Last Updated: 05/14/2025 1:52 AM
The following table lists all the components that make up the document.
Thay thế Bộ điều khiển Nano VersaMax trên máy soi chiếu phóng xạ (RPM).
Phút
Trước khi đến, thông báo cho cán bộ vận hành về công việc dự kiến, thời lượng và các cảnh báo và chỉ báo lỗi có thể xảy ra.
8468 - 1401 - Thiết lập các Điều kiện Ban đầu; Remark:
1401 - Thiết lập các Điều kiện Ban đầu
Thiết lập các Điều kiện Ban đầu
8489 - 1401 - Thiết lập các Điều kiện Ban đầu; Remark:
7265- : Cần tạm thời phân lại luồng hoặc tạm dừng giao thông trong lúc thực hiện quy trì...
Cần tạm thời phân lại luồng hoặc tạm dừng giao thông trong lúc thực hiện quy trình này để đảm bảo sự an toàn và không để các phương tiện chưa được quét kiểm tra đi qua.
1401 - Thiết lập các Điều kiện Ban đầu
Thiết lập các Điều kiện Ban đầu
8490 - 7592 - Thông báo cho cán bộ vận hành sau khi đến; Remark:
7592 - Thông báo cho cán bộ vận hành sau khi đến
Thông báo cho cán bộ vận hành sau khi đến
7454 - 7290 - Tắt công tắc chống can thiệp thiết bị; Remark:7416
7290 - Tắt công tắc chống can thiệp thiết bị
Tắt công tắc chống can thiệp thiết bị
7416 - Sử dụng nam châm để vô hiệu hóa công tắc chống can thiệp thiết bị đối với tất cả...
Sử dụng nam châm để vô hiệu hóa công tắc chống can thiệp thiết bị đối với tất cả các cửa đang mở. Sử dụng băng dính để vô hiệu hóa các công tắc cơ học loại cũ.


8561 - 7291 - Tắt cả hai cảm biến hồng ngoại hiện diện; Remark:8514
5291- : Tốt nhất là nên kiểm tra để đảm bảo tất cả dây cáp và đầu nối đã được dán nhãn t...
Tốt nhất là nên kiểm tra để đảm bảo tất cả dây cáp và đầu nối đã được dán nhãn trước khi ngắt kết nối.
7291 - Tắt cả hai cảm biến hồng ngoại hiện diện
Tắt cả hai cảm biến hồng ngoại hiện diện
8514 - Kiểm tra xem các cảm biến gắn ở cột chính có đúng là bộ thu hay không.
Kiểm tra xem các cảm biến gắn ở cột chính có đúng là bộ thu hay không.


9205 - Để ngắt kết nối cáp cảm biến, vặn vòng đai cáp ngược chiều kim đồng hồ và kéo ra...
Để ngắt kết nối cáp cảm biến, vặn vòng đai cáp ngược chiều kim đồng hồ và kéo ra khỏi cảm biến.


8221 - 7676 - Thảo luận nhanh với cán bộ vận hành hệ thống về công việc dự kiến, thời gian, cá...; Remark:
7676 - Thảo luận nhanh với cán bộ vận hành hệ thống về công việc dự kiến, thời gian, cá...
Thảo luận nhanh với cán bộ vận hành hệ thống về công việc dự kiến, thời gian, các cảnh báo có thể xảy ra và các chỉ báo lỗi trước khi bắt tay vào việc
8890 - 7292 - Tháo Bộ điều khiển Nano bị Lỗi ra; Remark:
7292 - Tháo Bộ điều khiển Nano bị Lỗi ra
Tháo Bộ điều khiển Nano bị Lỗi ra
8370 - 8369 - Ngắt kết nối cáp Ethernet RJ-45; Remark:8368
5291- : Tốt nhất là nên kiểm tra để đảm bảo tất cả dây cáp và đầu nối đã được dán nhãn t...
Tốt nhất là nên kiểm tra để đảm bảo tất cả dây cáp và đầu nối đã được dán nhãn trước khi ngắt kết nối.
8369 - Ngắt kết nối cáp Ethernet RJ-45
Ngắt kết nối cáp Ethernet RJ-45
8368 -

8377 - 8376 - Ngắt kết nối dây cảm biến hiện diện; Remark:8375
8376 - Ngắt kết nối dây cảm biến hiện diện
Ngắt kết nối dây cảm biến hiện diện
8375 - Sử dụng tuốc nơ vít có rãnh nhỏ. Tháo dây điện khỏi đầu nối dây I1 và I2.
Sử dụng tuốc nơ vít có rãnh nhỏ. Tháo dây điện khỏi đầu nối dây I1 và I2.

8378 - 8374 - Ngắt kết nối dây nguồn; Remark:8373
8374 - Ngắt kết nối dây nguồn
Ngắt kết nối dây nguồn
8373 - Các dây điện này đi đến Cầu đấu dây số 1 (TB1). Sử dụng tuốc nơ vít có rãnh nhỏ
Các dây điện này đi đến Cầu đấu dây số 1 (TB1). Sử dụng tuốc nơ vít có rãnh nhỏ

8379 - 8372 - Ngắt kết nối dây đầu ra cảm biến hiện diện; Remark:8371
8372 - Ngắt kết nối dây đầu ra cảm biến hiện diện
Ngắt kết nối dây đầu ra cảm biến hiện diện
8371 - Sử dụng tuốc nơ vít có rãnh nhỏ. Gỡ dây màu xanh lá khỏi cầu đấu dây Q1.
Sử dụng tuốc nơ vít có rãnh nhỏ. Gỡ dây màu xanh lá khỏi cầu đấu dây Q1.

8891 - 7297 - Gỡ Bộ điều khiển Nano bị lỗi; Remark:8380
8382- : Cài đặt Bộ điều khiển Nano trên thực tế có thể khác với cấu hình được trình bày ...
Cài đặt Bộ điều khiển Nano trên thực tế có thể khác với cấu hình được trình bày trong quy trình này.
7297 - Gỡ Bộ điều khiển Nano bị lỗi
Gỡ Bộ điều khiển Nano bị lỗi
8380 - Sử dụng tuốc nơ vít có rãnh để kéo mấu gắn xuống và nâng Bộ điều khiển Nano lên....
Sử dụng tuốc nơ vít có rãnh để kéo mấu gắn xuống và nâng Bộ điều khiển Nano lên. Sử dụng tuốc nơ vít Phillips cỡ vừa (PH2) nếu Bộ điều khiển Nano được gắn bằng vít.


3397 - 3395 - Dán nhãn thiết bị bị lỗi; Remark:3396
3395 - Dán nhãn thiết bị bị lỗi
Dán nhãn thiết bị bị lỗi
3396 - Sử dụng thẻ hoặc băng dính. Ghi ngày gỡ bỏ, mô tả các triệu chứng hỏng hóc, quốc...
Sử dụng thẻ hoặc băng dính. Ghi ngày gỡ bỏ, mô tả các triệu chứng hỏng hóc, quốc gia, địa điểm và số làn đường. Thải bỏ theo hướng dẫn của Chương trình Phát hiện và Ngăn chặn Hoạt động Buôn lậu Hạt nhân (Nuclear Smuggling Detection and Deterrence, NSDD) hoặc hướng dẫn ghi trong hợp đồng.
8894 - 7298 - Lắp Bộ điều khiển Nano Mới; Remark:
7298 - Lắp Bộ điều khiển Nano Mới
Lắp Bộ điều khiển Nano Mới
8895 - 7299 - Gắn Bộ điều khiển Nano mới; Remark:8892
7299 - Gắn Bộ điều khiển Nano mới
Gắn Bộ điều khiển Nano mới
8892 - Móc bộ điều khiển nano lên phía đầu của thanh ray gắn rồi xoay xuống. Bộ điều kh...
Móc bộ điều khiển nano lên phía đầu của thanh ray gắn rồi xoay xuống. Bộ điều khiển nano sẽ khớp đúng vị trí.

8896 - 7300 - Kết nối lại dây đầu ra của cảm biến hiện diện; Remark:7338
7263- : Đặt đúng vị trí các đầu nối và hệ thống dây điện là yếu tố quan trọng để hệ thốn...
Đặt đúng vị trí các đầu nối và hệ thống dây điện là yếu tố quan trọng để hệ thống vận hành chính xác.
7300 - Kết nối lại dây đầu ra của cảm biến hiện diện
Kết nối lại dây đầu ra của cảm biến hiện diện
7338 - Gắn dây xanh lá vào Q1. Sử dụng loại tuốc nơ vít đầu có rãnh cỡ nhỏ.
Gắn dây xanh lá vào Q1. Sử dụng loại tuốc nơ vít đầu có rãnh cỡ nhỏ.

8897 - 7301 - Kết nối lại các dây nguồn; Remark:7339
7263- : Đặt đúng vị trí các đầu nối và hệ thống dây điện là yếu tố quan trọng để hệ thốn...
Đặt đúng vị trí các đầu nối và hệ thống dây điện là yếu tố quan trọng để hệ thống vận hành chính xác.
7301 - Kết nối lại các dây nguồn
Kết nối lại các dây nguồn
7339 - Sử dụng loại tuốc nơ vít đầu có rãnh cỡ nhỏ để kết nối lại các dây nguồn hiện có...
Sử dụng loại tuốc nơ vít đầu có rãnh cỡ nhỏ để kết nối lại các dây nguồn hiện có trên cầu đấu dây TB1 với Bộ điều khiển Nano:
Dây đỏ - (+)
Dây đen - (-)

8898 - 7302 - Kết nối lại dây cảm biến hiện diện; Remark:7340
7263- : Đặt đúng vị trí các đầu nối và hệ thống dây điện là yếu tố quan trọng để hệ thốn...
Đặt đúng vị trí các đầu nối và hệ thống dây điện là yếu tố quan trọng để hệ thống vận hành chính xác.
7302 - Kết nối lại dây cảm biến hiện diện
Kết nối lại dây cảm biến hiện diện
7340 - Kết nối dây màu đen từ cảm biến hồng ngoại hiện diện màu đen vào cầu đấu dây I1....
Kết nối dây màu đen từ cảm biến hồng ngoại hiện diện màu đen vào cầu đấu dây I1. Kết nối dây màu đen từ cảm biến hồng ngoại hiện diện màu vàng vào cầu đấu dây I2. Sử dụng loại tuốc nơ vít đầu có rãnh cỡ nhỏ.

8899 - 7303 - Kết nối lại cáp Ethernet RJ-45; Remark:8893
7303 - Kết nối lại cáp Ethernet RJ-45
Kết nối lại cáp Ethernet RJ-45
7279 - 7249 - Đưa thiết bị trở lại điều kiện hoạt động bình thường; Remark:
7249 - Đưa thiết bị trở lại điều kiện hoạt động bình thường
Đưa thiết bị trở lại điều kiện hoạt động bình thường
7280 - 7250 - Bật nguồn máy RPM; Remark:7251
7250 - Bật nguồn máy RPM
Bật nguồn máy RPM
7251 - Xoay công tắc LD-260 về vị trí BẬT. Đèn LED PWR ON sẽ bật sáng.
Xoay công tắc LD-260 về vị trí BẬT. Đèn LED PWR ON sẽ bật sáng.

7281 - 7252 - Kiểm tra để xác định SC-770 đã có điện; Remark:7253
7252 - Kiểm tra để xác định SC-770 đã có điện
Kiểm tra để xác định SC-770 đã có điện
7253 - Bộ điều khiển SC-770 sẽ được bật nguồn, thực hiện bước Tự kiểm tra khi bật nguồn...
Bộ điều khiển SC-770 sẽ được bật nguồn, thực hiện bước Tự kiểm tra khi bật nguồn (POST) và thu thập dữ liệu đo phông.
8506 - 7254 - Xác nhận mạng đã được kết nối; Remark:7255
7254 - Xác nhận mạng đã được kết nối
Xác nhận mạng đã được kết nối
7255 - Liên lạc với cán bộ vận hành để xác nhận liên lạc đã được thiết lập lại giữa RPM...
Liên lạc với cán bộ vận hành để xác nhận liên lạc đã được thiết lập lại giữa RPM và trạm cảnh báo trung tâm/trạm cảnh báo tại địa phương (central alarm station/local alarm station, CAS/LAS).
8588 - 7305 - Bật cả hai cảm biến hồng ngoại hiện diện; Remark:8559
5553- : Đặt đúng vị trí các đầu nối và hệ thống dây điện là yếu tố quan trọng để hệ thốn...
Đặt đúng vị trí các đầu nối và hệ thống dây điện là yếu tố quan trọng để hệ thống vận hành chính xác.
7305 - Bật cả hai cảm biến hồng ngoại hiện diện
Bật cả hai cảm biến hồng ngoại hiện diện
8559 - Để kết nối lại cáp cảm biến, hãy căn chỉnh các đầu nối, đẩy về phía cảm biến và ...
Để kết nối lại cáp cảm biến, hãy căn chỉnh các đầu nối, đẩy về phía cảm biến và xoay vòng đai cáp theo chiều kim đồng hồ.



8433 - 8432 - Đóng tất cả các cửa của máy RPM; Remark:
8432 - Đóng tất cả các cửa của máy RPM
Đóng tất cả các cửa của máy RPM
8434 - 8431 - Tạo thông báo tốc độ; Remark:8430
8431 - Tạo thông báo tốc độ
Tạo thông báo tốc độ
8430 - Đứng về phía cột chính. Mở cửa bên có thiết bị cảm biến hồng ngoại.
Đứng về phía cột chính. Mở cửa bên có thiết bị cảm biến hồng ngoại.

8606 - 7308 - Xác nhận Bộ điều khiển Nano có phản hồi; Remark:8599
7308 - Xác nhận Bộ điều khiển Nano có phản hồi
Xác nhận Bộ điều khiển Nano có phản hồi
8599 - Đèn LED Bộ điều khiển Nano sẽ sáng (Đèn LED IN1, IN2 và tất cả OUT).
Đèn LED Bộ điều khiển Nano sẽ sáng (Đèn LED IN1, IN2 và tất cả OUT).

8437 - 8425 - Xác nhận thông báo tốc độ trong CAS; Remark:8424
8425 - Xác nhận thông báo tốc độ trong CAS
Xác nhận thông báo tốc độ trong CAS
8424 - Liên hệ với cán bộ vận hành CAS để xác minh “SP” xuất hiện trong luồng dữ liệu R...
Liên hệ với cán bộ vận hành CAS để xác minh “SP” xuất hiện trong luồng dữ liệu RAVEN [Cảnh báo Phóng xạ và Thông báo Sự kiện Video] và/hoặc tệp tin hàng ngày. Thông báo tốc độ cũng có thể được xem bằng cách kết nối máy tính với đầu ra SC-770 Ethernet.
8589 - 7310 - Bật công tắc chống can thiệp thiết bị; Remark:7348
7310 - Bật công tắc chống can thiệp thiết bị
Bật công tắc chống can thiệp thiết bị
7348 - Gỡ tất cả nam châm và/hoặc băng dính khỏi công tắc cửa.
Gỡ tất cả nam châm và/hoặc băng dính khỏi công tắc cửa.


8507 - 7256 - Đóng và khóa tất cả các cửa của máy RPM; Remark:
7256 - Đóng và khóa tất cả các cửa của máy RPM
Đóng và khóa tất cả các cửa của máy RPM
7842 - 7820 - Báo cho cán bộ vận hành sau khi hoàn tất công việc bảo trì; Remark:
7820 - Báo cho cán bộ vận hành sau khi hoàn tất công việc bảo trì
Báo cho cán bộ vận hành sau khi hoàn tất công việc bảo trì
322 - 321 - Ghi lại các Hoạt động Bảo trì; Remark:
321 - Ghi lại các Hoạt động Bảo trì
Ghi lại các Hoạt động Bảo trì
2869 - 2585 - Ghi lại hoạt động bảo trì đã thực hiện; Remark:2866
2585 - Ghi lại hoạt động bảo trì đã thực hiện
Ghi lại hoạt động bảo trì đã thực hiện
2866 - Ghi lại kết quả quan sát, thời gian và kết quả trong Báo cáo Bảo trì Sửa chữa.
Ghi lại kết quả quan sát, thời gian và kết quả trong Báo cáo Bảo trì Sửa chữa.
4706 - 4705 - Gửi báo cáo; Remark:4864
4705 - Gửi báo cáo
Gửi báo cáo
4864 - Theo quy định của cấp quản lý hoặc nghĩa vụ ghi trong hợp đồng.
Theo quy định của cấp quản lý hoặc nghĩa vụ ghi trong hợp đồng.