hiệu gỉ sét ...
Kiểm tra các bề mặt bên trong máy RPM và các bộ phận máy để tìm dấu hiệu gỉ sét và/hoặc nấm mốc
7279 - 7249 - Đưa thiết bị trở lại điều kiện hoạt động bình thường; Remark:
7249 - Đưa thiết bị trở lại điều kiện hoạt động bình thường
Đưa thiết bị trở lại điều kiện hoạt động bình thường
7911 - 7910 - Đóng cửa và khóa tủ máy; Remark:
7910 - Đóng cửa và khóa tủ máy
Đóng cửa và khóa tủ máy
7912 - 7909 - Thải bỏ rác; Remark:
7909 - Thải bỏ rác
Thải bỏ rác
7913 - 7908 - Xác nhận máy RPM đang giao tiếp với trạm cảnh báo trung tâm và toàn bộ lỗi đã đư...; Remark:
7908 - Xác nhận máy RPM đang giao tiếp với trạm cảnh báo trung tâm và toàn bộ lỗi đã đư...
Xác nhận máy RPM đang giao tiếp với trạm cảnh báo trung tâm và toàn bộ lỗi đã được xử lý
7842 - 7820 - Báo cho cán bộ vận hành sau khi hoàn tất công việc bảo trì; Remark:
7820 - Báo cho cán bộ vận hành sau khi hoàn tất công việc bảo trì
Báo cho cán bộ vận hành sau khi hoàn tất công việc bảo trì
322 - 321 - Ghi lại các Hoạt động Bảo trì; Remark:
321 - Ghi lại các Hoạt động Bảo trì
Ghi lại các Hoạt động Bảo trì
2869 - 2585 - Ghi lại hoạt động bảo trì đã thực hiện; Remark:2866
2585 - Ghi lại hoạt động bảo trì đã thực hiện
Ghi lại hoạt động bảo trì đã thực hiện
2866 - Ghi lại kết quả quan sát, thời gian và kết quả trong Báo cáo Bảo trì Sửa chữa.
Ghi lại kết quả quan sát, thời gian và kết quả trong Báo cáo Bảo trì Sửa chữa.
4706 - 4705 - Gửi báo cáo; Remark:4864
4705 - Gửi báo cáo
Gửi báo cáo
4864 - Theo quy định của cấp quản lý hoặc nghĩa vụ ghi trong hợp đồng.
Theo quy định của cấp quản lý hoặc nghĩa vụ ghi trong hợp đồng.