Last Updated: 05/23/2025 1:45 AM
The following table lists all the components that make up the document.
Tháo và thay vòng đệm cửa
2 giờ thực hiện và 24 giờ chờ khô
Trước khi đến, thông báo cho cán bộ vận hành về công việc dự kiến, thời lượng và các cảnh báo và chỉ báo lỗi có thể xảy ra.
1402 - 7927 - Thiết lập các Điều kiện Ban đầu; Remark:
7927 - Thiết lập các Điều kiện Ban đầu
Thiết lập các Điều kiện Ban đầu
10199 - 10198 - Đánh giá xem điều kiện thời tiết có phù hợp để tiến hành toàn bộ quy trình hay k...; Remark:10197
10198 - Đánh giá xem điều kiện thời tiết có phù hợp để tiến hành toàn bộ quy trình hay k...
Đánh giá xem điều kiện thời tiết có phù hợp để tiến hành toàn bộ quy trình hay không
10197 - Nếu nhiệt độ dưới 10°C (50°F) hoặc cửa tủ ẩm ướt do mưa hoặc độ ẩm không khí cao...
Nếu nhiệt độ dưới 10°C (50°F) hoặc cửa tủ ẩm ướt do mưa hoặc độ ẩm không khí cao, hãy đợi cho đến khi điều kiện phù hợp hơn. Xem Bước 3-2.
7268 - 7231 - Đóng làn; Remark:7233
9053- : Cần tạm thời phân lại luồng hoặc tạm dừng giao thông trong lúc thực hiện quy trì...
Cần tạm thời phân lại luồng hoặc tạm dừng giao thông trong lúc thực hiện quy trình này để đảm bảo sự an toàn cho nhà cung cấp dịch vụ bảo trì và không để các phương tiện chưa được quét kiểm tra đi qua.
7231 - Đóng làn
Đóng làn
7233 - Sử dụng cọc tiêu giao thông màu cam để thiết lập hàng rào. Thực hành theo các qu...
Sử dụng cọc tiêu giao thông màu cam để thiết lập hàng rào. Thực hành theo các quy định về an toàn đã được thiết lập.
10196 - 10192 - Tháo Vòng đệm Cũ; Remark:
10192 - Tháo Vòng đệm Cũ
Tháo Vòng đệm Cũ
10188 - 10187 - Dùng dao lưỡi mỏng để gỡ vòng đệm cũ ra khỏi cửa tủ; Remark:10186
10193- : Phải chuẩn bị sẵn vòng đệm thay thế trước khi bắt đầu. Keo dán vòng đệm phải là ...
Phải chuẩn bị sẵn vòng đệm thay thế trước khi bắt đầu. Keo dán vòng đệm phải là loại tấm xốp cao su EPDM không thấm nước mật độ cao hoặc cao su neoprene, có chiều rộng từ 5/8 tới 3/4 inch và chiều cao 1/4 inch.
10194- : Có thể đặt hàng từ Rapiscan “theo foot”, tên hàng Part No. 6987G.
Có thể đặt hàng từ Rapiscan “theo foot”, tên hàng Part No. 6987G.
10195- : Để đặt hàng, tham khảo số đo tổng chiều dài được cung cấp ở Bảng Tổng Chiều dài ...
Để đặt hàng, tham khảo số đo tổng chiều dài được cung cấp ở Bảng Tổng Chiều dài Vòng đệm, sau Bước 6.
10187 - Dùng dao lưỡi mỏng để gỡ vòng đệm cũ ra khỏi cửa tủ
Dùng dao lưỡi mỏng để gỡ vòng đệm cũ ra khỏi cửa tủ
10186 - Chú ý không nên cạo làm trầy xước mặt sơn.
Chú ý không nên cạo làm trầy xước mặt sơn.
10189 - 10185 - Bỏ lớp keo dán cũ đi; Remark:
10185 - Bỏ lớp keo dán cũ đi
Bỏ lớp keo dán cũ đi
10190 - 10184 - Bôi acetone trực tiếp lên bề mặt lớp keo còn dính lại; Remark:10182
10184 - Bôi acetone trực tiếp lên bề mặt lớp keo còn dính lại
Bôi acetone trực tiếp lên bề mặt lớp keo còn dính lại
10182 - Xịt hoặc phun acetone trực tiếp lên bề mặt lớp keo còn dính lại và để trong vài ...
Xịt hoặc phun acetone trực tiếp lên bề mặt lớp keo còn dính lại và để trong vài phút cho ngấm.
10183 - Chú ý không nên cạo làm trầy xước mặt sơn. Có thể cần dùng lưỡi dao cạo và aceto...
Chú ý không nên cạo làm trầy xước mặt sơn. Có thể cần dùng lưỡi dao cạo và acetone để cạo bỏ những mảng bám keo dán vòng đệm còn sót lại mà dao lưỡi mỏng không cạo sạch được.
10191 - 10181 - Gỡ bỏ mọi phần keo dính còn lại; Remark:10180
10181 - Gỡ bỏ mọi phần keo dính còn lại
Gỡ bỏ mọi phần keo dính còn lại
10180 - Dùng thêm acetone và khăn giấy nếu cần.
Dùng thêm acetone và khăn giấy nếu cần.
10179 - 10178 - Chuẩn bị Bề mặt để Gắn Vòng đệm Mới; Remark:
10178 - Chuẩn bị Bề mặt để Gắn Vòng đệm Mới
Chuẩn bị Bề mặt để Gắn Vòng đệm Mới
10175 - 10174 - Lau sạch bề mặt cần chuẩn bị bằng cồn lau và khăn giấy; Remark:10173
10174 - Lau sạch bề mặt cần chuẩn bị bằng cồn lau và khăn giấy
Lau sạch bề mặt cần chuẩn bị bằng cồn lau và khăn giấy
10173 - Phần keo dính còn lại sẽ trở nên hơi dính.
Phần keo dính còn lại sẽ trở nên hơi dính.
10176 - 10172 - Đợi cho đến khi bề mặt được chuẩn bị xong; Remark:10169
10172 - Đợi cho đến khi bề mặt được chuẩn bị xong
Đợi cho đến khi bề mặt được chuẩn bị xong
10169 - Để độ bám dính được tốt, cần lau sạch bề mặt, không còn keo dính vòng đệm ban đầ...
Để độ bám dính được tốt, cần lau sạch bề mặt, không còn keo dính vòng đệm ban đầu và đợi cho khô.
10170 - Nếu nhiệt độ dưới 10°C (50°F) hoặc cửa tủ ẩm ướt do mưa hoặc độ ẩm không khí cao...
Nếu nhiệt độ dưới 10°C (50°F) hoặc cửa tủ ẩm ướt do mưa hoặc độ ẩm không khí cao, hãy đợi cho đến khi điều kiện phù hợp hơn hoặc gỡ cửa tủ ra và hoàn tất công việc ở nơi khô ráo.
10171 - Nếu phải gỡ cửa tủ, đảm bảo che chắn không để hệ thống điện tử và các máy dò bị ...
Nếu phải gỡ cửa tủ, đảm bảo che chắn không để hệ thống điện tử và các máy dò bị chiếu nắng trực tiếp và/hoặc ướt mưa.
10177 - 10167 - Đo và cắt đúng chiều dài của vòng đệm yêu cầu; Remark:10164
10168- : Các vòng đệm không khít hoàn toàn có thể ảnh hưởng xấu đến môi trường bên trong ...
Các vòng đệm không khít hoàn toàn có thể ảnh hưởng xấu đến môi trường bên trong tủ. Chiều dài vòng đệm phải căn chỉnh theo số đo do nhà sản xuất cung cấp và số hiệu của loại tủ.
10167 - Đo và cắt đúng chiều dài của vòng đệm yêu cầu
Đo và cắt đúng chiều dài của vòng đệm yêu cầu
10164 - Dùng kéo và thước đo.
Dùng kéo và thước đo.
10165 - Tham chiếu Bảng các chiều dài vòng đệm để đo chính xác.
Tham chiếu Bảng các chiều dài vòng đệm để đo chính xác.
10166 - Một kỹ thuật được gợi ý là cộng thêm từ 3-5 cm so với chiều dài liệt kê trong lầ...
Một kỹ thuật được gợi ý là cộng thêm từ 3-5 cm so với chiều dài liệt kê trong lần cắt ban đầu, sau đó cắt chỉnh cho phù hợp với chiều dài cuối cùng ở Bước 4.
10203 - 10200 - Đánh dấu vị trí vòng đệm lên cửa, tham khảo bản vẽ kèm theo; Remark:
10201- : Khoảng cách giữa vòng đệm với mép cửa trên, phía có khóa và cạnh đáy xấp xỉ 6 mm...
Khoảng cách giữa vòng đệm với mép cửa trên, phía có khóa và cạnh đáy xấp xỉ 6 mm. Khoảng cách giữa vòng đệm với cạnh có bản lề của cửa máy soi chiếu phương tiện là 19 mm.
10200 - Đánh dấu vị trí vòng đệm lên cửa, tham khảo bản vẽ kèm theo
Đánh dấu vị trí vòng đệm lên cửa, tham khảo bản vẽ kèm theo
10230 - 10229 - Làm nóng sơ bộ vòng đệm và/hoặc mặt tiếp xúc; Remark:10228
10229 - Làm nóng sơ bộ vòng đệm và/hoặc mặt tiếp xúc
Làm nóng sơ bộ vòng đệm và/hoặc mặt tiếp xúc
10228 - Làm nóng vòng đệm bằng máy sấy tóc hoặc thiết bị tương tự cho đến khi sờ thấy ấm...
Làm nóng vòng đệm bằng máy sấy tóc hoặc thiết bị tương tự cho đến khi sờ thấy ấm. Bước này giúp keo dính chắc hơn với mặt tiếp xúc.
10221 - 10220 - Bóc lớp giấy bảo vệ khỏi vòng đệm phía trên và dán mặt dính của vòng đệm vào mép...; Remark:10219
10314- : Không co kéo vòng đệm khi gắn vào mép cửa vì có thể khiến chúng dễ bị lỏng.
Không co kéo vòng đệm khi gắn vào mép cửa vì có thể khiến chúng dễ bị lỏng.
10315- : Dán vòng đệm vào cửa theo đúng trình tự rất quan trọng, đảm bảo không để nước ng...
Dán vòng đệm vào cửa theo đúng trình tự rất quan trọng, đảm bảo không để nước ngấm vào bên trong cột. Tham khảo cách chuẩn bị đã đề cập phía trên khi đo độ dài vòng đệm để đảm bảo đầu cuối vòng đệm không bị hở hay thiếu hụt. Bản vẽ vòng đệm cho máy soi chiếu phương tiện được gắn kèm làm ví dụ tham khảo.
10220 - Bóc lớp giấy bảo vệ khỏi vòng đệm phía trên và dán mặt dính của vòng đệm vào mép...
Bóc lớp giấy bảo vệ khỏi vòng đệm phía trên và dán mặt dính của vòng đệm vào mép trên cánh cửa
10219 - (Dán bước đầu). Thận trọng khi bóc/gỡ giấy bảo vệ khỏi mặt keo. Keo dễ bị bóc th...
(Dán bước đầu). Thận trọng khi bóc/gỡ giấy bảo vệ khỏi mặt keo. Keo dễ bị bóc theo miếng giấy bảo vệ.
10222 - 10218 - Bóc lớp giấy bảo vệ khỏi vòng đệm cạnh và dán mặt dính của vòng đệm vào phần cạn...; Remark:10217
10218 - Bóc lớp giấy bảo vệ khỏi vòng đệm cạnh và dán mặt dính của vòng đệm vào phần cạn...
Bóc lớp giấy bảo vệ khỏi vòng đệm cạnh và dán mặt dính của vòng đệm vào phần cạnh cánh cửa
10217 - (Dán bước thứ hai.)
(Dán bước thứ hai.)
10223 - 10216 - Bóc lớp giấy bảo vệ khỏi vòng đệm cạnh và dán mặt dính của vòng đệm vào phần cạn...; Remark:10215
10216 - Bóc lớp giấy bảo vệ khỏi vòng đệm cạnh và dán mặt dính của vòng đệm vào phần cạn...
Bóc lớp giấy bảo vệ khỏi vòng đệm cạnh và dán mặt dính của vòng đệm vào phần cạnh còn lại của cánh cửa
10215 - (Dán bước thứ ba.)
(Dán bước thứ ba.)
10224 - 10214 - Bóc lớp giấy bảo vệ khỏi vòng đệm dưới và dán mặt dính của vòng đệm vào mép dưới...; Remark:10213
10214 - Bóc lớp giấy bảo vệ khỏi vòng đệm dưới và dán mặt dính của vòng đệm vào mép dưới...
Bóc lớp giấy bảo vệ khỏi vòng đệm dưới và dán mặt dính của vòng đệm vào mép dưới của cánh cửa
10213 - (Dán bước thứ tư.)
(Dán bước thứ tư.)
7279 - 7249 - Đưa thiết bị trở lại điều kiện hoạt động bình thường; Remark:
7249 - Đưa thiết bị trở lại điều kiện hoạt động bình thường
Đưa thiết bị trở lại điều kiện hoạt động bình thường
10210 - 10209 - Đóng cửa tủ lại; Remark:
10209 - Đóng cửa tủ lại
Đóng cửa tủ lại
10211 - 10207 - Đóng cửa tủ ít nhất trong 24 giờ; Remark:10206
10208- : Thời gian chờ khô tùy vào nhiệt độ và độ ẩm.
Thời gian chờ khô tùy vào nhiệt độ và độ ẩm.
10207 - Đóng cửa tủ ít nhất trong 24 giờ
Đóng cửa tủ ít nhất trong 24 giờ
10206 - Giữ áp lực liên tục lên cửa tủ giúp lớp keo dính ổn định trong vòng 24 giờ.
Giữ áp lực liên tục lên cửa tủ giúp lớp keo dính ổn định trong vòng 24 giờ.
10212 - 10205 - Kiểm tra độ dính của vòng đệm sau 24 giờ; Remark:10204
10205 - Kiểm tra độ dính của vòng đệm sau 24 giờ
Kiểm tra độ dính của vòng đệm sau 24 giờ
10204 - Kiểm tra nhiệt độ và mức độ sạch trên bề mặt để kểm tra xem vòng đệm có dán đúng...
Kiểm tra nhiệt độ và mức độ sạch trên bề mặt để kểm tra xem vòng đệm có dán đúng cách hay chưa.
8260 - 8250 - Mở lại Làn; Remark:8249
8250 - Mở lại Làn
Mở lại Làn
8249 - Gỡ cọc tiêu giao thông màu cam
Gỡ cọc tiêu giao thông màu cam
7842 - 7820 - Báo cho cán bộ vận hành sau khi hoàn tất công việc bảo trì; Remark:
7820 - Báo cho cán bộ vận hành sau khi hoàn tất công việc bảo trì
Báo cho cán bộ vận hành sau khi hoàn tất công việc bảo trì
322 - 321 - Ghi lại các Hoạt động Bảo trì; Remark:
321 - Ghi lại các Hoạt động Bảo trì
Ghi lại các Hoạt động Bảo trì
2869 - 2585 - Ghi lại hoạt động bảo trì đã thực hiện; Remark:2866
2585 - Ghi lại hoạt động bảo trì đã thực hiện
Ghi lại hoạt động bảo trì đã thực hiện
2866 - Ghi lại kết quả quan sát, thời gian và kết quả trong Báo cáo Bảo trì Sửa chữa.
Ghi lại kết quả quan sát, thời gian và kết quả trong Báo cáo Bảo trì Sửa chữa.
4706 - 4705 - Gửi báo cáo; Remark:4864
4705 - Gửi báo cáo
Gửi báo cáo
4864 - Theo quy định của cấp quản lý hoặc nghĩa vụ ghi trong hợp đồng.
Theo quy định của cấp quản lý hoặc nghĩa vụ ghi trong hợp đồng.