Last Updated: 05/13/2025 2:01 AM
The following table lists all the components that make up the document.
Quy trình này trình bày hướng dẫn để sửa chữa các núm vặn nguồn quá cứng, gây khó vặn. Nếu thiết bị cũng có nút hiển thị quá khó nhấn, thì cần thay toàn bộ vỏ trên; hãy xem DET-HHD-STE-TA6-CM02, Thay thế Vỏ trên TA600. Tuốc nơ vít lục giác 0,05 in [inch] cần thiết để thực hiện quy trình này không phải là công cụ phổ biến và bạn nên mua trước khi thực hiện quy trình này. Bạn cũng nên sử dụng kính lúp vì các bộ phận rất nhỏ.
Trước khi đến, thông báo cho cán bộ vận hành liên quan đến nội dung công việc và thời gian dự kiến.
11095 - 313 - Tắt nguồn thiết bị; Remark:11093
313 - Tắt nguồn thiết bị
Tắt nguồn thiết bị
11093 - Xoay công tắc về vị trí TẮT.
Xoay công tắc về vị trí TẮT.
11092 - 11091 - Gỡ núm vặn nguồn; Remark:
11091 - Gỡ núm vặn nguồn
Gỡ núm vặn nguồn
11089 - 11088 - Gỡ ốc định vị; Remark:11084
11088 - Gỡ ốc định vị
Gỡ ốc định vị
11084 - Sử dụng tuốc nơ vít lục giác 0,05-in. Xoay ngược chiều kim đồng hồ.
Sử dụng tuốc nơ vít lục giác 0,05-in. Xoay ngược chiều kim đồng hồ.
11086 - Giữ lại vít định vị.
Giữ lại vít định vị.
11090 - 11083 - Gỡ núm vặn; Remark:11079
11083 - Gỡ núm vặn
Gỡ núm vặn
11079 - Sử dụng tuốc nơ vít có rãnh nhỏ nếu cần. Cạy núm vặn một cách nhẹ nhàng, từ từ ở...
Sử dụng tuốc nơ vít có rãnh nhỏ nếu cần. Cạy núm vặn một cách nhẹ nhàng, từ từ ở tất cả các mép của núm vặn.
11078 - 11077 - Chuẩn bị lắp lại; Remark:
11077 - Chuẩn bị lắp lại
Chuẩn bị lắp lại
11074 - 11073 - Làm sạch vỏ trên; Remark:11071
11073 - Làm sạch vỏ trên
Làm sạch vỏ trên
11071 - Dùng bông gòn và cồn. Kiểm tra để đảm bảo bề mặt không có bụi bẩn, dầu mỡ và chấ...
Dùng bông gòn và cồn. Kiểm tra để đảm bảo bề mặt không có bụi bẩn, dầu mỡ và chất bôi trơn.
11075 - 11070 - Làm sạch núm vặn; Remark:11068
11070 - Làm sạch núm vặn
Làm sạch núm vặn
11068 - Dùng bông gòn và cồn. Kiểm tra để đảm bảo bề mặt không có bụi bẩn, dầu mỡ và chấ...
Dùng bông gòn và cồn. Kiểm tra để đảm bảo bề mặt không có bụi bẩn, dầu mỡ và chất bôi trơn.
11076 - 11067 - Tra dầu gioăng chữ O; Remark:11112
11067 - Tra dầu gioăng chữ O
Tra dầu gioăng chữ O
11112 - Bôi một lượng nhỏ chất bôi trơn gioăng chữ O bằng silicon có độ nhớt cao vào gio...
Bôi một lượng nhỏ chất bôi trơn gioăng chữ O bằng silicon có độ nhớt cao vào gioăng chữ O trên núm vặn nguồn.
11111 - 11110 - Lắp lại núm vặn nguồn; Remark:
11110 - Lắp lại núm vặn nguồn
Lắp lại núm vặn nguồn
11107 - 11105 - Đặt núm vặn nguồn; Remark:11103
11105 - Đặt núm vặn nguồn
Đặt núm vặn nguồn
11103 - Lắp núm vặn nguồn vào công tắc, nhưng không ấn xuống hoàn toàn. Để lại khoảng tr...
Lắp núm vặn nguồn vào công tắc, nhưng không ấn xuống hoàn toàn. Để lại khoảng trống.
11108 - 11102 - Chèn miếng đệm của núm vặn; Remark:11100
11106- : Nếu không có miếng đệm, hãy sử dụng khoảng bốn (4) tờ giấy, cắt vừa với trụ của ...
Nếu không có miếng đệm, hãy sử dụng khoảng bốn (4) tờ giấy, cắt vừa với trụ của núm vặn nguồn.
11102 - Chèn miếng đệm của núm vặn
Chèn miếng đệm của núm vặn
11100 - Dùng miếng đệm của núm cỡ 0,01-in. Chèn dụng cụ tạo khoảng cách giữa núm vặn và ...
Dùng miếng đệm của núm cỡ 0,01-in. Chèn dụng cụ tạo khoảng cách giữa núm vặn và hộp Máy đo.
11109 - 11099 - Đặt núm vặn nguồn; Remark:11097
11099 - Đặt núm vặn nguồn
Đặt núm vặn nguồn
11097 - 1 – Kiểm tra để đảm bảo vị trí O (Tắt) thẳng hàng với khía trên thiết bị.2 – Ấn ...
1 – Kiểm tra để đảm bảo vị trí O (Tắt) thẳng hàng với khía trên thiết bị.
2 – Ấn nút vặn nguồn xuống ở thiết bị.
11137 - 11136 - Bôi keo khóa ren; Remark:11134
11136 - Bôi keo khóa ren
Bôi keo khóa ren
11134 - 1 – Để dễ bôi, đặt vít cố định lên tuốc nơ vít lục giác 0,05-in.2 –Sử dụng tăm b...
1 – Để dễ bôi, đặt vít cố định lên tuốc nơ vít lục giác 0,05-in.
2 –Sử dụng tăm bông để bôi keo khóa ren vào ren dưới cùng của vít cố định.
11138 - 11132 - Lắp vít định vị; Remark:11129
11133- : Không siết ốc quá chặt. Điều này sẽ khiến khó xoay núm vặn nguồn.
Không siết ốc quá chặt. Điều này sẽ khiến khó xoay núm vặn nguồn.
11132 - Lắp vít định vị
Lắp vít định vị
11129 - Sử dụng tuốc nơ vít lục giác 0,05-in. Xoay theo chiều kim đồng hồ. Lắp vít cố đị...
Sử dụng tuốc nơ vít lục giác 0,05-in. Xoay theo chiều kim đồng hồ. Lắp vít cố định vào núm vặn hết cỡ. Sử dụng tuốc nơ vít có đo lực với lực 2 in-lbs. [pound] nếu có. Không siết vít quá chặt.
11139 - 11128 - Tháo miếng đệm của núm vặn; Remark:11126
11128 - Tháo miếng đệm của núm vặn
Tháo miếng đệm của núm vặn
11126 - Trượt dụng cụ tạo khoảng cách ra khỏi vị trí dưới núm vặn nguồn.
Trượt dụng cụ tạo khoảng cách ra khỏi vị trí dưới núm vặn nguồn.
11125 - 11124 - Xác nhận thiết bị hoạt động; Remark:
11124 - Xác nhận thiết bị hoạt động
Xác nhận thiết bị hoạt động
11121 - 11120 - Xác nhận căn chỉnh núm vặn; Remark:11118
11120 - Xác nhận căn chỉnh núm vặn
Xác nhận căn chỉnh núm vặn
11118 - Vị trí TẮT (0) phải nằm ở giữa khía trên của thiết bị.
Vị trí TẮT (0) phải nằm ở giữa khía trên của thiết bị.
11122 - 11117 - Xác nhận chuyển động của núm vặn; Remark:11115
11117 - Xác nhận chuyển động của núm vặn
Xác nhận chuyển động của núm vặn
11115 - Núm vặn phải xoay dễ dàng. Núm vặn phải khớp vào vị trí khi chuyển sang chế độ r...
Núm vặn phải xoay dễ dàng. Núm vặn phải khớp vào vị trí khi chuyển sang chế độ rung và chế độ âm thanh.
11123 - 319 - Thực hiện kiểm tra vận hành; Remark:11114
319 - Thực hiện kiểm tra vận hành
Thực hiện kiểm tra vận hành
11114 - DET-HHD-STE-TA6-RM01, Kiểm tra Vận hành TA600
DET-HHD-STE-TA6-RM01, Kiểm tra Vận hành TA600
322 - 321 - Ghi lại các Hoạt động Bảo trì; Remark:
321 - Ghi lại các Hoạt động Bảo trì
Ghi lại các Hoạt động Bảo trì
2869 - 2585 - Ghi lại hoạt động bảo trì đã thực hiện; Remark:2866
2585 - Ghi lại hoạt động bảo trì đã thực hiện
Ghi lại hoạt động bảo trì đã thực hiện
2866 - Ghi lại kết quả quan sát, thời gian và kết quả trong Báo cáo Bảo trì Sửa chữa.
Ghi lại kết quả quan sát, thời gian và kết quả trong Báo cáo Bảo trì Sửa chữa.
4706 - 4705 - Gửi báo cáo; Remark:4864
4705 - Gửi báo cáo
Gửi báo cáo
4864 - Theo quy định của cấp quản lý hoặc nghĩa vụ ghi trong hợp đồng.
Theo quy định của cấp quản lý hoặc nghĩa vụ ghi trong hợp đồng.