Last Updated: 05/14/2025 1:53 AM
The following table lists all the components that make up the document.
Tháo và thay bo mạch điều khiển cảnh báo từ xa (RAP) AM-270.
Giờ
Phối hợp giữa cảng, cơ sở với cán bộ vận hành
7264 - 1401 - Thiết lập các Điều kiện Ban đầu; Remark:
1401 - Thiết lập các Điều kiện Ban đầu
Thiết lập các Điều kiện Ban đầu
7622 - 7592 - Thông báo cho cán bộ vận hành sau khi đến; Remark:11335
7592 - Thông báo cho cán bộ vận hành sau khi đến
Thông báo cho cán bộ vận hành sau khi đến
11335 - Upon arrival, brief system operators on expected work, duration, anticipated ...
Upon arrival, brief system operators on expected work, duration, anticipated alarms, and fault indications before starting work.
10334 - 7676 - Thảo luận nhanh với cán bộ vận hành hệ thống về công việc dự kiến, thời gian, cá...; Remark:
7676 - Thảo luận nhanh với cán bộ vận hành hệ thống về công việc dự kiến, thời gian, cá...
Thảo luận nhanh với cán bộ vận hành hệ thống về công việc dự kiến, thời gian, các cảnh báo có thể xảy ra và các chỉ báo lỗi trước khi bắt tay vào việc
7268 - 7231 - Đóng làn; Remark:7233
9053- : Cần tạm thời phân lại luồng hoặc tạm dừng giao thông trong lúc thực hiện quy trì...
Cần tạm thời phân lại luồng hoặc tạm dừng giao thông trong lúc thực hiện quy trình này để đảm bảo sự an toàn cho nhà cung cấp dịch vụ bảo trì và không để các phương tiện chưa được quét kiểm tra đi qua.
7231 - Đóng làn
Đóng làn
7233 - Sử dụng cọc tiêu giao thông màu cam để thiết lập hàng rào. Thực hành theo các qu...
Sử dụng cọc tiêu giao thông màu cam để thiết lập hàng rào. Thực hành theo các quy định về an toàn đã được thiết lập.
9859 - 9786 - Tắt nguồn Bảng điều khiển Cảnh báo Từ xa AM-270; Remark:
9786 - Tắt nguồn Bảng điều khiển Cảnh báo Từ xa AM-270
Tắt nguồn Bảng điều khiển Cảnh báo Từ xa AM-270
9860 - 9787 - Mở nắp ra hẳn; Remark:9788
9787 - Mở nắp ra hẳn
Mở nắp ra hẳn
9788 - Các vít của vỏ sẽ không tuột ra. Sử dụng tuốc nơ vít PH2, nới lỏng cho đến khi c...
Các vít của vỏ sẽ không tuột ra. Sử dụng tuốc nơ vít PH2, nới lỏng cho đến khi có thể nhấc vỏ lên.

9865 - 9789 - Tắt nguồn AM-270; Remark:9790
9789 - Tắt nguồn AM-270
Tắt nguồn AM-270
9790 - Tắt công tắc (bật về phía mình).
Tắt công tắc (bật về phía mình).

9866 - 9791 - Ngắt điện AM-270; Remark:9792
9791 - Ngắt điện AM-270
Ngắt điện AM-270
9792 - Rút dây cáp nguồn AC khỏi ổ cắm điện trên tường.
Rút dây cáp nguồn AC khỏi ổ cắm điện trên tường.

9867 - 9793 - Ngắt kết nối đầu dây điện dương; Remark:9794
7792- : Trong lĩnh vực kỹ thuật, tốt nhất là nên dán nhãn cho tất cả các cáp và đầu nối ...
Trong lĩnh vực kỹ thuật, tốt nhất là nên dán nhãn cho tất cả các cáp và đầu nối trước khi ngắt kết nối.
9793 - Ngắt kết nối đầu dây điện dương
Ngắt kết nối đầu dây điện dương
9794 - Battery Positive Terminal

9868 - 9795 - Ngắt kết nối đầu dây điện âm; Remark:9796
7792- : Trong lĩnh vực kỹ thuật, tốt nhất là nên dán nhãn cho tất cả các cáp và đầu nối ...
Trong lĩnh vực kỹ thuật, tốt nhất là nên dán nhãn cho tất cả các cáp và đầu nối trước khi ngắt kết nối.
9795 - Ngắt kết nối đầu dây điện âm
Ngắt kết nối đầu dây điện âm
9796 - Battery Negative Terminal

9875 - 9797 - Gỡ Bảng điều khiển Cảnh báo Từ xa AM-270 bị Lỗi; Remark:
9797 - Gỡ Bảng điều khiển Cảnh báo Từ xa AM-270 bị Lỗi
Gỡ Bảng điều khiển Cảnh báo Từ xa AM-270 bị Lỗi
9876 - 9798 - Tháo dây tín hiệu ; Remark:9799
7792- : Trong lĩnh vực kỹ thuật, tốt nhất là nên dán nhãn cho tất cả các cáp và đầu nối ...
Trong lĩnh vực kỹ thuật, tốt nhất là nên dán nhãn cho tất cả các cáp và đầu nối trước khi ngắt kết nối.
9798 - Tháo dây tín hiệu
Tháo dây tín hiệu
9799 - Dùng dụng cụ chêm (Part #: 2855B) để tháo dây tín hiệu.
Dùng dụng cụ chêm (Part #: 2855B) để tháo dây tín hiệu.

9877 - 9800 - Nới lỏng đai ốc cáp; Remark:9801
9800 - Nới lỏng đai ốc cáp
Nới lỏng đai ốc cáp
9801 - Dùng cờ lê điều chỉnh được để nới lỏng các đai ốc ở mặt sau của AM-270.
Dùng cờ lê điều chỉnh được để nới lỏng các đai ốc ở mặt sau của AM-270.

9878 - 9802 - Tháo cáp tín hiệu khỏi mặt sau của AM-270; Remark:
7792- : Trong lĩnh vực kỹ thuật, tốt nhất là nên dán nhãn cho tất cả các cáp và đầu nối ...
Trong lĩnh vực kỹ thuật, tốt nhất là nên dán nhãn cho tất cả các cáp và đầu nối trước khi ngắt kết nối.
9802 - Tháo cáp tín hiệu khỏi mặt sau của AM-270
Tháo cáp tín hiệu khỏi mặt sau của AM-270
9879 - 9803 - Đóng nắp; Remark:9804
9803 - Đóng nắp
Đóng nắp
9804 - Dùng tuốc nơ vít PH2 để siết chặt vỏ AM-270.
Dùng tuốc nơ vít PH2 để siết chặt vỏ AM-270.

3397 - 3395 - Dán nhãn thiết bị bị lỗi; Remark:3396
3395 - Dán nhãn thiết bị bị lỗi
Dán nhãn thiết bị bị lỗi
3396 - Sử dụng thẻ hoặc băng dính. Ghi ngày gỡ bỏ, mô tả các triệu chứng hỏng hóc, quốc...
Sử dụng thẻ hoặc băng dính. Ghi ngày gỡ bỏ, mô tả các triệu chứng hỏng hóc, quốc gia, địa điểm và số làn đường. Thải bỏ theo hướng dẫn của Chương trình Phát hiện và Ngăn chặn Hoạt động Buôn lậu Hạt nhân (Nuclear Smuggling Detection and Deterrence, NSDD) hoặc hướng dẫn ghi trong hợp đồng.
9880 - 9805 - Gắn Bảng điều khiển Cảnh báo Từ xa AM-270 Mới; Remark:
9805 - Gắn Bảng điều khiển Cảnh báo Từ xa AM-270 Mới
Gắn Bảng điều khiển Cảnh báo Từ xa AM-270 Mới
9881 - 9806 - Đặt hộp AM-270 mới vào đúng vị trí của hộp cũ vừa thay; Remark:
9806 - Đặt hộp AM-270 mới vào đúng vị trí của hộp cũ vừa thay
Đặt hộp AM-270 mới vào đúng vị trí của hộp cũ vừa thay
9882 - 9807 - Mở nắp ra hẳn; Remark:9788
9807 - Mở nắp ra hẳn
Mở nắp ra hẳn
9788 - Các vít của vỏ sẽ không tuột ra. Sử dụng tuốc nơ vít PH2, nới lỏng cho đến khi c...
Các vít của vỏ sẽ không tuột ra. Sử dụng tuốc nơ vít PH2, nới lỏng cho đến khi có thể nhấc vỏ lên.

9883 - 9808 - Luồn dây cáp tín hiệu vào đúng độ sâu như hộp cũ; Remark:
9808 - Luồn dây cáp tín hiệu vào đúng độ sâu như hộp cũ
Luồn dây cáp tín hiệu vào đúng độ sâu như hộp cũ
9890 - 9809 - Siết chặt đai ốc cáp; Remark:9810
9809 - Siết chặt đai ốc cáp
Siết chặt đai ốc cáp
9810 - Dùng cờ lê điều chỉnh được để siết chặt các đai ốc ở mặt sau của AM-270.
Dùng cờ lê điều chỉnh được để siết chặt các đai ốc ở mặt sau của AM-270.

9891 - 9811 - Nối dây tín hiệu; Remark:9812
7808- : Cần đấu nối bộ dây điện chính xác.
Cần đấu nối bộ dây điện chính xác.
9811 - Nối dây tín hiệu
Nối dây tín hiệu
9812 - Dùng dụng cụ chêm (Part #: 2855B) để nối dây tín hiệu.
Dùng dụng cụ chêm (Part #: 2855B) để nối dây tín hiệu.

9893 - 9813 - Cắm dây cáp nguồn AC vào ổ cắm điện trên tường; Remark:9814
9813 - Cắm dây cáp nguồn AC vào ổ cắm điện trên tường
Cắm dây cáp nguồn AC vào ổ cắm điện trên tường
9814 - Đèn LED trên nguồn cấp điện sẽ bật.
Đèn LED trên nguồn cấp điện sẽ bật.
9894 - 9815 - Kiểm tra Điện áp Nguồn cấp điện; Remark:
9815 - Kiểm tra Điện áp Nguồn cấp điện
Kiểm tra Điện áp Nguồn cấp điện
9895 - 9816 - Đặt đồng hồ đo kỹ thuật số sang chế độ DC volts; Remark:9817
9816 - Đặt đồng hồ đo kỹ thuật số sang chế độ DC volts
Đặt đồng hồ đo kỹ thuật số sang chế độ DC volts
9817 - Digital Multimeter

9896 - 9818 - Nối dây thử âm của đồng hồ đo kỹ thuật số với đất; Remark:
9818 - Nối dây thử âm của đồng hồ đo kỹ thuật số với đất
Nối dây thử âm của đồng hồ đo kỹ thuật số với đất
9897 - 9819 - Nối dây thử dương của đồng hồ đo kỹ thuật số với cực màu đỏ trên nguồn cấp điện; Remark:9820
9819 - Nối dây thử dương của đồng hồ đo kỹ thuật số với cực màu đỏ trên nguồn cấp điện
Nối dây thử dương của đồng hồ đo kỹ thuật số với cực màu đỏ trên nguồn cấp điện
9820 - Đồng hồ đo kỹ thuật số phải có chỉ số đo là 13,6 VDC. Nếu đồng hồ đo kỹ thuật số...
Đồng hồ đo kỹ thuật số phải có chỉ số đo là 13,6 VDC. Nếu đồng hồ đo kỹ thuật số không có chỉ số là 13,6 VDC, hãy điều chỉnh điện áp nguồn cấp điện.

9906 - 9824 - Điều chỉnh Điện áp Nguồn cấp điện (nếu phù hợp); Remark:
9824 - Điều chỉnh Điện áp Nguồn cấp điện (nếu phù hợp)
Điều chỉnh Điện áp Nguồn cấp điện (nếu phù hợp)
9907 - 9822 - Vặn chiết áp tinh chỉnh cho đến khi điện áp đạt 13,6 VDC trên đồng hồ đo kỹ thuậ...; Remark:9823
9821- : Điện áp nguồn 90-240 VAC hiện diện gần khu vực cần thực hiện việc điều chỉnh ngu...
Điện áp nguồn 90-240 VAC hiện diện gần khu vực cần thực hiện việc điều chỉnh nguồn điện áp. Lưu ý không để dụng cụ, vật dụng tiếp xúc với các đầu nối 90-240 VAC hoặc dải điểm nối.
9822 - Vặn chiết áp tinh chỉnh cho đến khi điện áp đạt 13,6 VDC trên đồng hồ đo kỹ thuậ...
Vặn chiết áp tinh chỉnh cho đến khi điện áp đạt 13,6 VDC trên đồng hồ đo kỹ thuật số.
9823 - Vặn chiết áp tinh chỉnh theo chiều kim đồng hồ sẽ làm tăng điện áp. Vặn chiết áp...
Vặn chiết áp tinh chỉnh theo chiều kim đồng hồ sẽ làm tăng điện áp.
Vặn chiết áp tinh chỉnh ngược chiều kim đồng hồ sẽ làm giảm điện áp.

9908 - 9825 - Bật nguồn AM-270; Remark:
9825 - Bật nguồn AM-270
Bật nguồn AM-270
9909 - 9826 - Kết nối dây cực âm của ắc quy; Remark:9796
7811- : Cần đảm bảo nối dây cáp chính xác.
Cần đảm bảo nối dây cáp chính xác.
9826 - Kết nối dây cực âm của ắc quy
Kết nối dây cực âm của ắc quy
9796 - Battery Negative Terminal

9915 - 9828 - Kết nối dây cực dương của ắc quy; Remark:9794
7811- : Cần đảm bảo nối dây cáp chính xác.
Cần đảm bảo nối dây cáp chính xác.
9828 - Kết nối dây cực dương của ắc quy
Kết nối dây cực dương của ắc quy
9794 - Battery Positive Terminal

9916 - 9825 - Bật nguồn AM-270; Remark:9829
9825 - Bật nguồn AM-270
Bật nguồn AM-270
9829 - Bật công tắc (bật ra xa phía mình).
Bật công tắc (bật ra xa phía mình).

9917 - 9830 - Kiểm tra đèn AM-270; Remark:9831
9830 - Kiểm tra đèn AM-270
Kiểm tra đèn AM-270
9831 - Kiểm tra để đảm bảo hệ thống sẵn sàng và đèn Power On sáng.
Kiểm tra để đảm bảo hệ thống sẵn sàng và đèn Power On sáng.

7279 - 7249 - Đưa thiết bị trở lại điều kiện hoạt động bình thường; Remark:
7249 - Đưa thiết bị trở lại điều kiện hoạt động bình thường
Đưa thiết bị trở lại điều kiện hoạt động bình thường
9918 - 9832 - Vặn khóa ở đáy AM-270 theo phương thẳng đứng; Remark:
9832 - Vặn khóa ở đáy AM-270 theo phương thẳng đứng
Vặn khóa ở đáy AM-270 theo phương thẳng đứng
9919 - 9833 - Bật công tắc Đèn Kiểm tra; Remark:9834
9833 - Bật công tắc Đèn Kiểm tra
Bật công tắc Đèn Kiểm tra
9834 - Kiểm tra để đảm bảo tất cả các đèn nhấp nháy.
Kiểm tra để đảm bảo tất cả các đèn nhấp nháy.

9920 - 9835 - Vặn khóa ở đáy AM-270 theo chiều ngang ; Remark:
9835 - Vặn khóa ở đáy AM-270 theo chiều ngang
Vặn khóa ở đáy AM-270 theo chiều ngang
9924 - 9833 - Bật công tắc Đèn Kiểm tra; Remark:9836
9833 - Bật công tắc Đèn Kiểm tra
Bật công tắc Đèn Kiểm tra
9836 - Tất cả các đèn phải nhấp nháy và còi phải phát ra tiếng động rõ và đều.
Tất cả các đèn phải nhấp nháy và còi phải phát ra tiếng động rõ và đều.

9925 - 9837 - Nhấn nút Acknowledge Alarm (Xác nhận Cảnh báo) để tắt tiếng còi báo động; Remark:9838
9837 - Nhấn nút Acknowledge Alarm (Xác nhận Cảnh báo) để tắt tiếng còi báo động
Nhấn nút Acknowledge Alarm (Xác nhận Cảnh báo) để tắt tiếng còi báo động
9838 - AM 270 Acknowledge Alarm

9927 - 9830 - Kiểm tra đèn AM-270; Remark:9831
9830 - Kiểm tra đèn AM-270
Kiểm tra đèn AM-270
9831 - Kiểm tra để đảm bảo hệ thống sẵn sàng và đèn Power On sáng.
Kiểm tra để đảm bảo hệ thống sẵn sàng và đèn Power On sáng.

9926 - 9839 - Siết chặt vít nắp AM-270; Remark:9849
9839 - Siết chặt vít nắp AM-270
Siết chặt vít nắp AM-270
9849 - Tighten Screws AM 270

9929 - 319 - Thực hiện kiểm tra vận hành; Remark:9347
319 - Thực hiện kiểm tra vận hành
Thực hiện kiểm tra vận hành
9347 - DET-RPM-RAP-RM03 Kiểm định Vận hành máy RPM.
DET-RPM-RAP-RM03 Kiểm định Vận hành máy RPM.
322 - 321 - Ghi lại các Hoạt động Bảo trì; Remark:
321 - Ghi lại các Hoạt động Bảo trì
Ghi lại các Hoạt động Bảo trì
2869 - 2585 - Ghi lại hoạt động bảo trì đã thực hiện; Remark:2866
2585 - Ghi lại hoạt động bảo trì đã thực hiện
Ghi lại hoạt động bảo trì đã thực hiện
2866 - Ghi lại kết quả quan sát, thời gian và kết quả trong Báo cáo Bảo trì Sửa chữa.
Ghi lại kết quả quan sát, thời gian và kết quả trong Báo cáo Bảo trì Sửa chữa.
4706 - 4705 - Gửi báo cáo; Remark:4864
4705 - Gửi báo cáo
Gửi báo cáo
4864 - Theo quy định của cấp quản lý hoặc nghĩa vụ ghi trong hợp đồng.
Theo quy định của cấp quản lý hoặc nghĩa vụ ghi trong hợp đồng.