Last Updated: 05/13/2025 1:56 AM
The following table lists all the components that make up the document.
Thay thế mô-đun ổn định trong VeriFinder SN-20 hoặc SN-23. Quy trình này chỉ nên được thực hiện bởi các kỹ thuật viên có kinh nghiệm, những người cũng quen thuộc với việc xử lý các nguồn phóng xạ.
Kiểm tra Vận hành VeriFinder Det-HHD-SYM-VER-RM01
Trước khi đến, thông báo cho cán bộ vận hành liên quan đến nội dung công việc và thời gian dự kiến.
5710 - 5270 - Tháo pin; Remark:
5270 - Tháo pin
Tháo pin
6191 - 6190 - Tháo chốt và mở hộp pin; Remark:6195
6190 - Tháo chốt và mở hộp pin
Tháo chốt và mở hộp pin
6193 - 6188 - Đóng và khóa chốt hộp pin lại.; Remark:6194
6188 - Đóng và khóa chốt hộp pin lại.
Đóng và khóa chốt hộp pin lại.
6074 - 6073 - Tháo rời VeriFinder; Remark:
6073 - Tháo rời VeriFinder
Tháo rời VeriFinder
6172 - 6171 - Tháo vỏ bọc cao su; Remark:6170
6171 - Tháo vỏ bọc cao su
Tháo vỏ bọc cao su
6170 - Tách mép của vỏ bọc cao su khỏi các cạnh trên cùng của VeriFinder. Kéo phần sau ...
Tách mép của vỏ bọc cao su khỏi các cạnh trên cùng của VeriFinder. Kéo phần sau của vỏ bọc cao su và nâng VeriFinder lên qua tay cầm.


6173 - 6169 - Tháo bốn (4) vít nắp sau; Remark:6168
6169 - Tháo bốn (4) vít nắp sau
Tháo bốn (4) vít nắp sau
6168 - Dùng tuốc nơ vít T10 Torx. Giữ lại vít.
Dùng tuốc nơ vít T10 Torx. Giữ lại vít.

6174 - 6167 - Tháo hai (2) vít giữ cổng USB [Universal Serial Bus]; Remark:6166
6167 - Tháo hai (2) vít giữ cổng USB [Universal Serial Bus]
Tháo hai (2) vít giữ cổng USB [Universal Serial Bus]
6166 - Dùng tuốc nơ vít T6 Torx. Giữ lại vít.
Dùng tuốc nơ vít T6 Torx. Giữ lại vít.

6175 - 6165 - Tháo vòng đệm và đai ốc của cổng sạc; Remark:6164
6165 - Tháo vòng đệm và đai ốc của cổng sạc
Tháo vòng đệm và đai ốc của cổng sạc
6164 - Dùng cần siết đai ốc 10 mm. Giữ lại vít và vòng đệm.
Dùng cần siết đai ốc 10 mm. Giữ lại vít và vòng đệm.

6185 - 6182 - Tháo nắp sau; Remark:6181
6183- : Các bộ phận bên trong được bịt kín bằng chất kết dính RTV. Hãy thận trọng khi tá...
Các bộ phận bên trong được bịt kín bằng chất kết dính RTV. Hãy thận trọng khi tách các bộ phận được bịt kín.
6184- : Khi tháo vỏ phía sau, có một vòng đệm dẹt bên dưới giắc cắm tai nghe và gioăng c...
Khi tháo vỏ phía sau, có một vòng đệm dẹt bên dưới giắc cắm tai nghe và gioăng chữ O màu đen trên giắc cắm 12 VDC [dòng điện một chiều volts]. Nhớ giữ lại các bộ phận này.
6182 - Tháo nắp sau
Tháo nắp sau
6181 - Đặt nắp sang một bên.
Đặt nắp sang một bên.

6186 - 6180 - Tháo sáu (6) vít nắp đáy; Remark:6179
6180 - Tháo sáu (6) vít nắp đáy
Tháo sáu (6) vít nắp đáy
6179 - Dùng tuốc nơ vít T10 Torx. Giữ lại vít.
Dùng tuốc nơ vít T10 Torx. Giữ lại vít.

6187 - 6177 - Tách riêng vỏ trên và vỏ dưới; Remark:6176
6183- : Các bộ phận bên trong được bịt kín bằng chất kết dính RTV. Hãy thận trọng khi tá...
Các bộ phận bên trong được bịt kín bằng chất kết dính RTV. Hãy thận trọng khi tách các bộ phận được bịt kín.
5291- : Tốt nhất là nên kiểm tra để đảm bảo tất cả dây cáp và đầu nối đã được dán nhãn t...
Tốt nhất là nên kiểm tra để đảm bảo tất cả dây cáp và đầu nối đã được dán nhãn trước khi ngắt kết nối.
6178- : Đảm bảo sáu (6) gioăng chữ O màu đen được giữ lại tại chỗ khi tách các vỏ.
Đảm bảo sáu (6) gioăng chữ O màu đen được giữ lại tại chỗ khi tách các vỏ.
6177 - Tách riêng vỏ trên và vỏ dưới
Tách riêng vỏ trên và vỏ dưới
6176 - Ngắt kết nối hai (2) cáp trước khi tách vỏ.
Ngắt kết nối hai (2) cáp trước khi tách vỏ.



6072 - 6071 - Gỡ Mô-đun Ổn định bị Lỗi; Remark:
6071 - Gỡ Mô-đun Ổn định bị Lỗi
Gỡ Mô-đun Ổn định bị Lỗi
6160 - 6159 - Ngắt kết nối cáp mô-đun ổn định; Remark:6158
6152- : Không tháo rời mô-đun nguồn ổn định. Mô-đun ổn định đã hết hạn vẫn chứa lượng Na...
Không tháo rời mô-đun nguồn ổn định. Mô-đun ổn định đã hết hạn vẫn chứa lượng Na-22 phóng xạ thấp. Thải bỏ mô-đun ổn định đã hết hạn theo quy định địa phương.
1345- : Tốt nhất là nên đảm bảo tất cả dây cáp và đầu nối đã được dán nhãn trước khi ngắ...
Tốt nhất là nên đảm bảo tất cả dây cáp và đầu nối đã được dán nhãn trước khi ngắt kết nối.
6159 - Ngắt kết nối cáp mô-đun ổn định
Ngắt kết nối cáp mô-đun ổn định
6162 - 6156 - Tháo mô-đun ổn định; Remark:6155
6156 - Tháo mô-đun ổn định
Tháo mô-đun ổn định
6155 - Nhẹ nhàng tách khỏi Styrofoam.
Nhẹ nhàng tách khỏi Styrofoam.

6163 - 6154 - Tháo cáp khỏi mô-đun ổn định; Remark:6153
6154 - Tháo cáp khỏi mô-đun ổn định
Tháo cáp khỏi mô-đun ổn định
5350 - 5349 - Lắp Mô-đun Ổn định Mới; Remark:
5349 - Lắp Mô-đun Ổn định Mới
Lắp Mô-đun Ổn định Mới
6148 - 6147 - Kết nối cáp; Remark:6146
5553- : Đặt đúng vị trí các đầu nối và hệ thống dây điện là yếu tố quan trọng để hệ thốn...
Đặt đúng vị trí các đầu nối và hệ thống dây điện là yếu tố quan trọng để hệ thống vận hành chính xác.
6147 - Kết nối cáp
Kết nối cáp
6146 - Kết nối cáp mô-đun ổn định với mô-đun ổn định mới.
Kết nối cáp mô-đun ổn định với mô-đun ổn định mới.

6149 - 6145 - Ghi lại Thông tin bộ phận; Remark:6144
6145 - Ghi lại Thông tin bộ phận
Ghi lại Thông tin bộ phận
6144 - Ghi lại ngày và hoạt động được in trên mô-đun mới trong Báo cáo Bảo trì Sửa chữa...
Ghi lại ngày và hoạt động được in trên mô-đun mới trong Báo cáo Bảo trì Sửa chữa.

6150 - 6143 - Lắp bộ phận; Remark:6142
6143 - Lắp bộ phận
Lắp bộ phận
6142 - Lắp mô-đun ổn định vào Styrofoam và đặt lại lên máy dò gamma.
Lắp mô-đun ổn định vào Styrofoam và đặt lại lên máy dò gamma.

6151 - 6141 - Kết nối lại cáp; Remark:6140
6141 - Kết nối lại cáp
Kết nối lại cáp
6140 - Kết nối lại cáp mô-đun ổn định với bo mạch.
Kết nối lại cáp mô-đun ổn định với bo mạch.

6070 - 6069 - Gắn lại VeriFinder; Remark:
6069 - Gắn lại VeriFinder
Gắn lại VeriFinder
6117 - 6116 - Kết nối lại hai (2) cáp; Remark:6115
5553- : Đặt đúng vị trí các đầu nối và hệ thống dây điện là yếu tố quan trọng để hệ thốn...
Đặt đúng vị trí các đầu nối và hệ thống dây điện là yếu tố quan trọng để hệ thống vận hành chính xác.
5895- : Xác nhận rằng tất cả hệ thống dây điện bên trong thiết bị trong khi thay vỏ.
Xác nhận rằng tất cả hệ thống dây điện bên trong thiết bị trong khi thay vỏ.
6116 - Kết nối lại hai (2) cáp
Kết nối lại hai (2) cáp
6115 - Lắp vào đúng vị trí và cố định phần vỏ trên và dưới lại với nhau.
Lắp vào đúng vị trí và cố định phần vỏ trên và dưới lại với nhau.


6118 - 6114 - Gắn lại sáu (6) vít nắp đáy; Remark:6113
569- : Không siết vít quá chặt.
Không siết vít quá chặt.
6106- : Siết chặt tất cả các vít đến 1 N-m.
Siết chặt tất cả các vít đến 1 N-m.
6114 - Gắn lại sáu (6) vít nắp đáy
Gắn lại sáu (6) vít nắp đáy
6113 - Dùng tuốc nơ vít T10 Torx.
Dùng tuốc nơ vít T10 Torx.

6119 - 6112 - Gắn lại vỏ trên và dưới; Remark:6111
6107- : Phải bịt kín vỏ đúng cách khi lắp lại.
Phải bịt kín vỏ đúng cách khi lắp lại.
6112 - Gắn lại vỏ trên và dưới
Gắn lại vỏ trên và dưới
6111 - Dùng keo RTV dán kín toàn bộ phần đường nối vỏ bọc trên và dưới của VeriFinder.
Dùng keo RTV dán kín toàn bộ phần đường nối vỏ bọc trên và dưới của VeriFinder.

6120 - 6110 - Gắn lại vòng đệm của giắc tai nghe và gioăng chữ O của cổng sạc; Remark:6109
5895- : Xác nhận rằng tất cả hệ thống dây điện bên trong thiết bị trong khi thay vỏ.
Xác nhận rằng tất cả hệ thống dây điện bên trong thiết bị trong khi thay vỏ.
6110 - Gắn lại vòng đệm của giắc tai nghe và gioăng chữ O của cổng sạc
Gắn lại vòng đệm của giắc tai nghe và gioăng chữ O của cổng sạc
6129 - 6128 - Đặt vỏ sau vào đúng vị trí; Remark:6127
569- : Không siết vít quá chặt.
Không siết vít quá chặt.
6106- : Siết chặt tất cả các vít đến 1 N-m.
Siết chặt tất cả các vít đến 1 N-m.
6128 - Đặt vỏ sau vào đúng vị trí
Đặt vỏ sau vào đúng vị trí
6130 - 6126 - Gắn lại vòng đệm và đai ốc của cổng sạc; Remark:6125
6126 - Gắn lại vòng đệm và đai ốc của cổng sạc
Gắn lại vòng đệm và đai ốc của cổng sạc
6131 - 6124 - Gắn lại hai (2) vít cổng USB; Remark:6123
569- : Không siết vít quá chặt.
Không siết vít quá chặt.
6106- : Siết chặt tất cả các vít đến 1 N-m.
Siết chặt tất cả các vít đến 1 N-m.
6124 - Gắn lại hai (2) vít cổng USB
Gắn lại hai (2) vít cổng USB
6123 - Dùng tuốc nơ vít T6 Torx.
Dùng tuốc nơ vít T6 Torx.

6137 - 6136 - Gắn lại bốn (4) vít nắp sau; Remark:6135
569- : Không siết vít quá chặt.
Không siết vít quá chặt.
6106- : Siết chặt tất cả các vít đến 1 N-m.
Siết chặt tất cả các vít đến 1 N-m.
6136 - Gắn lại bốn (4) vít nắp sau
Gắn lại bốn (4) vít nắp sau
6135 - Dùng tuốc nơ vít T10 Torx.
Dùng tuốc nơ vít T10 Torx.

6138 - 6134 - Gắn lại nắp sau; Remark:6133
6107- : Phải bịt kín vỏ đúng cách khi lắp lại.
Phải bịt kín vỏ đúng cách khi lắp lại.
6134 - Gắn lại nắp sau
Gắn lại nắp sau
6133 - Dùng keo RTV dán kín toàn bộ nắp sau của VeriFinder.
Dùng keo RTV dán kín toàn bộ nắp sau của VeriFinder.

6139 - 6132 - Gắn lại vỏ bọc cao su; Remark:6103
6132 - Gắn lại vỏ bọc cao su
Gắn lại vỏ bọc cao su
6103 - Gắn phần trước của VeriFinder vào vỏ bọc và xoay phần đáy của VeriFinder hướng x...
Gắn phần trước của VeriFinder vào vỏ bọc và xoay phần đáy của VeriFinder hướng xuống dưới.

6104 - Kéo phần đáy của vỏ bọc và đẩy VeriFinder vào vỏ bọc.
Kéo phần đáy của vỏ bọc và đẩy VeriFinder vào vỏ bọc.

6105 - Cố định các góc trên.
Cố định các góc trên.

6068 - 6067 - Lắp lại Pin; Remark:
6067 - Lắp lại Pin
Lắp lại Pin
6100 - 6099 - Tháo chốt và mở hộp pin; Remark:6098
6099 - Tháo chốt và mở hộp pin
Tháo chốt và mở hộp pin
6102 - 6096 - Đóng và khóa chốt hộp pin lại; Remark:6095
6096 - Đóng và khóa chốt hộp pin lại
Đóng và khóa chốt hộp pin lại
6066 - 6065 - Hoàn thành Ổn định; Remark:
6065 - Hoàn thành Ổn định
Hoàn thành Ổn định
6088 - 220 - Bật nguồn thiết bị; Remark:6087
220 - Bật nguồn thiết bị
Bật nguồn thiết bị
6087 - Ấn giữ nút Select (Chọn). VeriFinder sẽ tự động khởi động và hoàn thành quá trìn...
Ấn giữ nút Select (Chọn). VeriFinder sẽ tự động khởi động và hoàn thành quá trình ổn định.


6089 - 6086 - Chọn menu thông tin; Remark:6085
6086 - Chọn menu thông tin
Chọn menu thông tin
6085 - Đến MENU bằng mũi tên TRÁI, sau đó đến menu con Thông tin bằng mũi tên XUỐNG.
Đến MENU bằng mũi tên TRÁI, sau đó đến menu con Thông tin bằng mũi tên XUỐNG.


6090 - 6084 - Truy cập thông tin hệ thống; Remark:6083
6084 - Truy cập thông tin hệ thống
Truy cập thông tin hệ thống
6083 - Nhấn nút SELECT (CHỌN) hai lần để vào System Information (Thông tin Hệ thống).
Nhấn nút SELECT (CHỌN) hai lần để vào System Information (Thông tin Hệ thống).


6091 - 6082 - Xác định vị trí thông tin ổn định; Remark:6081
6082 - Xác định vị trí thông tin ổn định
Xác định vị trí thông tin ổn định
6081 - Sử dụng mũi tên XUỐNG để cuộn xuống cho đến khi tới phần thông tin Ổn định.
Sử dụng mũi tên XUỐNG để cuộn xuống cho đến khi tới phần thông tin Ổn định.

6092 - 6080 - Xác nhận ngày gắn mô-đun ổn định; Remark:6079
6080 - Xác nhận ngày gắn mô-đun ổn định
Xác nhận ngày gắn mô-đun ổn định
6079 - Kiểm tra để đảm bảo hoạt động và ngày hiển thị khớp với thông tin in trên mô-đun...
Kiểm tra để đảm bảo hoạt động và ngày hiển thị khớp với thông tin in trên mô-đun ổn định đã lắp.
6093 - 6078 - Ghi lại thông tin ổn định; Remark:6077
6078 - Ghi lại thông tin ổn định
Ghi lại thông tin ổn định
6077 - Bao gồm thông tin ổn định trong Báo cáo Bảo trì Sửa chữa.
Bao gồm thông tin ổn định trong Báo cáo Bảo trì Sửa chữa.
6094 - 319 - Thực hiện kiểm tra vận hành; Remark:6076
319 - Thực hiện kiểm tra vận hành
Thực hiện kiểm tra vận hành
6076 - DET-HHD-SYM-VER-RM01, Kiểm tra Vận hành VeriFinder.
DET-HHD-SYM-VER-RM01, Kiểm tra Vận hành VeriFinder.
322 - 321 - Ghi lại các Hoạt động Bảo trì; Remark:
321 - Ghi lại các Hoạt động Bảo trì
Ghi lại các Hoạt động Bảo trì
2869 - 2585 - Ghi lại hoạt động bảo trì đã thực hiện; Remark:2866
2585 - Ghi lại hoạt động bảo trì đã thực hiện
Ghi lại hoạt động bảo trì đã thực hiện
2866 - Ghi lại kết quả quan sát, thời gian và kết quả trong Báo cáo Bảo trì Sửa chữa.
Ghi lại kết quả quan sát, thời gian và kết quả trong Báo cáo Bảo trì Sửa chữa.
4706 - 4705 - Gửi báo cáo; Remark:4864
4705 - Gửi báo cáo
Gửi báo cáo
4864 - Theo quy định của cấp quản lý hoặc nghĩa vụ ghi trong hợp đồng.
Theo quy định của cấp quản lý hoặc nghĩa vụ ghi trong hợp đồng.