Last Updated: 07/04/2025 1:48 AM
The following table lists all the components that make up the document.
Thay bộ chia điện áp VD-580 của máy dò gamma.
Phối hợp với cán bộ vận hành hệ thống
7264 - 1401 - Thiết lập các Điều kiện Ban đầu; Remark:
1401 - Thiết lập các Điều kiện Ban đầu
Thiết lập các Điều kiện Ban đầu
7622 - 7592 - Thông báo cho cán bộ vận hành sau khi đến; Remark:11335
7592 - Thông báo cho cán bộ vận hành sau khi đến
Thông báo cho cán bộ vận hành sau khi đến
11335 - Upon arrival, brief system operators on expected work, duration, anticipated ...
Upon arrival, brief system operators on expected work, duration, anticipated alarms, and fault indications before starting work.
7268 - 7231 - Đóng làn; Remark:7233
9053- : Cần tạm thời phân lại luồng hoặc tạm dừng giao thông trong lúc thực hiện quy trì...
Cần tạm thời phân lại luồng hoặc tạm dừng giao thông trong lúc thực hiện quy trình này để đảm bảo sự an toàn cho nhà cung cấp dịch vụ bảo trì và không để các phương tiện chưa được quét kiểm tra đi qua.
7231 - Đóng làn
Đóng làn
7233 - Sử dụng cọc tiêu giao thông màu cam để thiết lập hàng rào. Thực hành theo các qu...
Sử dụng cọc tiêu giao thông màu cam để thiết lập hàng rào. Thực hành theo các quy định về an toàn đã được thiết lập.
7269 - 7232 - Mở cửa hộp tủ máy RPM; Remark:7234
7232 - Mở cửa hộp tủ máy RPM
Mở cửa hộp tủ máy RPM
7234 - Mở tất cả các cửa cần thiết để tiếp cận các bộ phận.
Mở tất cả các cửa cần thiết để tiếp cận các bộ phận.
7755 - 7679 - Ngắt kết nối đầu nối Ethernet ra khỏi phía trên bộ điều khiển SC-770 của máy RPM; Remark:11336
7680- : Nhớ nhấn nút nhả ở phía sau của cáp Ethernet trước khi gỡ đầu dây.
Nhớ nhấn nút nhả ở phía sau của cáp Ethernet trước khi gỡ đầu dây.
7679 - Ngắt kết nối Ethernet
Ngắt kết nối Ethernet
11336 - Locate Ethernet connector on top of SC-770 controller. Press release button o...
Locate Ethernet connector on top of SC-770 controller. Press release button on back of connector. Pull connector.

7454 - 7290 - Tắt công tắc chống can thiệp thiết bị; Remark:7416
7290 - Tắt công tắc chống can thiệp thiết bị
Tắt công tắc chống can thiệp thiết bị
7416 - Sử dụng nam châm để vô hiệu hóa công tắc chống can thiệp thiết bị đối với tất cả...
Sử dụng nam châm để vô hiệu hóa công tắc chống can thiệp thiết bị đối với tất cả các cửa đang mở. Sử dụng băng dính để vô hiệu hóa các công tắc cơ học loại cũ.


8561 - 7291 - Tắt cả hai cảm biến hồng ngoại hiện diện; Remark:8514
5291- : Tốt nhất là nên kiểm tra để đảm bảo tất cả dây cáp và đầu nối đã được dán nhãn t...
Tốt nhất là nên kiểm tra để đảm bảo tất cả dây cáp và đầu nối đã được dán nhãn trước khi ngắt kết nối.
7291 - Tắt cả hai cảm biến hồng ngoại hiện diện
Tắt cả hai cảm biến hồng ngoại hiện diện
8514 - Kiểm tra xem các cảm biến gắn ở cột chính có đúng là bộ thu hay không.
Kiểm tra xem các cảm biến gắn ở cột chính có đúng là bộ thu hay không.


9205 - Để ngắt kết nối cáp cảm biến, vặn vòng đai cáp ngược chiều kim đồng hồ và kéo ra...
Để ngắt kết nối cáp cảm biến, vặn vòng đai cáp ngược chiều kim đồng hồ và kéo ra khỏi cảm biến.


7270 - 7235 - Tắt nguồn máy RPM; Remark:7236
7235 - Tắt nguồn máy RPM
Tắt nguồn máy RPM
7236 - Xoay công tắc LD-260 về vị trí TẮT. Đèn LED PWR ON sẽ bật.
Xoay công tắc LD-260 về vị trí TẮT. Đèn LED PWR ON sẽ bật.

9283 - 8309 - Tháo VD-580; Remark:
8309 - Tháo VD-580
Tháo VD-580
9279 - 9207 - Ngắt kết nối cáp BNC và MHV ra khỏi VD-580 ở trên máy dò gamma; Remark:
7792- : Trong lĩnh vực kỹ thuật, tốt nhất là nên dán nhãn cho tất cả các cáp và đầu nối ...
Trong lĩnh vực kỹ thuật, tốt nhất là nên dán nhãn cho tất cả các cáp và đầu nối trước khi ngắt kết nối.
9207 - Ngắt kết nối cáp BNC và MHV ra khỏi VD-580 ở trên máy dò gamma
Ngắt kết nối cáp BNC và MHV ra khỏi VD-580 ở trên máy dò gamma
9280 - 9208 - Gỡ lò xo khỏi ống nhân quang (PMT) bằng kìm đầu nhọn; Remark:
9221- : Khi các lò xo đang ở trạng thái căng, không nên thả ra vì chúng có thể bị bắn ra...
Khi các lò xo đang ở trạng thái căng, không nên thả ra vì chúng có thể bị bắn ra bên ngoài và bị mất. Nếu lò xo bị bung ra khỏi ống nhân quang điện (PMT), đặt chúng sang một nơi an toàn. Chúng vẫn cần được dùng trong những bước sau.
9208 - Gỡ lò xo khỏi ống nhân quang (PMT) bằng kìm đầu nhọn
Gỡ lò xo khỏi ống nhân quang (PMT) bằng kìm đầu nhọn
9281 - 9209 - Nhẹ nhàng gỡ bộ chia VD-580 ra khỏi PMT; Remark:9518
9209 - Nhẹ nhàng gỡ bộ chia VD-580 ra khỏi PMT
Nhẹ nhàng gỡ bộ chia VD-580 ra khỏi PMT
9518 -

3397 - 3395 - Dán nhãn thiết bị bị lỗi; Remark:3396
3395 - Dán nhãn thiết bị bị lỗi
Dán nhãn thiết bị bị lỗi
3396 - Sử dụng thẻ hoặc băng dính. Ghi ngày gỡ bỏ, mô tả các triệu chứng hỏng hóc, quốc...
Sử dụng thẻ hoặc băng dính. Ghi ngày gỡ bỏ, mô tả các triệu chứng hỏng hóc, quốc gia, địa điểm và số làn đường. Thải bỏ theo hướng dẫn của Chương trình Phát hiện và Ngăn chặn Hoạt động Buôn lậu Hạt nhân (Nuclear Smuggling Detection and Deterrence, NSDD) hoặc hướng dẫn ghi trong hợp đồng.
9278 - 9211 - Lắp VD-580 Mới; Remark:
9211 - Lắp VD-580 Mới
Lắp VD-580 Mới
9282 - 9210 - Xác nhận bộ chia VD-580 chuẩn bị cài đặt là loại được bọc bảo vệ; Remark:9218
9210 - Xác nhận bộ chia VD-580 chuẩn bị cài đặt là loại được bọc bảo vệ
Xác nhận bộ chia VD-580 chuẩn bị cài đặt là loại được bọc bảo vệ
9218 - Phiên bản có bọc bảo vệ có một lớp gel phủ bề mặt bo mạch có thể nhìn rõ.
Phiên bản có bọc bảo vệ có một lớp gel phủ bề mặt bo mạch có thể nhìn rõ.

9219 - Phiên bản có bọc bảo vệ
Phiên bản có bọc bảo vệ
9275 - 9212 - Căn chỉnh sao cho nút và rãnh giữa PMT và VD‑580 khớp nhau; Remark:9519
9212 - Căn chỉnh sao cho nút và rãnh giữa PMT và VD‑580 khớp nhau
Căn chỉnh sao cho nút và rãnh giữa PMT và VD‑580 khớp nhau
9519 -

9276 - 9213 - Ấn mạnh VD-580 vào rãnh trên PMT và gắn lại lò xo; Remark:
9222- : Gắn xò xo phía sau trước sẽ giúp công đoạn cài đặt dễ dàng hơn. Bạn có thể gắn l...
Gắn xò xo phía sau trước sẽ giúp công đoạn cài đặt dễ dàng hơn. Bạn có thể gắn lò xo đó trước khi đặt VD‑580 vào PMT. Cẩn trọng không kéo giãn lò xo quá mức.
9213 - Ấn mạnh VD-580 vào rãnh trên PMT và gắn lại lò xo
Ấn mạnh VD-580 vào rãnh trên PMT và gắn lại lò xo
9277 - 9214 - Kết nối cáp BNC và MHV vào VD-580 trở lại; Remark:
7811- : Cần đảm bảo nối dây cáp chính xác.
Cần đảm bảo nối dây cáp chính xác.
9214 - Kết nối cáp BNC và MHV vào VD-580 trở lại
Kết nối cáp BNC và MHV vào VD-580 trở lại
7279 - 7249 - Đưa thiết bị trở lại điều kiện hoạt động bình thường; Remark:
7249 - Đưa thiết bị trở lại điều kiện hoạt động bình thường
Đưa thiết bị trở lại điều kiện hoạt động bình thường
7280 - 7250 - Bật nguồn máy RPM; Remark:7251
7250 - Bật nguồn máy RPM
Bật nguồn máy RPM
7251 - Xoay công tắc LD-260 về vị trí BẬT. Đèn LED PWR ON sẽ bật sáng.
Xoay công tắc LD-260 về vị trí BẬT. Đèn LED PWR ON sẽ bật sáng.

7281 - 7252 - Kiểm tra để xác định SC-770 đã có điện; Remark:7253
7252 - Kiểm tra để xác định SC-770 đã có điện
Kiểm tra để xác định SC-770 đã có điện
7253 - Bộ điều khiển SC-770 sẽ được bật nguồn, thực hiện bước Tự kiểm tra khi bật nguồn...
Bộ điều khiển SC-770 sẽ được bật nguồn, thực hiện bước Tự kiểm tra khi bật nguồn (POST) và thu thập dữ liệu đo phông.
9272 - 9215 - Xác nhận tốc độ đếm của máy dò ở màn hình SHOW COUNTS (HIỂN THỊ SỐ LƯỢNG) xấp xỉ...; Remark:9220
9215 - Xác nhận tốc độ đếm của máy dò ở màn hình SHOW COUNTS (HIỂN THỊ SỐ LƯỢNG) xấp xỉ...
Xác nhận tốc độ đếm của máy dò ở màn hình SHOW COUNTS (HIỂN THỊ SỐ LƯỢNG) xấp xỉ với tốc độ đếm của các máy dò khác
9220 - Vào “Chế độ Lập trình” bằng cách nhấn số “0”.Nhập mật khẩu 1234 và nhấn "#" (ent...
Vào “Chế độ Lập trình” bằng cách nhấn số “0”.
Nhập mật khẩu 1234 và nhấn "#" (enter); đến:
1: GAMMA
2: FUNCTIONS (CÁC CHỨC NĂNG)
1: SHOW COUNTS (HIỂN THỊ SỐ LƯỢNG)
8584 - 8458 - Thoát chế độ lập trình; Remark:8554
8458 - Thoát chế độ lập trình
Thoát chế độ lập trình
8554 - Trên SC-770, nhấn nút # cho đến khi màn hình bộ điều khiển chính hiển thị.
Trên SC-770, nhấn nút # cho đến khi màn hình bộ điều khiển chính hiển thị.
8587 - 7305 - Enable both infrared occupancy sensors; Remark:8559
5553 - Caution : Correct placement of connectors and wiring is critical to proper operation.
Correct placement of connectors and wiring is critical to proper operation.
7305 - Enable both infrared occupancy sensors
Enable both infrared occupancy sensors
8559 - To reconnect sensor cable, align connectors, push towards sensor, and turn co...
To reconnect sensor cable, align connectors, push towards sensor, and turn collar clockwise.



7474 - 7310 - Enable tamper switches; Remark:7451
7310 - Enable tamper switches
Enable tamper switches
7451 - Remove magnets and/or adhesive tape from door tamper switches.
Remove magnets and/or adhesive tape from door tamper switches.

7781 - 7730 - Kết nối lại cáp Ethernet ở phía trên của mô-đun SC-770; Remark:7731
7730 - Kết nối lại cáp Ethernet ở phía trên của mô-đun SC-770
Kết nối lại cáp Ethernet ở phía trên của mô-đun SC-770
7731 - Ta sẽ nghe tiếng "click" khi đầu nối Ethernet được gắn đúng khớp.
Ta sẽ nghe tiếng "click" khi đầu nối Ethernet được gắn đúng khớp.
7282 - 7254 - Xác nhận mạng đã được kết nối; Remark:7255
7254 - Xác nhận mạng đã được kết nối
Xác nhận mạng đã được kết nối
7255 - Liên lạc với cán bộ vận hành để xác nhận liên lạc đã được thiết lập lại giữa RPM...
Liên lạc với cán bộ vận hành để xác nhận liên lạc đã được thiết lập lại giữa RPM và trạm cảnh báo trung tâm/trạm cảnh báo tại địa phương (central alarm station/local alarm station, CAS/LAS).
7283 - 7256 - Đóng và khóa tất cả các cửa của máy RPM; Remark:
7256 - Đóng và khóa tất cả các cửa của máy RPM
Đóng và khóa tất cả các cửa của máy RPM
9385 - 319 - Thực hiện kiểm tra vận hành; Remark:9347
319 - Thực hiện kiểm tra vận hành
Thực hiện kiểm tra vận hành
9347 - DET-RPM-RAP-RM03 Kiểm định Vận hành máy RPM.
DET-RPM-RAP-RM03 Kiểm định Vận hành máy RPM.
8260 - 8250 - Mở lại Làn; Remark:8249
8250 - Mở lại Làn
Mở lại Làn
8249 - Gỡ cọc tiêu giao thông màu cam
Gỡ cọc tiêu giao thông màu cam
7842 - 7820 - Báo cho cán bộ vận hành sau khi hoàn tất công việc bảo trì; Remark:
7820 - Báo cho cán bộ vận hành sau khi hoàn tất công việc bảo trì
Báo cho cán bộ vận hành sau khi hoàn tất công việc bảo trì
322 - 321 - Ghi lại các Hoạt động Bảo trì; Remark:
321 - Ghi lại các Hoạt động Bảo trì
Ghi lại các Hoạt động Bảo trì
2869 - 2585 - Ghi lại hoạt động bảo trì đã thực hiện; Remark:2866
2585 - Ghi lại hoạt động bảo trì đã thực hiện
Ghi lại hoạt động bảo trì đã thực hiện
2866 - Ghi lại kết quả quan sát, thời gian và kết quả trong Báo cáo Bảo trì Sửa chữa.
Ghi lại kết quả quan sát, thời gian và kết quả trong Báo cáo Bảo trì Sửa chữa.
4706 - 4705 - Gửi báo cáo; Remark:4864
4705 - Gửi báo cáo
Gửi báo cáo
4864 - Theo quy định của cấp quản lý hoặc nghĩa vụ ghi trong hợp đồng.
Theo quy định của cấp quản lý hoặc nghĩa vụ ghi trong hợp đồng.