Last Updated: 05/20/2025 1:54 AM
The following table lists all the components that make up the document.
Thay thế trình điều khiển còi báo động ELK.
Giờ
Trước khi đến, thông báo cho cán bộ vận hành về công việc dự kiến, thời lượng và các cảnh báo và chỉ báo lỗi có thể xảy ra.
Tên cột được cập nhật
8489 - 1401 - Thiết lập các Điều kiện Ban đầu; Remark:
7265- : Cần tạm thời phân lại luồng hoặc tạm dừng giao thông trong lúc thực hiện quy trì...
Cần tạm thời phân lại luồng hoặc tạm dừng giao thông trong lúc thực hiện quy trình này để đảm bảo sự an toàn và không để các phương tiện chưa được quét kiểm tra đi qua.
1401 - Thiết lập các Điều kiện Ban đầu
Thiết lập các Điều kiện Ban đầu
8490 - 7592 - Thông báo cho cán bộ vận hành sau khi đến; Remark:
7592 - Thông báo cho cán bộ vận hành sau khi đến
Thông báo cho cán bộ vận hành sau khi đến
8221 - 7676 - Thảo luận nhanh với cán bộ vận hành hệ thống về công việc dự kiến, thời gian, cá...; Remark:
7676 - Thảo luận nhanh với cán bộ vận hành hệ thống về công việc dự kiến, thời gian, cá...
Thảo luận nhanh với cán bộ vận hành hệ thống về công việc dự kiến, thời gian, các cảnh báo có thể xảy ra và các chỉ báo lỗi trước khi bắt tay vào việc
8818 - 8817 - Ngắt kết nối Hệ thống dây điện Bo mạch Âm thanh Còi ELK; Remark:
8817 - Ngắt kết nối Hệ thống dây điện Bo mạch Âm thanh Còi ELK
Ngắt kết nối Hệ thống dây điện Bo mạch Âm thanh Còi ELK
8820 - 8819 - Xác định vị trí cầu đấu dây TB2; Remark:8674
8819 - Xác định vị trí cầu đấu dây TB2
Xác định vị trí cầu đấu dây TB2
8674 - Đối với máy soi chiếu phương tiện: Mở cửa trên của RPMĐối với máy soi chiếu tàu ...
Đối với máy soi chiếu phương tiện: Mở cửa trên của RPM
Đối với máy soi chiếu tàu hỏa: Mở tủ điều khiển
8824 - 8821 - Ngắt kết nối hệ thống dây điện khỏi cầu đấu dây TB2; Remark:8822
8821 - Ngắt kết nối hệ thống dây điện khỏi cầu đấu dây TB2
Ngắt kết nối hệ thống dây điện khỏi cầu đấu dây TB2
8822 - Dùng tuốc nơ vít đầu dẹt, nhỏ, tháo dây điện:Dây đỏ - Chân 1Dây vàng - Chân 3Dây...
Dùng tuốc nơ vít đầu dẹt, nhỏ, tháo dây điện:
Dây đỏ - Chân 1
Dây vàng - Chân 3
Dây đen - Chân 14

8826 - 8678 - Tháo bộ dây điện khỏi chốt giữ ; Remark:8825
8678 - Tháo bộ dây điện khỏi chốt giữ
Tháo bộ dây điện khỏi chốt giữ
8825 - Các loại dây buộc Chân 1, Chân 3 và Chân 14 với cầu đấu dây TB2 cần phải được gỡ...
Các loại dây buộc Chân 1, Chân 3 và Chân 14 với cầu đấu dây TB2 cần phải được gỡ bỏ.
8831 - 8828 - Ngắt kết nối hệ thống dây điện bo mạch trình điều khiển âm thanh còi ELK ; Remark:8827
8828 - Ngắt kết nối hệ thống dây điện bo mạch trình điều khiển âm thanh còi ELK
Ngắt kết nối hệ thống dây điện bo mạch trình điều khiển âm thanh còi ELK
8827 - Dùng tuốc nơ vít Phillips cỡ nhỏ (PH1) để ngắt kết nối dây điện:Dây trắng - SPKR...
Dùng tuốc nơ vít Phillips cỡ nhỏ (PH1) để ngắt kết nối dây điện:
Dây trắng - SPKR
Dây xanh lá - LOW

8830 - 8829 - Gỡ Bo mạch Trình điều khiển Âm thanh còi ELK bị Lỗi; Remark:
8829 - Gỡ Bo mạch Trình điều khiển Âm thanh còi ELK bị Lỗi
Gỡ Bo mạch Trình điều khiển Âm thanh còi ELK bị Lỗi
8834 - 8832 - Gỡ bo mạch trình điều khiển âm thanh ELK; Remark:8833
8832 - Gỡ bo mạch trình điều khiển âm thanh ELK
Gỡ bo mạch trình điều khiển âm thanh ELK
8833 - Dùng tuốc nơ vít Phillips cỡ nhỏ (PH1) để tháo bốn vít gắn.
Dùng tuốc nơ vít Phillips cỡ nhỏ (PH1) để tháo bốn vít gắn.

3397 - 3395 - Dán nhãn thiết bị bị lỗi; Remark:3396
3395 - Dán nhãn thiết bị bị lỗi
Dán nhãn thiết bị bị lỗi
3396 - Sử dụng thẻ hoặc băng dính. Ghi ngày gỡ bỏ, mô tả các triệu chứng hỏng hóc, quốc...
Sử dụng thẻ hoặc băng dính. Ghi ngày gỡ bỏ, mô tả các triệu chứng hỏng hóc, quốc gia, địa điểm và số làn đường. Thải bỏ theo hướng dẫn của Chương trình Phát hiện và Ngăn chặn Hoạt động Buôn lậu Hạt nhân (Nuclear Smuggling Detection and Deterrence, NSDD) hoặc hướng dẫn ghi trong hợp đồng.
8836 - 8835 - Gắn Bo mạch Trình điều khiển Âm thanh ELK Mới vào; Remark:
8835 - Gắn Bo mạch Trình điều khiển Âm thanh ELK Mới vào
Gắn Bo mạch Trình điều khiển Âm thanh ELK Mới vào
8839 - 8837 - Gắn bo mạch trình điều khiển âm thanh ELK mới; Remark:8838
8837 - Gắn bo mạch trình điều khiển âm thanh ELK mới
Gắn bo mạch trình điều khiển âm thanh ELK mới
8838 - Dùng tuốc nơ vít Philips cỡ nhỏ (PH1) để gắn và siết chặt bốn vít.
Dùng tuốc nơ vít Philips cỡ nhỏ (PH1) để gắn và siết chặt bốn vít.

8841 - 8840 - Nối Hệ thống dây điện Bo mạch Âm thanh ELK; Remark:
8840 - Nối Hệ thống dây điện Bo mạch Âm thanh ELK
Nối Hệ thống dây điện Bo mạch Âm thanh ELK
8844 - 8842 - Nối lại dây điện với cầu đấu dây TB2; Remark:8843
462- : Đặt đúng vị trí các đầu nối và hệ thống dây điện là yếu tố quan trọng để hệ thốn...
Đặt đúng vị trí các đầu nối và hệ thống dây điện là yếu tố quan trọng để hệ thống vận hành chính xác.
8842 - Nối lại dây điện với cầu đấu dây TB2
Nối lại dây điện với cầu đấu dây TB2
8843 - Dùng tuốc nơ vít đầu dẹt nhỏ để kết nối lại dây điện:Dây đỏ - Chân 1Dây vàng - C...
Dùng tuốc nơ vít đầu dẹt nhỏ để kết nối lại dây điện:
Dây đỏ - Chân 1
Dây vàng - Chân 3
Dây đen - Chân 14

8845 - 8714 - Gắn lại các chốt giữ dây tại vị trí đã tháo; Remark:
8714 - Gắn lại các chốt giữ dây tại vị trí đã tháo
Gắn lại các chốt giữ dây tại vị trí đã tháo
8848 - 8846 - Nối lại hệ thống dây điện bo mạch trình điều khiển âm thanh ELK; Remark:8847
462- : Đặt đúng vị trí các đầu nối và hệ thống dây điện là yếu tố quan trọng để hệ thốn...
Đặt đúng vị trí các đầu nối và hệ thống dây điện là yếu tố quan trọng để hệ thống vận hành chính xác.
8846 - Nối lại hệ thống dây điện bo mạch trình điều khiển âm thanh ELK
Nối lại hệ thống dây điện bo mạch trình điều khiển âm thanh ELK
8847 - Dùng tuốc nơ vít Phillips cỡ nhỏ để kết nối lại dây điện:Dây trắng - SPKRDây xan...
Dùng tuốc nơ vít Phillips cỡ nhỏ để kết nối lại dây điện:
Dây trắng - SPKR
Dây xanh lá - LOW

7279 - 7249 - Đưa thiết bị trở lại điều kiện hoạt động bình thường; Remark:
7249 - Đưa thiết bị trở lại điều kiện hoạt động bình thường
Đưa thiết bị trở lại điều kiện hoạt động bình thường
8503 - 7250 - Bật nguồn máy RPM; Remark:7251
7250 - Bật nguồn máy RPM
Bật nguồn máy RPM
7251 - Xoay công tắc LD-260 về vị trí BẬT. Đèn LED PWR ON sẽ bật sáng.
Xoay công tắc LD-260 về vị trí BẬT. Đèn LED PWR ON sẽ bật sáng.

8851 - 8849 - Khi máy RPM được bật nguồn, lắng nghe âm thanh "đều" của còi.; Remark:
8849 - Khi máy RPM được bật nguồn, lắng nghe âm thanh "đều" của còi.
Khi máy RPM được bật nguồn, lắng nghe âm thanh "đều" của còi.
8221 - 7676 - Thảo luận nhanh với cán bộ vận hành hệ thống về công việc dự kiến, thời gian, cá...; Remark:
7676 - Thảo luận nhanh với cán bộ vận hành hệ thống về công việc dự kiến, thời gian, cá...
Thảo luận nhanh với cán bộ vận hành hệ thống về công việc dự kiến, thời gian, các cảnh báo có thể xảy ra và các chỉ báo lỗi trước khi bắt tay vào việc
8854 - 8852 - Tháo cầu nối trong cầu đấu dây TB2; Remark:8853
8852 - Tháo cầu nối trong cầu đấu dây TB2
Tháo cầu nối trong cầu đấu dây TB2
8853 - Kéo cầu nối ra khỏi Chân 1 và 2 của cầu đấu dây TB2. Thao tác này sẽ tắt âm than...
Kéo cầu nối ra khỏi Chân 1 và 2 của cầu đấu dây TB2. Thao tác này sẽ tắt âm thanh gamma và buộc cảnh báo neutron kích hoạt.

8874 - 7250 - Bật nguồn máy RPM; Remark:7251
7250 - Bật nguồn máy RPM
Bật nguồn máy RPM
7251 - Xoay công tắc LD-260 về vị trí BẬT. Đèn LED PWR ON sẽ bật sáng.
Xoay công tắc LD-260 về vị trí BẬT. Đèn LED PWR ON sẽ bật sáng.

8856 - 8855 - Lắng nghe cảnh báo neutron; Remark:
8855 - Lắng nghe cảnh báo neutron
Lắng nghe cảnh báo neutron
8858 - 8857 - Gắn lại cầu nối vào chân 1 và 2 của cầu đấu dây TB2; Remark:
8857 - Gắn lại cầu nối vào chân 1 và 2 của cầu đấu dây TB2
Gắn lại cầu nối vào chân 1 và 2 của cầu đấu dây TB2
8506 - 7254 - Xác nhận mạng đã được kết nối; Remark:7255
7254 - Xác nhận mạng đã được kết nối
Xác nhận mạng đã được kết nối
7255 - Liên lạc với cán bộ vận hành để xác nhận liên lạc đã được thiết lập lại giữa RPM...
Liên lạc với cán bộ vận hành để xác nhận liên lạc đã được thiết lập lại giữa RPM và trạm cảnh báo trung tâm/trạm cảnh báo tại địa phương (central alarm station/local alarm station, CAS/LAS).
8507 - 7256 - Đóng và khóa tất cả các cửa của máy RPM; Remark:
7256 - Đóng và khóa tất cả các cửa của máy RPM
Đóng và khóa tất cả các cửa của máy RPM
7842 - 7820 - Báo cho cán bộ vận hành sau khi hoàn tất công việc bảo trì; Remark:
7820 - Báo cho cán bộ vận hành sau khi hoàn tất công việc bảo trì
Báo cho cán bộ vận hành sau khi hoàn tất công việc bảo trì
322 - 321 - Ghi lại các Hoạt động Bảo trì; Remark:
321 - Ghi lại các Hoạt động Bảo trì
Ghi lại các Hoạt động Bảo trì
2869 - 2585 - Ghi lại hoạt động bảo trì đã thực hiện; Remark:2866
2585 - Ghi lại hoạt động bảo trì đã thực hiện
Ghi lại hoạt động bảo trì đã thực hiện
2866 - Ghi lại kết quả quan sát, thời gian và kết quả trong Báo cáo Bảo trì Sửa chữa.
Ghi lại kết quả quan sát, thời gian và kết quả trong Báo cáo Bảo trì Sửa chữa.
4706 - 4705 - Gửi báo cáo; Remark:4864
4705 - Gửi báo cáo
Gửi báo cáo
4864 - Theo quy định của cấp quản lý hoặc nghĩa vụ ghi trong hợp đồng.
Theo quy định của cấp quản lý hoặc nghĩa vụ ghi trong hợp đồng.