Last Updated: 05/14/2025 1:52 AM
The following table lists all the components that make up the document.
Làm sạch gốm cách điện alumina trên ống dò đếm neutron theo tỷ lệ GE Reuter-Stokes. Chỉ tiến hành khi các ống dò được tháo ra khỏi hộp làm chậm neutron.
Sử dụng RPM hoặc RPM trên máy tính để kiểm tra máy dò neutron.
Trước khi đến, thông báo cho cán bộ vận hành về công việc dự kiến, thời lượng và các cảnh báo và chỉ báo lỗi có thể xảy ra.
9584 - 9543 - Số Sê-ri Ống Neutron; Remark:
9543 - Số Sê-ri Ống Neutron
Số Sê-ri Ống Neutron
9585 - 9544 - Ghi lại số sê-ri; Remark:9546
9544 - Ghi lại số sê-ri
Ghi lại số sê-ri
9546 - Chỉ tiến hành khi ống dò được tháo khỏi máy RPM.
Chỉ tiến hành khi ống dò được tháo khỏi máy RPM.
10325 - 10324 - Tháo Vỏ Đầu nối Ngoài MHV; Remark:
10324 - Tháo Vỏ Đầu nối Ngoài MHV
Tháo Vỏ Đầu nối Ngoài MHV
9586 - 9547 - Tháo vỏ đầu nối ngoài MHV; Remark:9548
9545- : Dầu trên da người có thể làm bẩn các bề mặt cách nhiệt. Luôn đeo găng tay cao su...
Dầu trên da người có thể làm bẩn các bề mặt cách nhiệt. Luôn đeo găng tay cao su hoặc găng tay không có sợi bông trong quá trình lau chùi.
9604- : Tránh làm toe hoặc siết quá chặt gioăng cao su chữ O ở đáy của vỏ đầu nối.
Tránh làm toe hoặc siết quá chặt gioăng cao su chữ O ở đáy của vỏ đầu nối.
9547 - Tháo vỏ đầu nối ngoài MHV
Tháo vỏ đầu nối ngoài MHV
9548 - Dùng cờ lê điều chỉnh được. Nới lỏng và tháo vỏ đầu nối.
Dùng cờ lê điều chỉnh được. Nới lỏng và tháo vỏ đầu nối.
9587 - 9549 - Xác nhận gioăng chữ O nằm bên trên bề mặt có ren và không bị hư hại; Remark:9550
9604- : Tránh làm toe hoặc siết quá chặt gioăng cao su chữ O ở đáy của vỏ đầu nối.
Tránh làm toe hoặc siết quá chặt gioăng cao su chữ O ở đáy của vỏ đầu nối.
9549 - Xác nhận gioăng chữ O nằm bên trên bề mặt có ren và không bị hư hại
Xác nhận gioăng chữ O nằm bên trên bề mặt có ren và không bị hư hại
9550 - Gioăng chữ O có tiết diện 0,79 mm (0,031 in.) x 19,69 mm (0,775 in.) đường kính ...
Gioăng chữ O có tiết diện 0,79 mm (0,031 in.) x 19,69 mm (0,775 in.) đường kính trong. (Parker size 5-137)
10329 - 10328 - Tháo Vòng cách điện Teflon ra; Remark:
10328 - Tháo Vòng cách điện Teflon ra
Tháo Vòng cách điện Teflon ra
9588 - 9551 - Tháo vòng cách điện Teflon ra khỏi lõi cách nhiệt sứ; Remark:9552
9573- : Không bẻ hoặc vặn xoắn đoạn dây dẫn điện áp cao.
Không bẻ hoặc vặn xoắn đoạn dây dẫn điện áp cao.
9551 - Tháo vòng cách điện Teflon ra khỏi lõi cách nhiệt sứ
Tháo vòng cách điện Teflon ra khỏi lõi cách nhiệt sứ
9552 - Cẩn thận kéo lớp cách điện Teflon dọc theo trục ống
Cẩn thận kéo lớp cách điện Teflon dọc theo trục ống

10327 - 10326 - Kiểm tra Lớp cách điện trên Ống Neutron; Remark:
10326 - Kiểm tra Lớp cách điện trên Ống Neutron
Kiểm tra Lớp cách điện trên Ống Neutron
9589 - 9553 - Kiểm tra điều kiện bề mặt của lớp cách điện trên ống neutron ; Remark:9554
9553 - Kiểm tra điều kiện bề mặt của lớp cách điện trên ống neutron
Kiểm tra điều kiện bề mặt của lớp cách điện trên ống neutron
9554 - Lớp cách điện cần kiểm tra
Lớp cách điện cần kiểm tra

9555 - Lớp cách điện thông thường
Lớp cách điện thông thường

9590 - 9556 - Làm sạch Vòng và Lõi Cách điện; Remark:
9556 - Làm sạch Vòng và Lõi Cách điện
Làm sạch Vòng và Lõi Cách điện
9591 - 9557 - Lau sạch gốm cách điện và vòng cách điện Teflon ; Remark:9558
9559- : Sử dụng găng tay nitrile vì da nhạy cảm có thể phản ứng với cồn
Sử dụng găng tay nitrile vì da nhạy cảm có thể phản ứng với cồn
9560- : Để kiểm tra chất lượng của cồn, hãy xịt cồn lên một tấm kính sạch và để bay hơi....
Để kiểm tra chất lượng của cồn, hãy xịt cồn lên một tấm kính sạch và để bay hơi. Nếu màng nước còn sót lại trên miếng kính có nghĩa là cồn có thể bị nhiễm bẩn và không nên sử dụng.
9557 - Lau sạch gốm cách điện và vòng cách điện Teflon
Lau sạch gốm cách điện và vòng cách điện Teflon
9558 - Xịt cồn lên lớp cách điện và để bay hơi.
Xịt cồn lên lớp cách điện và để bay hơi.
9592 - 9561 - Lau sạch lớp cách điện; Remark:9562
9561 - Lau sạch lớp cách điện
Lau sạch lớp cách điện
9562 - Dùng vải không xơ hoặc tăm bông nhúng vào cồn để lau sạch các bề mặt.
Dùng vải không xơ hoặc tăm bông nhúng vào cồn để lau sạch các bề mặt.

10332 - Tiếp tục lau và làm sạch cho đến khi không còn thấy bụi bẩn bám vào vải nữa.
Tiếp tục lau và làm sạch cho đến khi không còn thấy bụi bẩn bám vào vải nữa.
9593 - 9563 - Kiểm tra và loại bỏ những sợi bông; Remark:9564
9563 - Kiểm tra và loại bỏ những sợi bông
Kiểm tra và loại bỏ những sợi bông
9564 - Dùng nhíp loại bỏ những sợi xơ bám lại trên bề mặt lớp cách điện.
Dùng nhíp loại bỏ những sợi xơ bám lại trên bề mặt lớp cách điện.
9594 - 9566 - Làm khô lớp cách điện; Remark:9567
9565- : Gia nhiệt ống dò không được vượt quá 100°C.
Gia nhiệt ống dò không được vượt quá 100°C.
9566 - Làm khô lớp cách điện
Làm khô lớp cách điện
9567 - Để các bộ phận khô tự nhiên.
Để các bộ phận khô tự nhiên.
9595 - 9568 - Làm sạch vỏ đầu nối; Remark:9569
9568 - Làm sạch vỏ đầu nối
Làm sạch vỏ đầu nối
9569 - Phía bên trong của kim loại nhỏ nhô ra là bề mặt tiếp xúc chính, cần được lau để...
Phía bên trong của kim loại nhỏ nhô ra là bề mặt tiếp xúc chính, cần được lau để làm sạch các chất ô xy hóa bám vào.

7279 - 7249 - Đưa thiết bị trở lại điều kiện hoạt động bình thường; Remark:
7249 - Đưa thiết bị trở lại điều kiện hoạt động bình thường
Đưa thiết bị trở lại điều kiện hoạt động bình thường
9597 - 9571 - Xác nhận gioăng chữ O ở đúng vị trí; Remark:9572
9571 - Xác nhận gioăng chữ O ở đúng vị trí
Xác nhận gioăng chữ O ở đúng vị trí
9572 - Không cần dùng dầu bôi trơn.
Không cần dùng dầu bôi trơn.
9598 - 9574 - Gắn lại vòng cách điện ; Remark:9575
9573- : Không bẻ hoặc vặn xoắn đoạn dây dẫn điện áp cao.
Không bẻ hoặc vặn xoắn đoạn dây dẫn điện áp cao.
9574 - Gắn lại vòng cách điện
Gắn lại vòng cách điện
9575 - Gắn vòng cách điện vào lõi cách điện và dây dẫn điện áp cao.
Gắn vòng cách điện vào lõi cách điện và dây dẫn điện áp cao.

9599 - 9577 - Siết vỏ đầu nối vào đúng vị trí; Remark:9578
9576- : Gắn nhẹ nhàng để tránh tiếp xúc giữa vỏ và thành ống dẫn đến trầy xước.
Gắn nhẹ nhàng để tránh tiếp xúc giữa vỏ và thành ống dẫn đến trầy xước.
9577 - Siết vỏ đầu nối vào đúng vị trí
Siết vỏ đầu nối vào đúng vị trí
9578 - Siết vỏ đầu nối bằng các đầu ngón tay cho đến khi cảm thấy đủ chặt.
Siết vỏ đầu nối bằng các đầu ngón tay cho đến khi cảm thấy đủ chặt.
10331 - 10330 - Kiểm tra ống dò trong máy RPM hoặc thiết bị dùng để kiểm tra nếu có thể; Remark:
10330 - Kiểm tra ống dò trong máy RPM hoặc thiết bị dùng để kiểm tra nếu có thể
Kiểm tra ống dò trong máy RPM hoặc thiết bị dùng để kiểm tra nếu có thể
322 - 321 - Ghi lại các Hoạt động Bảo trì; Remark:
321 - Ghi lại các Hoạt động Bảo trì
Ghi lại các Hoạt động Bảo trì
2869 - 2585 - Ghi lại hoạt động bảo trì đã thực hiện; Remark:2866
2585 - Ghi lại hoạt động bảo trì đã thực hiện
Ghi lại hoạt động bảo trì đã thực hiện
2866 - Ghi lại kết quả quan sát, thời gian và kết quả trong Báo cáo Bảo trì Sửa chữa.
Ghi lại kết quả quan sát, thời gian và kết quả trong Báo cáo Bảo trì Sửa chữa.
4706 - 4705 - Gửi báo cáo; Remark:4864
4705 - Gửi báo cáo
Gửi báo cáo
4864 - Theo quy định của cấp quản lý hoặc nghĩa vụ ghi trong hợp đồng.
Theo quy định của cấp quản lý hoặc nghĩa vụ ghi trong hợp đồng.