Last Updated: 05/14/2025 1:52 AM
The following table lists all the components that make up the document.
Thay thế, căn chỉnh hoặc sửa chữa công tắc chống can thiệp từ tính
Thời gian: 15 đến 60 phút
Mở và đóng từng cửa và xác nhận đèn báo lỗi bật khi cửa mở và tắt với cửa đóng
Trước khi đến, thông báo cho cán bộ vận hành về công việc dự kiến, thời lượng và các cảnh báo và chỉ báo lỗi có thể xảy ra.
Tên cột được cập nhật
9339 - 1401 - Thiết lập các Điều kiện Ban đầu; Remark:
1401 - Thiết lập các Điều kiện Ban đầu
Thiết lập các Điều kiện Ban đầu
7268 - 7231 - Đóng làn; Remark:7233
9053- : Cần tạm thời phân lại luồng hoặc tạm dừng giao thông trong lúc thực hiện quy trì...
Cần tạm thời phân lại luồng hoặc tạm dừng giao thông trong lúc thực hiện quy trình này để đảm bảo sự an toàn cho nhà cung cấp dịch vụ bảo trì và không để các phương tiện chưa được quét kiểm tra đi qua.
7231 - Đóng làn
Đóng làn
7233 - Sử dụng cọc tiêu giao thông màu cam để thiết lập hàng rào. Thực hành theo các qu...
Sử dụng cọc tiêu giao thông màu cam để thiết lập hàng rào. Thực hành theo các quy định về an toàn đã được thiết lập.
7269 - 7232 - Mở cửa hộp tủ máy RPM; Remark:7234
7232 - Mở cửa hộp tủ máy RPM
Mở cửa hộp tủ máy RPM
7234 - Mở tất cả các cửa cần thiết để tiếp cận các bộ phận.
Mở tất cả các cửa cần thiết để tiếp cận các bộ phận.
7270 - 7235 - Tắt nguồn máy RPM; Remark:7236
7235 - Tắt nguồn máy RPM
Tắt nguồn máy RPM
7236 - Xoay công tắc LD-260 về vị trí TẮT. Đèn LED PWR ON sẽ bật.
Xoay công tắc LD-260 về vị trí TẮT. Đèn LED PWR ON sẽ bật.

9333 - 9237 - Kiểm tra căn chỉnh công tắc chống can thiệp thiết bị và thanh nam châm; Remark:
9291- : Tùy thuộc vào độ tuổi và model của máy RPM, công tắc chống can thiệp thiết bị c...
Tùy thuộc vào độ tuổi và model của máy RPM, công tắc chống can thiệp thiết bị có thể được cố định bằng ốc hoặc một số loại băng dính, bao gồm băng dính hai mặt. Tuy nhiên, việc sử dụng băng dính để cố định công tắc không được khuyến nghị. Cho phép sử dụng chất bịt kín hoặc chất kết dính công nghiệp cho quy trình này nếu định vị và lắp công tắc mới một cách thận trọng.
9292- : Quá trình khắc phục sự cố sẽ xác định xem công tắc từ (reed switch) có vấn đề ha...
Quá trình khắc phục sự cố sẽ xác định xem công tắc từ (reed switch) có vấn đề hay không, hay có cần định vị lại công tắc từ hoặc nam châm không.
9237 - Kiểm tra căn chỉnh công tắc chống can thiệp thiết bị và thanh nam châm
Kiểm tra căn chỉnh công tắc chống can thiệp thiết bị và thanh nam châm
9329 - 9238 - Đo lường khoảng cách từ cạnh bên trong của tủ đến cạnh của công tắc chống can th...; Remark:9296
9238 - Đo lường khoảng cách từ cạnh bên trong của tủ đến cạnh của công tắc chống can th...
Đo lường khoảng cách từ cạnh bên trong của tủ đến cạnh của công tắc chống can thiệp thiết bị
9296 - Công tắc chống can thiệp thiết bị không có vị trí xác định trước. Công tắc có th...
Công tắc chống can thiệp thiết bị không có vị trí xác định trước. Công tắc có thể nằm ở bất kỳ đâu dọc theo cánh cửa mở.

9330 - 9239 - Đo lường khoảng cách từ cạnh bên trong của cửa đến cạnh của thanh nam châm; Remark:9297
9239 - Đo lường khoảng cách từ cạnh bên trong của cửa đến cạnh của thanh nam châm
Đo lường khoảng cách từ cạnh bên trong của cửa đến cạnh của thanh nam châm
9297 - Vị trí nam châm được xác định theo vị trí của công tắc chống can thiệp thiết bị.
Vị trí nam châm được xác định theo vị trí của công tắc chống can thiệp thiết bị.

9331 - 9240 - Kiểm tra căn chỉnh công tắc chống can thiệp thiết bị và thanh nam châm; Remark:9298
9240 - Kiểm tra căn chỉnh công tắc chống can thiệp thiết bị và thanh nam châm
Kiểm tra căn chỉnh công tắc chống can thiệp thiết bị và thanh nam châm
9298 - Khoảng cách giữa nam châm và công tắc chống can thiệp thiết bị phải nằm trong ph...
Khoảng cách giữa nam châm và công tắc chống can thiệp thiết bị phải nằm trong phạm vi 6 mm (1/4 inch). Đèn tamper sẽ không tắt nếu công tắc và nam châm không được căn chỉnh đúng.
9332 - 9241 - Di chuyển công tắc chống can thiệp thiết bị hoặc thanh nam châm để sửa lại vị tr...; Remark:9299
9293- : Cân nhắc dịch chuyển công tắc chống can thiệp thiết bị thay vì nam châm để giảm ...
Cân nhắc dịch chuyển công tắc chống can thiệp thiết bị thay vì nam châm để giảm thiểu số lượng lỗ trên vỏ cửa.
9294- : Đeo kính bảo hộ khi thích hợp.
Đeo kính bảo hộ khi thích hợp.
9241 - Di chuyển công tắc chống can thiệp thiết bị hoặc thanh nam châm để sửa lại vị tr...
Di chuyển công tắc chống can thiệp thiết bị hoặc thanh nam châm để sửa lại vị trí bị sai lệch nếu cần
9299 - Dùng máy khoan di động để khoan và tạo ren các lỗ mới sao cho công tắc chống can...
Dùng máy khoan di động để khoan và tạo ren các lỗ mới sao cho công tắc chống can thiệp thiết bị thẳng hàng với nam châm. Bịt kín cả lỗ không sử dụng và lỗ mới bằng keo RTV.
9328 - 9242 - Thay thế Công tắc chống can thiệp thiết bị và Nối dây; Remark:
9242 - Thay thế Công tắc chống can thiệp thiết bị và Nối dây
Thay thế Công tắc chống can thiệp thiết bị và Nối dây
9323 - 9305 - Dùng tuốc nơ vít Philips cỡ vừa để gắn công tắc chống can thiệp thiết bị mới vào...; Remark:9300
9305 - Dùng tuốc nơ vít Philips cỡ vừa để gắn công tắc chống can thiệp thiết bị mới vào...
Dùng tuốc nơ vít Philips cỡ vừa để gắn công tắc chống can thiệp thiết bị mới vào vị trí, cố định bằng hai vít
9300 - Bịt kín lại các lỗ bằng keo RTV sau khi lắp xong công tắc chống can thiệp thiết ...
Bịt kín lại các lỗ bằng keo RTV sau khi lắp xong công tắc chống can thiệp thiết bị.
9324 - 9306 - Xác định xem các đầu cực thay thế có khớp với các đầu cực hiện tại không; Remark:9301
9306 - Xác định xem các đầu cực thay thế có khớp với các đầu cực hiện tại không
Xác định xem các đầu cực thay thế có khớp với các đầu cực hiện tại không
9301 - Nếu các đầu cực thay thế không khớp với các đầu cực hiện tại, có thể cần phải th...
Nếu các đầu cực thay thế không khớp với các đầu cực hiện tại, có thể cần phải thay thế cả hai đầu cực.

9325 - 9307 - Tuốt ¼ inch (6mm) lớp cách điện khỏi đầu dây công tắc công tắc chống can thiệp t...; Remark:9523
9307 - Tuốt ¼ inch (6mm) lớp cách điện khỏi đầu dây công tắc công tắc chống can thiệp t...
Tuốt ¼ inch (6mm) lớp cách điện khỏi đầu dây công tắc công tắc chống can thiệp thiết bị bằng kìm tuốt cắt dây điện
9523 -

9326 - 9308 - Đưa dây công tắc công tắc chống can thiệp thiết bị vào đầu cực và bấm bằng kìm t...; Remark:9522
9308 - Đưa dây công tắc công tắc chống can thiệp thiết bị vào đầu cực và bấm bằng kìm t...
Đưa dây công tắc công tắc chống can thiệp thiết bị vào đầu cực và bấm bằng kìm tuốt dây
9522 -

9327 - 9309 - Kết nối công tắc chống can thiệp thiết bị với hệ thống dây điện hiện tại bằng đầ...; Remark:9521
9309 - Kết nối công tắc chống can thiệp thiết bị với hệ thống dây điện hiện tại bằng đầ...
Kết nối công tắc chống can thiệp thiết bị với hệ thống dây điện hiện tại bằng đầu nối đầu cực
9521 -

7279 - 7249 - Đưa thiết bị trở lại điều kiện hoạt động bình thường; Remark:
7249 - Đưa thiết bị trở lại điều kiện hoạt động bình thường
Đưa thiết bị trở lại điều kiện hoạt động bình thường
7280 - 7250 - Bật nguồn máy RPM; Remark:7251
7250 - Bật nguồn máy RPM
Bật nguồn máy RPM
7251 - Xoay công tắc LD-260 về vị trí BẬT. Đèn LED PWR ON sẽ bật sáng.
Xoay công tắc LD-260 về vị trí BẬT. Đèn LED PWR ON sẽ bật sáng.

9318 - 9312 - Kiểm tra để đảm bảo công tắc chống can thiệp thiết bị của cột chính đang hoạt độ...; Remark:9302
9312 - Kiểm tra để đảm bảo công tắc chống can thiệp thiết bị của cột chính đang hoạt độ...
Kiểm tra để đảm bảo công tắc chống can thiệp thiết bị của cột chính đang hoạt động
9302 - Mở và đóng từng cửa của cột Chính, đảm bảo đèn LED báo lỗi bật khi cửa mở và tắt...
Mở và đóng từng cửa của cột Chính, đảm bảo đèn LED báo lỗi bật khi cửa mở và tắt với cửa đóng.
9319 - 9313 - Kiểm tra để đảm bảo công tắc chống can thiệp thiết bị của cột phụ đang hoạt động; Remark:9303
9313 - Kiểm tra để đảm bảo công tắc chống can thiệp thiết bị của cột phụ đang hoạt động
Kiểm tra để đảm bảo công tắc chống can thiệp thiết bị của cột phụ đang hoạt động
9303 - Mở và đóng từng cửa của cột Phụ, đảm bảo đèn LED báo lỗi bật khi cửa mở và tắt v...
Mở và đóng từng cửa của cột Phụ, đảm bảo đèn LED báo lỗi bật khi cửa mở và tắt với cửa đóng.
7281 - 7252 - Kiểm tra để xác định SC-770 đã có điện; Remark:7253
7252 - Kiểm tra để xác định SC-770 đã có điện
Kiểm tra để xác định SC-770 đã có điện
7253 - Bộ điều khiển SC-770 sẽ được bật nguồn, thực hiện bước Tự kiểm tra khi bật nguồn...
Bộ điều khiển SC-770 sẽ được bật nguồn, thực hiện bước Tự kiểm tra khi bật nguồn (POST) và thu thập dữ liệu đo phông.
7282 - 7254 - Xác nhận mạng đã được kết nối; Remark:7255
7254 - Xác nhận mạng đã được kết nối
Xác nhận mạng đã được kết nối
7255 - Liên lạc với cán bộ vận hành để xác nhận liên lạc đã được thiết lập lại giữa RPM...
Liên lạc với cán bộ vận hành để xác nhận liên lạc đã được thiết lập lại giữa RPM và trạm cảnh báo trung tâm/trạm cảnh báo tại địa phương (central alarm station/local alarm station, CAS/LAS).
7283 - 7256 - Đóng và khóa tất cả các cửa của máy RPM; Remark:
7256 - Đóng và khóa tất cả các cửa của máy RPM
Đóng và khóa tất cả các cửa của máy RPM
7842 - 7820 - Báo cho cán bộ vận hành sau khi hoàn tất công việc bảo trì; Remark:
7820 - Báo cho cán bộ vận hành sau khi hoàn tất công việc bảo trì
Báo cho cán bộ vận hành sau khi hoàn tất công việc bảo trì
322 - 321 - Ghi lại các Hoạt động Bảo trì; Remark:
321 - Ghi lại các Hoạt động Bảo trì
Ghi lại các Hoạt động Bảo trì
2869 - 2585 - Ghi lại hoạt động bảo trì đã thực hiện; Remark:2866
2585 - Ghi lại hoạt động bảo trì đã thực hiện
Ghi lại hoạt động bảo trì đã thực hiện
2866 - Ghi lại kết quả quan sát, thời gian và kết quả trong Báo cáo Bảo trì Sửa chữa.
Ghi lại kết quả quan sát, thời gian và kết quả trong Báo cáo Bảo trì Sửa chữa.
4706 - 4705 - Gửi báo cáo; Remark:4864
4705 - Gửi báo cáo
Gửi báo cáo
4864 - Theo quy định của cấp quản lý hoặc nghĩa vụ ghi trong hợp đồng.
Theo quy định của cấp quản lý hoặc nghĩa vụ ghi trong hợp đồng.