Last Updated: 05/13/2025 1:58 AM

The following table lists all the components that make up the document.

Title Type Status Last Updated
Máy đo Phóng xạ TA600
Device
Published
10/28/2024 3:51 PM
257 - Chuẩn bị thiết bị
Instruction
Published
04/11/2025 9:07 PM
247 - 257 - Chuẩn bị thiết bị; Remark:
Procedure Step
Published
04/11/2025 9:08 PM
219 - Đảm bảo không có nguồn phóng xạ nào gần thiết bị
Instruction
Published
04/12/2025 4:20 PM
7 - No Radiation symbol
Remark
Not translated
07/12/2021 1:34 PM
786 - 219 - Đảm bảo không có nguồn phóng xạ nào gần thiết bị; Remark:7
Procedure Step
Published
04/20/2025 6:37 PM
220 - Bật nguồn thiết bị
Instruction
Published
04/06/2025 7:00 PM
7511 - Chọn chế độ vận hành.(1) Chỉ có âm thanh(2) Chỉ rung
Remark
Published
10/19/2023 7:58 AM
7527 - 220 - Bật nguồn thiết bị; Remark:7511
Procedure Step
Published
06/04/2023 11:22 PM
612 - CHỜ thiết bị hoàn thành chu trình khởi động
Instruction
Published
04/13/2025 6:38 PM
7512 - Màn hình LED bằng số màu đỏ sẽ nhấp nháy trong khi thu thập kết quả đo phông tro...
Remark
Published
10/19/2023 7:54 AM
7528 - 612 - CHỜ thiết bị hoàn thành chu trình khởi động; Remark:7512
Procedure Step
Published
04/13/2025 6:54 PM
319 - Thực hiện kiểm tra vận hành
Instruction
Published
06/10/2021 8:31 PM
7513 - Nên thực hiện kiểm tra vận hành hàng ngày trước khi sử dụng. DET-HHD-STE-TA6-RM0...
Remark
Published
06/04/2023 10:06 PM
7529 - 319 - Thực hiện kiểm tra vận hành; Remark:7513
Procedure Step
Published
08/20/2024 10:43 AM
7514 - Vận hành thiết bị 
Instruction
Published
04/13/2025 5:47 PM
7530 - 7514 - Vận hành thiết bị ; Remark:
Procedure Step
Published
04/13/2025 6:19 PM
4596 - Đeo thiết bị trong khi làm nhiệm vụ
Instruction
Published
06/15/2022 4:43 PM
7515 - Mang thiết bị trong bao da gắn vào thắt lưng. Thiết bị luôn được bật nguồn. 
Remark
Published
06/04/2023 10:12 PM
7531 - 4596 - Đeo thiết bị trong khi làm nhiệm vụ; Remark:7515
Procedure Step
Published
06/04/2023 11:27 PM
1096 - Ứng phó với các tình huống cảnh báo
Instruction
Published
06/15/2021 9:00 AM
7516 - Nhấn nhanh vào nút hiển thị●Hiển thị mức phóng xạ ●Đèn màu vàng nhấp nháy 
Remark
Published
06/04/2023 10:20 PM
7532 - 1096 - Ứng phó với các tình huống cảnh báo; Remark:7516
Procedure Step
Published
06/04/2023 11:29 PM
7517- : Cảnh báo được biểu thị theo giá trị bằng con số (0-9) trên màn hình chỉ mức độ v...
Annotation
Published
06/04/2023 10:26 PM
2905 - Tuân theo quy trình hoạt động tiêu chuẩn
Instruction
Published
07/07/2021 9:04 AM
7518 - Quy trình hoạt động tiêu chuẩn sẽ xác định mức phóng xạ được chấp nhận từ vật li...
Remark
Published
06/04/2023 10:29 PM
7533 - 2905 - Tuân theo quy trình hoạt động tiêu chuẩn; Remark:7518
Procedure Step
Published
06/04/2023 11:31 PM
7519 - Xác định vị trí vật liệu phóng xạ 
Instruction
Published
04/13/2025 5:47 PM
7534 - 7519 - Xác định vị trí vật liệu phóng xạ ; Remark:
Procedure Step
Published
04/13/2025 6:19 PM
7520- : Có thể cần sử dụng nhiều lực để nhấn và giữ nút hiển thị. 
Annotation
Published
04/13/2025 5:47 PM
7521 - Nhấn và giữ nút hiển thị
Instruction
Published
06/04/2023 10:43 PM
7522 - Press and Hold TA600
Remark
Not translated
06/04/2023 10:45 PM
7535 - 7521 - Nhấn và giữ nút hiển thị; Remark:7522
Procedure Step
Published
06/04/2023 11:35 PM
408 - Dò tìm gần bề mặt của vật thể
Instruction
Published
06/10/2021 8:50 PM
7523 - Duy trì khoảng cách khoảng từ 5 đến 10 centimet (cm) từ bề mặt của vật thể. Khôn...
Remark
Published
02/23/2024 10:39 AM
7536 - 408 - Dò tìm gần bề mặt của vật thể; Remark:7523
Procedure Step
Published
06/04/2023 11:36 PM
366 - Dò tìm chậm trên toàn bộ vật thể
Instruction
Published
06/11/2021 9:10 AM
7524 - Di chuyển thiết bị khoảng 20 cm mỗi giây. Dò tìm trên toàn bộ các bề mặt có thể ...
Remark
Published
06/04/2023 10:53 PM
7537 - 366 - Dò tìm chậm trên toàn bộ vật thể; Remark:7524
Procedure Step
Published
06/04/2023 11:38 PM
367 - Quan sát phản ứng của thiết bị
Instruction
Published
06/11/2021 9:21 AM
7525 - Giá trị bằng số cũng như cảnh báo bằng âm thanh hoặc mức độ rung sẽ tăng theo mứ...
Remark
Published
06/04/2023 10:56 PM
7538 - 367 - Quan sát phản ứng của thiết bị; Remark:7525
Procedure Step
Published
06/04/2023 11:38 PM
368 - Đánh dấu (các) điểm khả nghi
Instruction
Published
06/11/2021 9:23 AM
4277 - Đặt một điểm đánh dấu (bằng băng dính, bút chì, v.v.) trên các điểm thể hiện mức...
Remark
Published
04/20/2025 5:37 PM
405 - 368 - Đánh dấu (các) điểm khả nghi; Remark:4277
Procedure Step
Published
04/20/2025 5:44 PM
313 - Tắt nguồn thiết bị
Instruction
Published
07/23/2021 2:41 PM
7490 - Chuyển sang chế độ 0
Remark
Published
06/03/2023 12:42 AM
7540 - 313 - Tắt nguồn thiết bị; Remark:7490
Procedure Step
Published
06/04/2023 11:43 PM
Quy trình Vận hành
Document Type
Published
03/02/2020 3:31 PM
Lưu ý
Annotation Type
Published
03/02/2020 3:25 PM
No Radiation Symbol
Ảnh
Published
08/13/2024 2:56 PM
TA600 Audio-1 Vibrate-2
Ảnh
Published
08/21/2023 1:21 PM
TA600 Background
Ảnh
Published
06/04/2023 9:59 PM
TA600 Ready
Ảnh
Published
06/04/2023 9:59 PM
Wear TA600 Instrument
Ảnh
Published
06/04/2023 10:11 PM
Display TA600 Level
Ảnh
Published
06/04/2023 10:18 PM
Press and Hold
Ảnh
Published
06/04/2023 10:45 PM
TA600 Survey Close
Ảnh
Published
06/04/2023 10:48 PM
Survey Slowly
Ảnh
Published
06/04/2023 10:50 PM
Observe TA600
Ảnh
Published
06/04/2023 10:50 PM
Mark_Source_Location_Trefoil
Ảnh
Published
02/19/2023 10:54 AM
Power off TA600
Ảnh
Published
06/03/2023 12:22 AM
DET-HHD-STE-TA6-OP01

Sử dụng Máy đo Phóng xạ Sensor Technology Engineering TA600 trong công tác ngăn chặn và xác định vị trí của vật liệu hạt nhân và vật liệu phóng xạ khác. 

Equipment Hierarchy
Máy đo Phóng xạ TA600
Technician Level
Duration
Materials Required
DET-HHD-STE-TA6-RM01
Kiểm tra Vận hành Máy đo Phóng xạ TA600
Originators
Erica Demboski
Dan Strakal
Brian Tucker
Dylan Toneff
Originating Organization
PNNL
Approver
James Kitchen
Date of Origin
Chuẩn bị
Step 1

7528 - 612 - CHỜ thiết bị hoàn thành chu trình khởi động; Remark:7512

Step 00
Step 2

7533 - 2905 - Tuân theo quy trình hoạt động tiêu chuẩn; Remark:7518

Step 00
Step 3
Step 4
Document Type
Operator Procedure
Percent Complete
92.16
Percent Complete W/Media
93.65