677 - 614 - KIỂM TRA để đảm bảo pin đã được sạc đầy; Remark:651 Read more about 677 - 614 - KIỂM TRA để đảm bảo pin đã được sạc đầy; Remark:651
676 - 616 - NHẤN và GIỮ nút BACK (QUAY LẠI) để bật chỉ báo âm thanh; Remark:653 Read more about 676 - 616 - NHẤN và GIỮ nút BACK (QUAY LẠI) để bật chỉ báo âm thanh; Remark:653
675 - 617 - DÒ TÌM CHẬM trên toàn bộ vật thể (20 cm/giây); Remark:654 Read more about 675 - 617 - DÒ TÌM CHẬM trên toàn bộ vật thể (20 cm/giây); Remark:654
674 - 619 - QUAN SÁT màn hình hiển thị và NGHE chỉ báo âm thanh; Remark:655 Read more about 674 - 619 - QUAN SÁT màn hình hiển thị và NGHE chỉ báo âm thanh; Remark:655
673 - 620 - NHẤN nút POWER/SELECT (NGUỒN/CHỌN) để xác nhận cảnh báo (nếu thiết bị tạo cảnh b...; Remark:656 Read more about 673 - 620 - NHẤN nút POWER/SELECT (NGUỒN/CHỌN) để xác nhận cảnh báo (nếu thiết bị tạo cảnh b...; Remark:656
671 - 625 - ĐẶT thiết bị gần khu vực đo; Remark: Read more about 671 - 625 - ĐẶT thiết bị gần khu vực đo; Remark:
670 - 621 - NHẤN nút POWER/SELECT (NGUỒN/CHỌN) để bắt đầu nhận dạng; Remark:657 Read more about 670 - 621 - NHẤN nút POWER/SELECT (NGUỒN/CHỌN) để bắt đầu nhận dạng; Remark:657
667 - 622 - NHẤN nút POWER/SELECT (NGUỒN/CHỌN) để xác nhận cảnh báo nếu cần; Remark:652 Read more about 667 - 622 - NHẤN nút POWER/SELECT (NGUỒN/CHỌN) để xác nhận cảnh báo nếu cần; Remark:652
665 - 628 - QUAN SÁT kết quả nhận dạng; Remark:659 Read more about 665 - 628 - QUAN SÁT kết quả nhận dạng; Remark:659