Last Updated: 05/14/2025 1:51 AM
The following table lists all the components that make up the document.
Cài đặt ThetaController để thay thế cả Bộ điều khiển GE VersaMax Nano Controller, Model #IC200NDR010 (Rapiscan Part #6661N) và Bộ chuyển đổi RS232 sang RS485 (Rapiscan Part #2725A) của máy soi chiếu phóng xạ (RPM).
Xác nhận thông báo Tốc độ
Trước khi đến, thông báo cho cán bộ vận hành về công việc dự kiến, thời lượng và các cảnh báo và chỉ báo lỗi có thể xảy ra.
Đã cập nhật hướng dẫn và hình ảnh về Nguồn điện LD-260 để tái sử dụng nội dung chuẩn.
1402 - 7927 - Thiết lập các Điều kiện Ban đầu; Remark:
7927 - Thiết lập các Điều kiện Ban đầu
Thiết lập các Điều kiện Ban đầu
7268 - 7231 - Đóng làn; Remark:7233
9053- : Cần tạm thời phân lại luồng hoặc tạm dừng giao thông trong lúc thực hiện quy trì...
Cần tạm thời phân lại luồng hoặc tạm dừng giao thông trong lúc thực hiện quy trình này để đảm bảo sự an toàn cho nhà cung cấp dịch vụ bảo trì và không để các phương tiện chưa được quét kiểm tra đi qua.
7231 - Đóng làn
Đóng làn
7233 - Sử dụng cọc tiêu giao thông màu cam để thiết lập hàng rào. Thực hành theo các qu...
Sử dụng cọc tiêu giao thông màu cam để thiết lập hàng rào. Thực hành theo các quy định về an toàn đã được thiết lập.
7269 - 7232 - Mở cửa hộp tủ máy RPM; Remark:7234
7232 - Mở cửa hộp tủ máy RPM
Mở cửa hộp tủ máy RPM
7234 - Mở tất cả các cửa cần thiết để tiếp cận các bộ phận.
Mở tất cả các cửa cần thiết để tiếp cận các bộ phận.
7454 - 7290 - Tắt công tắc chống can thiệp thiết bị; Remark:7416
7290 - Tắt công tắc chống can thiệp thiết bị
Tắt công tắc chống can thiệp thiết bị
7416 - Sử dụng nam châm để vô hiệu hóa công tắc chống can thiệp thiết bị đối với tất cả...
Sử dụng nam châm để vô hiệu hóa công tắc chống can thiệp thiết bị đối với tất cả các cửa đang mở. Sử dụng băng dính để vô hiệu hóa các công tắc cơ học loại cũ.


8281 - 8280 - Tắt cả hai cảm biến hồng ngoại hiện diện; Remark:8279
7351- : Tốt nhất là nên kiểm tra để đảm bảo tất cả dây cáp và đầu nối đã được dán nhãn t...
Tốt nhất là nên kiểm tra để đảm bảo tất cả dây cáp và đầu nối đã được dán nhãn trước khi ngắt kết nối.
8280 - Tắt cả hai cảm biến hồng ngoại hiện diện
Tắt cả hai cảm biến hồng ngoại hiện diện
8279 - Kiểm tra xem các cảm biến gắn ở cột chính có đúng là bộ thu hay không
Kiểm tra xem các cảm biến gắn ở cột chính có đúng là bộ thu hay không


8287 - Để ngắt kết nối cáp cảm biến, vặn vòng đai cáp ngược chiều kim đồng hồ và kéo ra...
Để ngắt kết nối cáp cảm biến, vặn vòng đai cáp ngược chiều kim đồng hồ và kéo ra khỏi cảm biến.


7270 - 7235 - Tắt nguồn máy RPM; Remark:7236
7235 - Tắt nguồn máy RPM
Tắt nguồn máy RPM
7236 - Xoay công tắc LD-260 về vị trí TẮT. Đèn LED PWR ON sẽ bật.
Xoay công tắc LD-260 về vị trí TẮT. Đèn LED PWR ON sẽ bật.

8344 - 8343 - Xác định vị trí Bộ chuyển đổi RS232 sang RS485; Remark:8341
8343 - Xác định vị trí Bộ chuyển đổi RS232 sang RS485
Xác định vị trí Bộ chuyển đổi RS232 sang RS485
8341 - Đối với máy soi chiếu phương tiện (VM-250), bộ chuyển đổi được đặt phía sau LD-2...
Đối với máy soi chiếu phương tiện (VM-250), bộ chuyển đổi được đặt phía sau LD-260

8342 - Đối với máy soi chiếu tàu hỏa (TM-850), bộ chuyển đổi thường nằm trong tủ điện ở...
Đối với máy soi chiếu tàu hỏa (TM-850), bộ chuyển đổi thường nằm trong tủ điện ở cột chính.

8340 - 8339 - Gỡ LD-260 (chỉ đối với máy VM-250); Remark:
8339 - Gỡ LD-260 (chỉ đối với máy VM-250)
Gỡ LD-260 (chỉ đối với máy VM-250)
7272 - 7238 - Ngắt kết nối ba (3) đầu nối; Remark:7239
5291- : Tốt nhất là nên kiểm tra để đảm bảo tất cả dây cáp và đầu nối đã được dán nhãn t...
Tốt nhất là nên kiểm tra để đảm bảo tất cả dây cáp và đầu nối đã được dán nhãn trước khi ngắt kết nối.
7238 - Ngắt kết nối ba (3) đầu nối
Ngắt kết nối ba (3) đầu nối
7239 - Có thể dùng kìm mỏ nhọn để tháo các đầu nối.
Có thể dùng kìm mỏ nhọn để tháo các đầu nối.

8347 - 8346 - Tháo hai (2) vít gắn ra; Remark:8345
8346 - Tháo hai (2) vít gắn ra
Tháo hai (2) vít gắn ra
8345 - Sử dụng tuốc nơ vít Phillips cỡ vừa (PH2). Giữ lại vít.
Sử dụng tuốc nơ vít Phillips cỡ vừa (PH2). Giữ lại vít.

8351 - 8350 - Gỡ bộ chuyển đổi RS232 sang RS485; Remark:
8350 - Gỡ bộ chuyển đổi RS232 sang RS485
Gỡ bộ chuyển đổi RS232 sang RS485
8349 - 7293 - Ngắt kết nối cáp Ethernet RJ-45; Remark:8367
5291- : Tốt nhất là nên kiểm tra để đảm bảo tất cả dây cáp và đầu nối đã được dán nhãn t...
Tốt nhất là nên kiểm tra để đảm bảo tất cả dây cáp và đầu nối đã được dán nhãn trước khi ngắt kết nối.
7293 - Ngắt kết nối cáp Ethernet RJ-45
Ngắt kết nối cáp Ethernet RJ-45
8367 -

8354 - 8353 - Ngắt kết nối nguồn/đầu nối tín hiệu; Remark:8352
8353 - Ngắt kết nối nguồn/đầu nối tín hiệu
Ngắt kết nối nguồn/đầu nối tín hiệu
8352 - Có thể dùng kìm mũi nhọn
Có thể dùng kìm mũi nhọn

8358 - 8357 - Gỡ phần cứng dùng để gắn thiết bị ra; Remark:8356
8357 - Gỡ phần cứng dùng để gắn thiết bị ra
Gỡ phần cứng dùng để gắn thiết bị ra
8356 - Đối với VM-250, hãy sử dụng Kìm. Giữ lại phần cứng. Đối với TM-850, hãy tháo các...
Đối với VM-250, hãy sử dụng Kìm. Giữ lại phần cứng.
Đối với TM-850, hãy tháo các vít gắn. Sử dụng tuốc nơ vít Phillips cỡ vừa (PH2). Giữ lại vít.

8359 - 8355 - Gỡ bộ chuyển đổi RS232 sang RS485; Remark:
8355 - Gỡ bộ chuyển đổi RS232 sang RS485
Gỡ bộ chuyển đổi RS232 sang RS485
8366 - 8364 - Dán nhãn bộ phận; Remark:8363
8365- : Thiết bị này không cần dùng nữa.
Thiết bị này không cần dùng nữa.
8364 - Dán nhãn bộ phận
Dán nhãn bộ phận
8363 - Sử dụng thẻ hoặc băng dính. Ghi ngày gỡ bỏ, mô tả các triệu chứng hỏng hóc, quốc...
Sử dụng thẻ hoặc băng dính. Ghi ngày gỡ bỏ, mô tả các triệu chứng hỏng hóc, quốc gia, địa điểm và số làn đường. Giữ lại hoặc thải bỏ theo hướng dẫn của Chương trình Phát hiện và Ngăn chặn Hoạt động Buôn lậu Hạt nhân (Nuclear Smuggling Detection and Deterrence, NSDD) hoặc hướng dẫn ghi trong hợp đồng.
8362 - 8361 - Gỡ bộ điều khiển nano; Remark:
8361 - Gỡ bộ điều khiển nano
Gỡ bộ điều khiển nano
8370 - 8369 - Ngắt kết nối cáp Ethernet RJ-45; Remark:8368
5291- : Tốt nhất là nên kiểm tra để đảm bảo tất cả dây cáp và đầu nối đã được dán nhãn t...
Tốt nhất là nên kiểm tra để đảm bảo tất cả dây cáp và đầu nối đã được dán nhãn trước khi ngắt kết nối.
8369 - Ngắt kết nối cáp Ethernet RJ-45
Ngắt kết nối cáp Ethernet RJ-45
8368 -

8377 - 8376 - Ngắt kết nối dây cảm biến hiện diện; Remark:8375
8376 - Ngắt kết nối dây cảm biến hiện diện
Ngắt kết nối dây cảm biến hiện diện
8375 - Sử dụng tuốc nơ vít có rãnh nhỏ. Tháo dây điện khỏi đầu nối dây I1 và I2.
Sử dụng tuốc nơ vít có rãnh nhỏ. Tháo dây điện khỏi đầu nối dây I1 và I2.

8378 - 8374 - Ngắt kết nối dây nguồn; Remark:8373
8374 - Ngắt kết nối dây nguồn
Ngắt kết nối dây nguồn
8373 - Các dây điện này đi đến Cầu đấu dây số 1 (TB1). Sử dụng tuốc nơ vít có rãnh nhỏ
Các dây điện này đi đến Cầu đấu dây số 1 (TB1). Sử dụng tuốc nơ vít có rãnh nhỏ

8379 - 8372 - Ngắt kết nối dây đầu ra cảm biến hiện diện; Remark:8371
8372 - Ngắt kết nối dây đầu ra cảm biến hiện diện
Ngắt kết nối dây đầu ra cảm biến hiện diện
8371 - Sử dụng tuốc nơ vít có rãnh nhỏ. Gỡ dây màu xanh lá khỏi cầu đấu dây Q1.
Sử dụng tuốc nơ vít có rãnh nhỏ. Gỡ dây màu xanh lá khỏi cầu đấu dây Q1.

8383 - 8381 - Gỡ Bộ điều khiển Nano; Remark:8380
8382- : Cài đặt Bộ điều khiển Nano trên thực tế có thể khác với cấu hình được trình bày ...
Cài đặt Bộ điều khiển Nano trên thực tế có thể khác với cấu hình được trình bày trong quy trình này.
8381 - Gỡ Bộ điều khiển Nano
Gỡ Bộ điều khiển Nano
8380 - Sử dụng tuốc nơ vít có rãnh để kéo mấu gắn xuống và nâng Bộ điều khiển Nano lên....
Sử dụng tuốc nơ vít có rãnh để kéo mấu gắn xuống và nâng Bộ điều khiển Nano lên. Sử dụng tuốc nơ vít Phillips cỡ vừa (PH2) nếu Bộ điều khiển Nano được gắn bằng vít.


8398 - 8396 - Dán nhãn bộ phận; Remark:8395
8397- : Thiết bị này không cần dùng nữa
Thiết bị này không cần dùng nữa
8396 - Dán nhãn bộ phận
Dán nhãn bộ phận
8395 - Sử dụng thẻ hoặc băng dính. Ghi ngày gỡ bỏ, mô tả các triệu chứng hỏng hóc, quốc...
Sử dụng thẻ hoặc băng dính. Ghi ngày gỡ bỏ, mô tả các triệu chứng hỏng hóc, quốc gia, địa điểm và số làn đường. Giữ lại hoặc thải bỏ thành phần theo hướng dẫn NSDD hoặc các yêu cầu theo hợp đồng.
8394 - 8393 - Lắp ThetaController; Remark:
8393 - Lắp ThetaController
Lắp ThetaController
8390 - 8389 - Hạ mấu gắn; Remark:8388
8403- : Tùy thuộc vào cấu hình RPM, việc gắn ThetaController vào thanh ray có thể dễ dàn...
Tùy thuộc vào cấu hình RPM, việc gắn ThetaController vào thanh ray có thể dễ dàng hơn sau khi tất cả quá trình đấu dây hoàn tất.
8389 - Hạ mấu gắn
Hạ mấu gắn
8388 - Mấu gắn ở mặt sau của ThetaController phải ở vị trí DOWN để có thể gắn vào thanh...
Mấu gắn ở mặt sau của ThetaController phải ở vị trí DOWN để có thể gắn vào thanh ray.

8391 - 8387 - Đặt ThetaController vào đúng vị trí; Remark:8386
8387 - Đặt ThetaController vào đúng vị trí
Đặt ThetaController vào đúng vị trí
8386 - Móc ThetaController vào phía đầu thanh ray gắn và xoay xuống.
Móc ThetaController vào phía đầu thanh ray gắn và xoay xuống.

8392 - 8385 - Khóa mấu gắn; Remark:8384
8385 - Khóa mấu gắn
Khóa mấu gắn
8384 - Ở đáy ThetaController, đẩy mấu gắn lên để khóa vào vị trí.
Ở đáy ThetaController, đẩy mấu gắn lên để khóa vào vị trí.

8404 - 8402 - Nối dây tốc độ đầu ra vào cầu đấu B+; Remark:8401
5553- : Đặt đúng vị trí các đầu nối và hệ thống dây điện là yếu tố quan trọng để hệ thốn...
Đặt đúng vị trí các đầu nối và hệ thống dây điện là yếu tố quan trọng để hệ thống vận hành chính xác.
8402 - Nối dây tốc độ đầu ra vào cầu đấu B+
Nối dây tốc độ đầu ra vào cầu đấu B+
8401 - Tháo dây điện khỏi cực (+) trên đầu nối nguồn/tín hiệu của bộ chuyển đổi RS232 s...
Tháo dây điện khỏi cực (+) trên đầu nối nguồn/tín hiệu của bộ chuyển đổi RS232 sang RS485 (thường là màu cam). Đầu còn lại của dây này kết nối với cầu đấu dây 3 (TB3) ở vị trí 9. Sử dụng tuốc nơ vít có rãnh nhỏ để siết chặt các vị trí nối dây.

8405 - 8400 - Nối dây tốc độ đầu ra vào cầu đấu A-; Remark:8399
8400 - Nối dây tốc độ đầu ra vào cầu đấu A-
Nối dây tốc độ đầu ra vào cầu đấu A-
8399 - Tháo dây khỏi cực (-) trên đầu nối nguồn/tín hiệu của bộ chuyển đổi RS232 sang R...
Tháo dây khỏi cực (-) trên đầu nối nguồn/tín hiệu của bộ chuyển đổi RS232 sang RS485 (thường là màu vàng). Đầu còn lại của dây này nối với TB3, vị trí số 10. Sử dụng tuốc nơ vít có rãnh nhỏ để siết chặt các vị trí nối dây

8415 - 8411 - Kết nối đầu vào dây cảm biến hiện diện vào cầu đấu IR1; Remark:8410
8411 - Kết nối đầu vào dây cảm biến hiện diện vào cầu đấu IR1
Kết nối đầu vào dây cảm biến hiện diện vào cầu đấu IR1
8410 - Dùng dây từ cực I1 trên Bộ điều khiển Nano (thường có màu đen). Dây này xuất phá...
Dùng dây từ cực I1 trên Bộ điều khiển Nano (thường có màu đen). Dây này xuất phát từ cảm biến hồng ngoại hiện diện màu đen.

8416 - 8409 - Kết nối đầu vào dây cảm biến hiện diện vào cầu đấu IR2; Remark:8408
8409 - Kết nối đầu vào dây cảm biến hiện diện vào cầu đấu IR2
Kết nối đầu vào dây cảm biến hiện diện vào cầu đấu IR2
8408 - Dùng dây từ cực I2 trên Bộ điều khiển Nano (thường có màu đen). Dây này xuất phá...
Dùng dây từ cực I2 trên Bộ điều khiển Nano (thường có màu đen). Dây này xuất phát từ cảm biến hồng ngoại hiện diện màu vàng.

8417 - 8407 - Kết nối đầu ra cảm biến hiện diện vào cầu đấu OCC; Remark:8406
8407 - Kết nối đầu ra cảm biến hiện diện vào cầu đấu OCC
Kết nối đầu ra cảm biến hiện diện vào cầu đấu OCC
8406 - Sử dụng dây từ cầu đấu dây Q1 trên Bộ điều khiển Nano (thường có màu xanh lá). Đ...
Sử dụng dây từ cầu đấu dây Q1 trên Bộ điều khiển Nano (thường có màu xanh lá). Đầu còn lại của dây này nối với TB2, vị trí số 6.

8422 - 8419 - Kết nối dây nguồn vào cầu đấu 12V; Remark:8418
8419 - Kết nối dây nguồn vào cầu đấu 12V
Kết nối dây nguồn vào cầu đấu 12V
8418 - Dùng dây từ cầu đấu 12 VDC IN (+) trên Bộ điều khiển Nano (thường là màu đỏ). Đầ...
Dùng dây từ cầu đấu 12 VDC IN (+) trên Bộ điều khiển Nano (thường là màu đỏ). Đầu còn lại của dây này nối với TB2 giữa vị trí 16 và 20, đều có +12 VDC.

8423 - 8421 - Kết nối dây nối đất với cầu đấu GND; Remark:8420
8421 - Kết nối dây nối đất với cầu đấu GND
Kết nối dây nối đất với cầu đấu GND
8420 - Dùng dây từ cầu đấu dây 12 VDC IN (-) trên Bộ điều khiển Nano (thường là màu đỏ)...
Dùng dây từ cầu đấu dây 12 VDC IN (-) trên Bộ điều khiển Nano (thường là màu đỏ). Dây còn lại nối với TB2 giữa vị trí 10 và 15, tất cả đều được nối đất.

7279 - 7249 - Đưa thiết bị trở lại điều kiện hoạt động bình thường; Remark:
7249 - Đưa thiết bị trở lại điều kiện hoạt động bình thường
Đưa thiết bị trở lại điều kiện hoạt động bình thường
7280 - 7250 - Bật nguồn máy RPM; Remark:7251
7250 - Bật nguồn máy RPM
Bật nguồn máy RPM
7251 - Xoay công tắc LD-260 về vị trí BẬT. Đèn LED PWR ON sẽ bật sáng.
Xoay công tắc LD-260 về vị trí BẬT. Đèn LED PWR ON sẽ bật sáng.

7468 - 7304 - Xác nhận RPM đã khởi động lại chính xác; Remark:7487
7304 - Xác nhận RPM đã khởi động lại chính xác
Xác nhận RPM đã khởi động lại chính xác
7487 - Bộ điều khiển SC-770 sẽ hiển thị “OK” sau khi Tự kiểm tra nguồn (POST) và đo phô...
Bộ điều khiển SC-770 sẽ hiển thị “OK” sau khi Tự kiểm tra nguồn (POST) và đo phông.
7282 - 7254 - Xác nhận mạng đã được kết nối; Remark:7255
7254 - Xác nhận mạng đã được kết nối
Xác nhận mạng đã được kết nối
7255 - Liên lạc với cán bộ vận hành để xác nhận liên lạc đã được thiết lập lại giữa RPM...
Liên lạc với cán bộ vận hành để xác nhận liên lạc đã được thiết lập lại giữa RPM và trạm cảnh báo trung tâm/trạm cảnh báo tại địa phương (central alarm station/local alarm station, CAS/LAS).
8317 - 8316 - Bật cả hai cảm biến hồng ngoại hiện diện; Remark:8315
7263- : Đặt đúng vị trí các đầu nối và hệ thống dây điện là yếu tố quan trọng để hệ thốn...
Đặt đúng vị trí các đầu nối và hệ thống dây điện là yếu tố quan trọng để hệ thống vận hành chính xác.
8316 - Bật cả hai cảm biến hồng ngoại hiện diện
Bật cả hai cảm biến hồng ngoại hiện diện
8315 - Để kết nối lại cáp cảm biến, hãy căn chỉnh các đầu nối, đẩy về phía cảm biến và ...
Để kết nối lại cáp cảm biến, hãy căn chỉnh các đầu nối, đẩy về phía cảm biến và xoay vòng đai cáp theo chiều kim đồng hồ.



8433 - 8432 - Đóng tất cả các cửa của máy RPM; Remark:
8432 - Đóng tất cả các cửa của máy RPM
Đóng tất cả các cửa của máy RPM
8434 - 8431 - Tạo thông báo tốc độ; Remark:8430
8431 - Tạo thông báo tốc độ
Tạo thông báo tốc độ
8430 - Đứng về phía cột chính. Mở cửa bên có thiết bị cảm biến hồng ngoại.
Đứng về phía cột chính. Mở cửa bên có thiết bị cảm biến hồng ngoại.

8435 - 8429 - Xác nhận ThetaController có phản hồi; Remark:8428
8429 - Xác nhận ThetaController có phản hồi
Xác nhận ThetaController có phản hồi
8428 - IR1 và IR2 sẽ sáng
IR1 và IR2 sẽ sáng

8436 - 8427 - Kiểm tra giá trị tốc độ; Remark:8426
8427 - Kiểm tra giá trị tốc độ
Kiểm tra giá trị tốc độ
8426 - Nhấn nút để hiển thị thông tin tốc độ cho đối tượng hiện diện mới nhất trên Thet...
Nhấn nút để hiển thị thông tin tốc độ cho đối tượng hiện diện mới nhất trên ThetaController.


8437 - 8425 - Xác nhận thông báo tốc độ trong CAS; Remark:8424
8425 - Xác nhận thông báo tốc độ trong CAS
Xác nhận thông báo tốc độ trong CAS
8424 - Liên hệ với cán bộ vận hành CAS để xác minh “SP” xuất hiện trong luồng dữ liệu R...
Liên hệ với cán bộ vận hành CAS để xác minh “SP” xuất hiện trong luồng dữ liệu RAVEN [Cảnh báo Phóng xạ và Thông báo Sự kiện Video] và/hoặc tệp tin hàng ngày. Thông báo tốc độ cũng có thể được xem bằng cách kết nối máy tính với đầu ra SC-770 Ethernet.
8318 - 7450 - Bật công tắc chống can thiệp thiết bị; Remark:7348
7450 - Bật công tắc chống can thiệp thiết bị
Bật công tắc chống can thiệp thiết bị
7348 - Gỡ tất cả nam châm và/hoặc băng dính khỏi công tắc cửa.
Gỡ tất cả nam châm và/hoặc băng dính khỏi công tắc cửa.


7283 - 7256 - Đóng và khóa tất cả các cửa của máy RPM; Remark:
7256 - Đóng và khóa tất cả các cửa của máy RPM
Đóng và khóa tất cả các cửa của máy RPM
7842 - 7820 - Báo cho cán bộ vận hành sau khi hoàn tất công việc bảo trì; Remark:
7820 - Báo cho cán bộ vận hành sau khi hoàn tất công việc bảo trì
Báo cho cán bộ vận hành sau khi hoàn tất công việc bảo trì
322 - 321 - Ghi lại các Hoạt động Bảo trì; Remark:
321 - Ghi lại các Hoạt động Bảo trì
Ghi lại các Hoạt động Bảo trì
2869 - 2585 - Ghi lại hoạt động bảo trì đã thực hiện; Remark:2866
2585 - Ghi lại hoạt động bảo trì đã thực hiện
Ghi lại hoạt động bảo trì đã thực hiện
2866 - Ghi lại kết quả quan sát, thời gian và kết quả trong Báo cáo Bảo trì Sửa chữa.
Ghi lại kết quả quan sát, thời gian và kết quả trong Báo cáo Bảo trì Sửa chữa.
4706 - 4705 - Gửi báo cáo; Remark:4864
4705 - Gửi báo cáo
Gửi báo cáo
4864 - Theo quy định của cấp quản lý hoặc nghĩa vụ ghi trong hợp đồng.
Theo quy định của cấp quản lý hoặc nghĩa vụ ghi trong hợp đồng.