Last Updated: 05/14/2025 1:51 AM
The following table lists all the components that make up the document.
Thay thế Mô-đun bộ điều khiển SC-770
Trước khi đến, thông báo cho cán bộ vận hành về công việc dự kiến, thời lượng và các cảnh báo và chỉ báo lỗi có thể xảy ra.
1402 - 7927 - Thiết lập các Điều kiện Ban đầu; Remark:
7927 - Thiết lập các Điều kiện Ban đầu
Thiết lập các Điều kiện Ban đầu
7268 - 7231 - Đóng làn; Remark:7233
9053- : Cần tạm thời phân lại luồng hoặc tạm dừng giao thông trong lúc thực hiện quy trì...
Cần tạm thời phân lại luồng hoặc tạm dừng giao thông trong lúc thực hiện quy trình này để đảm bảo sự an toàn cho nhà cung cấp dịch vụ bảo trì và không để các phương tiện chưa được quét kiểm tra đi qua.
7231 - Đóng làn
Đóng làn
7233 - Sử dụng cọc tiêu giao thông màu cam để thiết lập hàng rào. Thực hành theo các qu...
Sử dụng cọc tiêu giao thông màu cam để thiết lập hàng rào. Thực hành theo các quy định về an toàn đã được thiết lập.
7269 - 7232 - Mở cửa hộp tủ máy RPM; Remark:7234
7232 - Mở cửa hộp tủ máy RPM
Mở cửa hộp tủ máy RPM
7234 - Mở tất cả các cửa cần thiết để tiếp cận các bộ phận.
Mở tất cả các cửa cần thiết để tiếp cận các bộ phận.
8450 - 8449 - Thu thập và ghi lại các thông số cài đặt của SC-770 trước khi gỡ bỏ nếu có thể; Remark:
8449 - Thu thập và ghi lại các thông số cài đặt của SC-770 trước khi gỡ bỏ nếu có thể
Thu thập và ghi lại các thông số cài đặt của SC-770 trước khi gỡ bỏ nếu có thể
7270 - 7235 - Tắt nguồn máy RPM; Remark:7236
7235 - Tắt nguồn máy RPM
Tắt nguồn máy RPM
7236 - Xoay công tắc LD-260 về vị trí TẮT. Đèn LED PWR ON sẽ bật.
Xoay công tắc LD-260 về vị trí TẮT. Đèn LED PWR ON sẽ bật.

8448 - 8447 - Gỡ Mô-đun Bộ điều khiển SC-770 bị Lỗi; Remark:
8447 - Gỡ Mô-đun Bộ điều khiển SC-770 bị Lỗi
Gỡ Mô-đun Bộ điều khiển SC-770 bị Lỗi
8445 - 8444 - Ngắt kết nối cáp Ethernet và AMPHENOL trên SC-770; Remark:8662
7792- : Trong lĩnh vực kỹ thuật, tốt nhất là nên dán nhãn cho tất cả các cáp và đầu nối ...
Trong lĩnh vực kỹ thuật, tốt nhất là nên dán nhãn cho tất cả các cáp và đầu nối trước khi ngắt kết nối.
8444 - Ngắt kết nối cáp Ethernet và AMPHENOL trên SC-770
Ngắt kết nối cáp Ethernet và AMPHENOL trên SC-770
8662 - Cáp gắn đầu hộp
Cáp gắn đầu hộp

8663 - Cáp gắn đáy hộp
Cáp gắn đáy hộp

8239 - 8238 - Vặn lỏng các vít nắp SC-770; Remark:8237
8238 - Vặn lỏng các vít nắp SC-770
Vặn lỏng các vít nắp SC-770
8237 - Sử dụng tuốc nơ vít Phillips cỡ vừa để nới lỏng vít. Đảm bảo vít vẫn còn bám dín...
Sử dụng tuốc nơ vít Phillips cỡ vừa để nới lỏng vít. Đảm bảo vít vẫn còn bám dính mà không tuột ra ngoài nắp hộp.


9716 -

8240 - 8235 - Kéo nắp ra khỏi thân SC-770 trước khi xoay nắp xuống; Remark:9715
8236- : Không xoay nắp xuống trước khi kéo bo mạch ra khỏi thân hộp SC-770 vì như thế sẽ...
Không xoay nắp xuống trước khi kéo bo mạch ra khỏi thân hộp SC-770 vì như thế sẽ làm gãy bản lề.
8235 - Kéo nắp ra khỏi thân SC-770 trước khi xoay nắp xuống
Kéo nắp ra khỏi thân SC-770 trước khi xoay nắp xuống
8667 - 8666 - Gỡ bốn (4) vít gắn; Remark:8665
8666 - Gỡ bốn (4) vít gắn
Gỡ bốn (4) vít gắn
8665 - Các vít gắn nằm ở góc sâu ở mỗi góc của hộp SC-770. Tháo vít gắn SC-770 với tấm ...
Các vít gắn nằm ở góc sâu ở mỗi góc của hộp SC-770. Tháo vít gắn SC-770 với tấm mặt sau bằng tuốc nơ vít Phillips #1 và giữ lại để dùng về sau

3397 - 3395 - Dán nhãn thiết bị bị lỗi; Remark:3396
3395 - Dán nhãn thiết bị bị lỗi
Dán nhãn thiết bị bị lỗi
3396 - Sử dụng thẻ hoặc băng dính. Ghi ngày gỡ bỏ, mô tả các triệu chứng hỏng hóc, quốc...
Sử dụng thẻ hoặc băng dính. Ghi ngày gỡ bỏ, mô tả các triệu chứng hỏng hóc, quốc gia, địa điểm và số làn đường. Thải bỏ theo hướng dẫn của Chương trình Phát hiện và Ngăn chặn Hoạt động Buôn lậu Hạt nhân (Nuclear Smuggling Detection and Deterrence, NSDD) hoặc hướng dẫn ghi trong hợp đồng.
8457 - 8456 - Lắp Mô-đun Bộ điều khiển SC-770 Mới; Remark:
8456 - Lắp Mô-đun Bộ điều khiển SC-770 Mới
Lắp Mô-đun Bộ điều khiển SC-770 Mới
8099 - 8093 - Gắn bốn vít; Remark:
8093 - Gắn bốn vít
Gắn bốn vít
8268 - 8261 - Đóng mô-đun SC-770 và siết chặt tất cả vít; Remark:
8261 - Đóng mô-đun SC-770 và siết chặt tất cả vít
Đóng mô-đun SC-770 và siết chặt tất cả vít
8454 - 8453 - Kết nối lại cáp Ethernet và AMPHENOL; Remark:8452
7811- : Cần đảm bảo nối dây cáp chính xác.
Cần đảm bảo nối dây cáp chính xác.
8453 - Kết nối lại cáp Ethernet và AMPHENOL
Kết nối lại cáp Ethernet và AMPHENOL
8452 - Kết nối cáp Ethernet và AMPHENOL vào phía đầu hộp SC-770, và cáp AMPHENOL vào đá...
Kết nối cáp Ethernet và AMPHENOL vào phía đầu hộp SC-770, và cáp AMPHENOL vào đáy hộp SC-770
7279 - 7249 - Đưa thiết bị trở lại điều kiện hoạt động bình thường; Remark:
7249 - Đưa thiết bị trở lại điều kiện hoạt động bình thường
Đưa thiết bị trở lại điều kiện hoạt động bình thường
7280 - 7250 - Bật nguồn máy RPM; Remark:7251
7250 - Bật nguồn máy RPM
Bật nguồn máy RPM
7251 - Xoay công tắc LD-260 về vị trí BẬT. Đèn LED PWR ON sẽ bật sáng.
Xoay công tắc LD-260 về vị trí BẬT. Đèn LED PWR ON sẽ bật sáng.

8462 - 8451 - Xác nhận phiên bản firmware cho SC-770; Remark:8461
8254- : Nếu phiên bản firmware không chính xác, hãy thực hiện quy trình DET-RPM-RAP-CM02...
Nếu phiên bản firmware không chính xác, hãy thực hiện quy trình DET-RPM-RAP-CM02 để cập nhật firmware cho bo mạch rabbit
8255- : Phiên bản firmware phải phù hợp để vận hành hệ thống
Phiên bản firmware phải phù hợp để vận hành hệ thống
8451 - Xác nhận phiên bản firmware cho SC-770
Xác nhận phiên bản firmware cho SC-770
8461 - Vào “Chế độ Lập trình” bằng cách nhấn số “0”.Nhập mật khẩu 1234 và nhấn “#” (ent...
Vào “Chế độ Lập trình” bằng cách nhấn số “0”.
Nhập mật khẩu 1234 và nhấn “#” (enter); đến:
1: GAMMA
3: ADVANCED (NÂNG CAO)
3: SHOW VERSION (HIỂN THỊ PHIÊN BẢN)
Số hiệu phiên bản hiển thị cho biết phiên bản firmware được cài đặt trên bo mạch (ví dụ: 1.10.1H).
8463 - 8460 - Lập trình các thông số cài đặt cho SC-770 mới; Remark:8459
8253- : Để đảm bảo máy RPM vận hành tốt, cần chú ý nhập đúng thông số cài đặt
Để đảm bảo máy RPM vận hành tốt, cần chú ý nhập đúng thông số cài đặt
8460 - Lập trình các thông số cài đặt cho SC-770 mới
Lập trình các thông số cài đặt cho SC-770 mới
8459 - Sử dụng lại các thông số đã ghi lại trước đó ở Bước 1-3. Nếu không ghi lại, thôn...
Sử dụng lại các thông số đã ghi lại trước đó ở Bước 1-3. Nếu không ghi lại, thông số cài đặt hiện được phê duyệt có thể được tìm thấy trong cơ sở dữ liệu CM của Phòng thí nghiệm Quốc gia Los Alamos.
8584 - 8458 - Thoát chế độ lập trình; Remark:8554
8458 - Thoát chế độ lập trình
Thoát chế độ lập trình
8554 - Trên SC-770, nhấn nút # cho đến khi màn hình bộ điều khiển chính hiển thị.
Trên SC-770, nhấn nút # cho đến khi màn hình bộ điều khiển chính hiển thị.
7282 - 7254 - Xác nhận mạng đã được kết nối; Remark:7255
7254 - Xác nhận mạng đã được kết nối
Xác nhận mạng đã được kết nối
7255 - Liên lạc với cán bộ vận hành để xác nhận liên lạc đã được thiết lập lại giữa RPM...
Liên lạc với cán bộ vận hành để xác nhận liên lạc đã được thiết lập lại giữa RPM và trạm cảnh báo trung tâm/trạm cảnh báo tại địa phương (central alarm station/local alarm station, CAS/LAS).
8670 - 319 - Thực hiện kiểm tra vận hành; Remark:8669
319 - Thực hiện kiểm tra vận hành
Thực hiện kiểm tra vận hành
8669 - DET-RPM-RAP-RM03, Kiểm định Vận hành máy RPM
DET-RPM-RAP-RM03, Kiểm định Vận hành máy RPM
7842 - 7820 - Báo cho cán bộ vận hành sau khi hoàn tất công việc bảo trì; Remark:
7820 - Báo cho cán bộ vận hành sau khi hoàn tất công việc bảo trì
Báo cho cán bộ vận hành sau khi hoàn tất công việc bảo trì
322 - 321 - Ghi lại các Hoạt động Bảo trì; Remark:
321 - Ghi lại các Hoạt động Bảo trì
Ghi lại các Hoạt động Bảo trì
2869 - 2585 - Ghi lại hoạt động bảo trì đã thực hiện; Remark:2866
2585 - Ghi lại hoạt động bảo trì đã thực hiện
Ghi lại hoạt động bảo trì đã thực hiện
2866 - Ghi lại kết quả quan sát, thời gian và kết quả trong Báo cáo Bảo trì Sửa chữa.
Ghi lại kết quả quan sát, thời gian và kết quả trong Báo cáo Bảo trì Sửa chữa.
4706 - 4705 - Gửi báo cáo; Remark:4864
4705 - Gửi báo cáo
Gửi báo cáo
4864 - Theo quy định của cấp quản lý hoặc nghĩa vụ ghi trong hợp đồng.
Theo quy định của cấp quản lý hoặc nghĩa vụ ghi trong hợp đồng.