Last Updated: 05/14/2025 1:44 AM
The following table lists all the components that make up the document.
Title | Type | Status | Last Updated |
---|---|---|---|
Máy đo Phóng xạ | Device
|
Published
|
10/28/2024 3:52 PM
|
257 - Chuẩn bị thiết bị | Instruction
|
Published
|
04/11/2025 9:07 PM
|
247 - 257 - Chuẩn bị thiết bị; Remark: | Procedure Step
|
Published
|
04/11/2025 9:08 PM
|
219 - Đảm bảo không có nguồn phóng xạ nào gần thiết bị | Instruction
|
Published
|
04/12/2025 4:20 PM
|
7 - No Radiation symbol | Remark
|
Not translated
|
07/12/2021 1:34 PM
|
786 - 219 - Đảm bảo không có nguồn phóng xạ nào gần thiết bị; Remark:7 | Procedure Step
|
Published
|
04/20/2025 6:37 PM
|
220 - Bật nguồn thiết bị | Instruction
|
Published
|
04/06/2025 7:00 PM
|
2974 - Chọn chế độ vận hành. | Remark
|
Published
|
06/14/2021 3:40 PM
|
2976 - Chế độ chỉ rung | Remark
|
Published
|
06/14/2021 3:41 PM
|
2977 - Chế độ chỉ có âm thanh | Remark
|
Published
|
06/14/2021 3:42 PM
|
2980 - 220 - Bật nguồn thiết bị; Remark:2974 | Procedure Step
|
Published
|
06/22/2021 9:21 AM
|
3058- : Nên thực hiện kiểm tra vận hành hàng ngày trước khi sử dụng | Annotation
|
Published
|
06/14/2021 5:28 PM
|
319 - Thực hiện kiểm tra vận hành | Instruction
|
Published
|
06/10/2021 8:31 PM
|
2906 - DET-HHD-STE-RPG-RM01, Kiểm tra Vận hành Máy đo Phóng xạ. | Remark
|
Published
|
08/02/2022 12:00 PM
|
2910 - 319 - Thực hiện kiểm tra vận hành; Remark:2906 | Procedure Step
|
Published
|
04/11/2022 9:56 AM
|
2903 - Vận hành | Instruction
|
Published
|
06/15/2021 8:58 AM
|
2909 - 2903 - Vận hành; Remark: | Procedure Step
|
Published
|
06/22/2021 9:22 AM
|
2904 - Đeo thiết bị trong suốt ca trực | Instruction
|
Published
|
06/15/2021 9:00 AM
|
2978 - Mang Máy đo Phóng xạ trong bao da gắn vào thắt lưng. Thiết bị luôn được bật nguồ... | Remark
|
Published
|
06/14/2021 3:44 PM
|
2981 - 2904 - Đeo thiết bị trong suốt ca trực; Remark:2978 | Procedure Step
|
Published
|
06/22/2021 9:23 AM
|
1096 - Ứng phó với các tình huống cảnh báo | Instruction
|
Published
|
06/15/2021 9:00 AM
|
2979 - Nhấn nút xác nhận để hiển thị mức cảnh báo. | Remark
|
Published
|
06/14/2021 3:45 PM
|
3403 - 1096 - Ứng phó với các tình huống cảnh báo; Remark:2979 | Procedure Step
|
Published
|
06/06/2022 1:11 PM
|
2905 - Tuân theo quy trình hoạt động tiêu chuẩn | Instruction
|
Published
|
07/07/2021 9:04 AM
|
2907 - Duy trì khoảng cách an toàn với vật liệu hạt nhân hoặc vật liệu phóng xạ khác dự... | Remark
|
Published
|
06/14/2021 3:46 PM
|
2908 - 2905 - Tuân theo quy trình hoạt động tiêu chuẩn; Remark:2907 | Procedure Step
|
Published
|
06/22/2021 9:24 AM
|
313 - Tắt nguồn thiết bị | Instruction
|
Published
|
07/23/2021 2:41 PM
|
2929 - IO RadPager Power Off Button | Remark
|
Not translated
|
10/26/2024 10:45 AM
|
2942 - 313 - Tắt nguồn thiết bị; Remark:2929 | Procedure Step
|
Published
|
06/22/2021 10:19 AM
|
Quy trình Vận hành | Document Type
|
Published
|
03/02/2020 3:31 PM
|
Lưu ý | Annotation Type
|
Published
|
03/02/2020 3:25 PM
|
No Radiation Symbol | Obrázok
|
Published
|
08/13/2024 2:56 PM
|
Pager_Alarm_Mode_000575.png | Obrázok
|
Published
|
03/27/2021 1:42 AM
|
Radiation Pager Power On | Obrázok
|
Published
|
03/27/2021 1:42 AM
|
Carry Radiation Pager | Obrázok
|
Published
|
03/27/2021 1:42 AM
|
Radiation Pager acknowledge alarm | Obrázok
|
Published
|
03/27/2021 1:42 AM
|
power_off_000564.png | Obrázok
|
Published
|
03/26/2021 1:40 AM
|
Sử dụng máy đo phóng xạ để đánh giá sự an toàn và chỉ ra sự hiện diện của phóng xạ.
Đã cập nhật nội dung cho nhất quán với chương trình đào tạo mới dành cho cán bộ tuyến đầu. Ảnh được cập nhật. Tối ưu hoá cho việc xem tài liệu theo dạng di động.
247 - 257 - Chuẩn bị thiết bị; Remark:
257 - Chuẩn bị thiết bị
Chuẩn bị thiết bị
786 - 219 - Đảm bảo không có nguồn phóng xạ nào gần thiết bị; Remark:7
219 - Đảm bảo không có nguồn phóng xạ nào gần thiết bị
Đảm bảo không có nguồn phóng xạ nào gần thiết bị
7 - No Radiation symbol

2980 - 220 - Bật nguồn thiết bị; Remark:2974
220 - Bật nguồn thiết bị
Bật nguồn thiết bị
2974 - Chọn chế độ vận hành.
Chọn chế độ vận hành.
2976 - Chế độ chỉ rung
Chế độ chỉ rung

2977 - Chế độ chỉ có âm thanh
Chế độ chỉ có âm thanh

2910 - 319 - Thực hiện kiểm tra vận hành; Remark:2906
3058- : Nên thực hiện kiểm tra vận hành hàng ngày trước khi sử dụng
Nên thực hiện kiểm tra vận hành hàng ngày trước khi sử dụng
319 - Thực hiện kiểm tra vận hành
Thực hiện kiểm tra vận hành
2906 - DET-HHD-STE-RPG-RM01, Kiểm tra Vận hành Máy đo Phóng xạ.
DET-HHD-STE-RPG-RM01, Kiểm tra Vận hành Máy đo Phóng xạ.
2909 - 2903 - Vận hành; Remark:
2903 - Vận hành
Vận hành
2981 - 2904 - Đeo thiết bị trong suốt ca trực; Remark:2978
2904 - Đeo thiết bị trong suốt ca trực
Đeo thiết bị trong suốt ca trực
2978 - Mang Máy đo Phóng xạ trong bao da gắn vào thắt lưng. Thiết bị luôn được bật nguồ...
Mang Máy đo Phóng xạ trong bao da gắn vào thắt lưng. Thiết bị luôn được bật nguồn và mang theo bên cán bộ vận hành trong suốt ca trực.

3403 - 1096 - Ứng phó với các tình huống cảnh báo; Remark:2979
1096 - Ứng phó với các tình huống cảnh báo
Ứng phó với các tình huống cảnh báo
2979 - Nhấn nút xác nhận để hiển thị mức cảnh báo.
Nhấn nút xác nhận để hiển thị mức cảnh báo.

2908 - 2905 - Tuân theo quy trình hoạt động tiêu chuẩn; Remark:2907
2905 - Tuân theo quy trình hoạt động tiêu chuẩn
Tuân theo quy trình hoạt động tiêu chuẩn
2907 - Duy trì khoảng cách an toàn với vật liệu hạt nhân hoặc vật liệu phóng xạ khác dự...
Duy trì khoảng cách an toàn với vật liệu hạt nhân hoặc vật liệu phóng xạ khác dựa trên mức độ cảnh báo.