Last Updated: 05/14/2025 1:51 AM

The following table lists all the components that make up the document.

Title Type Status Last Updated
Rapiscan CM-267 Conveyor Monitor
Device
Not translated
06/27/2024 1:02 PM
Rapiscan PM-700 Pedestrian Monitor
Device
Not translated
06/20/2024 11:38 AM
VM-250
Device
Published
10/14/2024 9:50 AM
Rapiscan TM-850 Rail Monitor
Device
Not translated
09/18/2024 10:28 AM
7927 - Thiết lập các Điều kiện Ban đầu
Instruction
Published
07/12/2023 12:23 AM
7928 - 7927 - Thiết lập các Điều kiện Ban đầu; Remark:
Procedure Step
Published
07/12/2023 12:24 AM
8226- : Cần tạm thời phân lại luồng hoặc tạm dừng giao thông trong lúc thực hiện quy trì...
Annotation
Published
09/05/2023 1:04 PM
7968 - Đóng làn
Instruction
Published
07/12/2023 12:35 AM
8224 - Sử dụng cọc tiêu giao thông màu cam để thiết lập hàng rào. Thực hành theo các qu...
Remark
Published
09/05/2023 11:26 AM
7969 - 7968 - Đóng làn; Remark:8224
Procedure Step
Published
07/12/2023 12:35 AM
7924 - Mở cửa hộp tủ máy RPM.
Instruction
Published
07/12/2023 12:25 AM
8223 - Mở tất cả các cửa cần thiết để tiếp cận các bộ phận.
Remark
Published
09/05/2023 11:27 AM
7926 - 7924 - Mở cửa hộp tủ máy RPM.; Remark:8223
Procedure Step
Published
07/12/2023 12:25 AM
7235 - Tắt nguồn máy RPM
Instruction
Published
04/24/2023 12:30 PM
7236 - Xoay công tắc LD-260 về vị trí TẮT. Đèn LED PWR ON sẽ bật.
Remark
Published
04/27/2023 4:25 PM
7270 - 7235 - Tắt nguồn máy RPM; Remark:7236
Procedure Step
Published
09/01/2023 7:57 PM
7963 - Kiểm tra Túi hút ẩm
Instruction
Published
10/12/2023 10:01 AM
7964 - 7963 - Kiểm tra Túi hút ẩm; Remark:
Procedure Step
Published
07/12/2023 12:44 AM
7958 - Kiểm tra tình trạng của các túi hút ẩm hiện tại.
Instruction
Published
07/12/2023 12:44 AM
8233 - Kiểm tra tình trạng của các túi hút ẩm hiện tại bằng mắt và sờ nắn. Nếu túi chỉ ...
Remark
Published
09/05/2023 8:31 PM
7959 - 7958 - Kiểm tra tình trạng của các túi hút ẩm hiện tại.; Remark:8233
Procedure Step
Published
07/12/2023 12:47 AM
7956 - Ghi lại ngày kiểm tra hiện tại vào túi đang dùng nếu chưa cần thay.
Instruction
Published
07/12/2023 12:48 AM
7960 - 7956 - Ghi lại ngày kiểm tra hiện tại vào túi đang dùng nếu chưa cần thay.; Remark:
Procedure Step
Published
07/12/2023 12:48 AM
7955 - Kiểm tra bên trong tủ máy RPM.
Instruction
Published
07/12/2023 12:48 AM
7954 - Kiểm tra tủ xem có bẩn, rác, dấu hiệu đọng nước hay có côn trùng/vật gặm nhấm kh...
Remark
Published
07/12/2023 12:48 AM
7961 - 7955 - Kiểm tra bên trong tủ máy RPM.; Remark:7954
Procedure Step
Published
07/12/2023 12:49 AM
7953 - Làm sạch bên trong tủ.
Instruction
Published
07/12/2023 12:49 AM
8227 - Sử dụng giẻ lau thấm ẩm nếu cần.
Remark
Published
09/05/2023 1:17 PM
7962 - 7953 - Làm sạch bên trong tủ.; Remark:8227
Procedure Step
Published
07/12/2023 12:49 AM
7951 - Thay Túi hút ẩm
Instruction
Published
10/12/2023 10:02 AM
7952 - 7951 - Thay Túi hút ẩm; Remark:
Procedure Step
Published
07/12/2023 12:50 AM
7945 - Lấy (các) túi hút ẩm đã dùng hết ra
Instruction
Published
07/12/2023 12:51 AM
7947 - 7945 - Lấy (các) túi hút ẩm đã dùng hết ra; Remark:
Procedure Step
Published
07/12/2023 12:51 AM
7975- : Nên để các túi cách xa khu vực đấu nối điện tử để tránh làm hỏng hệ thống điện t...
Annotation
Published
07/21/2023 4:26 PM
7944 - Đưa (các) túi hút ẩm mới vào vị trí của túi đã lấy ra
Instruction
Published
07/12/2023 12:52 AM
7948 - 7944 - Đưa (các) túi hút ẩm mới vào vị trí của túi đã lấy ra; Remark:
Procedure Step
Published
07/12/2023 12:52 AM
7943 - Thải bỏ đúng cách các túi hút ẩm đã dùng hết
Instruction
Published
07/12/2023 12:52 AM
7949 - 7943 - Thải bỏ đúng cách các túi hút ẩm đã dùng hết; Remark:
Procedure Step
Published
07/12/2023 12:53 AM
7249 - Đưa thiết bị trở lại điều kiện hoạt động bình thường
Instruction
Published
04/08/2025 3:22 PM
7279 - 7249 - Đưa thiết bị trở lại điều kiện hoạt động bình thường; Remark:
Procedure Step
Published
04/27/2023 4:13 PM
7250 - Bật nguồn máy RPM
Instruction
Published
05/01/2023 8:31 AM
7251 - Xoay công tắc LD-260 về vị trí BẬT. Đèn LED PWR ON sẽ bật sáng.
Remark
Published
05/10/2023 3:14 PM
7280 - 7250 - Bật nguồn máy RPM; Remark:7251
Procedure Step
Published
04/27/2023 4:14 PM
7252 - Kiểm tra để xác định SC-770 đã có điện
Instruction
Published
04/27/2023 2:23 PM
7253 - Bộ điều khiển SC-770 sẽ được bật nguồn, thực hiện bước Tự kiểm tra khi bật nguồn...
Remark
Published
05/10/2023 3:14 PM
7281 - 7252 - Kiểm tra để xác định SC-770 đã có điện; Remark:7253
Procedure Step
Published
04/20/2025 3:26 PM
7254 - Xác nhận mạng đã được kết nối
Instruction
Published
04/27/2023 2:22 PM
7255 - Liên lạc với cán bộ vận hành để xác nhận liên lạc đã được thiết lập lại giữa RPM...
Remark
Published
05/10/2023 3:15 PM
7282 - 7254 - Xác nhận mạng đã được kết nối; Remark:7255
Procedure Step
Published
04/27/2023 4:15 PM
7256 - Đóng và khóa tất cả các cửa của máy RPM
Instruction
Published
04/27/2023 2:21 PM
7283 - 7256 - Đóng và khóa tất cả các cửa của máy RPM; Remark:
Procedure Step
Published
09/01/2023 11:45 PM
7820 - Báo cho cán bộ vận hành sau khi hoàn tất công việc bảo trì
Instruction
Published
07/07/2023 10:02 PM
7842 - 7820 - Báo cho cán bộ vận hành sau khi hoàn tất công việc bảo trì; Remark:
Procedure Step
Published
07/07/2023 11:15 PM
321 - Ghi lại các Hoạt động Bảo trì
Instruction
Published
04/21/2025 11:19 AM
322 - 321 - Ghi lại các Hoạt động Bảo trì; Remark:
Procedure Step
Published
06/17/2021 9:49 AM
2585 - Ghi lại hoạt động bảo trì đã thực hiện
Instruction
Published
07/09/2021 12:15 PM
2866 - Ghi lại kết quả quan sát, thời gian và kết quả trong Báo cáo Bảo trì Sửa chữa.
Remark
Published
04/21/2025 11:39 AM
2869 - 2585 - Ghi lại hoạt động bảo trì đã thực hiện; Remark:2866
Procedure Step
Published
06/18/2021 5:58 PM
4705 - Gửi báo cáo
Instruction
Published
06/29/2022 9:50 AM
4864 - Theo quy định của cấp quản lý hoặc nghĩa vụ ghi trong hợp đồng.
Remark
Published
07/28/2022 1:36 PM
4706 - 4705 - Gửi báo cáo; Remark:4864
Procedure Step
Published
06/29/2022 9:50 AM
Quy trình bảo trì định kỳ
Document Type
Published
03/02/2020 3:31 PM
phút
Duration
Published
05/26/2022 11:41 AM
Hàng tháng
Frequency
Published
04/01/2020 11:36 AM
Cảnh báo
Annotation Type
Published
03/02/2020 3:25 PM
Thận trọng
Annotation Type
Published
03/02/2020 3:24 PM
Kỹ thuật viên 1
Skill Level
Published
05/14/2020 2:56 PM
Các phím để truy cập RPM
Replacement Parts
Published
04/27/2023 6:56 PM
Áo bảo hộ phản quang nếu được yêu cầu
Replacement Parts
Published
06/20/2023 4:47 PM
Thang: cao 2 mét (6 feet); không dẫn điện nếu được yêu cầu
Replacement Parts
Published
07/02/2023 4:48 PM
Cọc tiêu giao thông hoặc các thiết bị tương đương nếu được yêu cầu
Replacement Parts
Published
06/20/2023 4:47 PM
Kính bảo hộ nếu được yêu cầu
Replacement Parts
Published
06/20/2023 4:47 PM
Tuốc nơ vít Phillips cỡ vừa (PH2)
Tools
Published
04/24/2020 4:40 PM
Tuốc nơ vít Phillips cỡ nhỏ (PH1)
Tools
Published
05/14/2020 2:48 PM
Bút lông để đánh dấu ngày trên túi hút ẩm
Replacement Parts
Published
07/12/2023 12:31 AM
LD-260 Disconnect Switch Power Off
រូប​ភាព
Published
04/24/2023 12:49 PM
DET-RPM-RAP-RM01 Desiccant Inspection and Replacement step 2-1
រូប​ភាព
Published
07/12/2023 9:19 AM
LD-260 Disconnect Switch Power On
រូប​ភាព
Published
05/04/2023 3:37 PM
DET-RPM-RAP-RM01

Kiểm tra và thay túi hút ẩm trong máy soi chiếu phóng xạ (RPM) Rapiscan. (tần suất thay túi hút ẩm khác nhau giữa các cơ sở, tùy loại và chất lượng của túi hút ẩm và có thể theo mùa; khuyến cáo là thay hàng tháng nhưng có thể điều chỉnh khi cần).

Equipment Hierarchy
Rapiscan CM-267 Conveyor Monitor
Rapiscan PM-700 Pedestrian Monitor
VM-250
Rapiscan TM-850 Rail Monitor
Frequency
Hàng tháng
Technician Level
Technician Level
Kỹ thuật viên 1
x 1
Duration
Time increment
phút
Notes

5 phút cho mỗi máy soi chiếu người đi bộ; 10 phút cho mỗi máy soi chiếu phương tiện; 20 phút cho mỗi máy soi chiếu đường sắt (thêm 10 phút cho mỗi lồng bảo vệ)

Length of time
30
Tools Required
Các phím để truy cập RPM
Áo bảo hộ phản quang nếu được yêu cầu
Thang: cao 2 mét (6 feet); không dẫn điện nếu được yêu cầu
Cọc tiêu giao thông hoặc các thiết bị tương đương nếu được yêu cầu
Kính bảo hộ nếu được yêu cầu
Tuốc nơ vít Phillips cỡ vừa (PH2)
Tuốc nơ vít Phillips cỡ nhỏ (PH1)
Bút lông để đánh dấu ngày trên túi hút ẩm
Materials Required
Bao đựng rác
Giẻ lau thấm ẩm
Túi hút ẩm
Originators
Craig Stinson
Bailey Toon
Originating Organization
PNNL
Approver
Craig Stinson
Final Documentation
Báo cáo bảo trì định kỳ
Departmental Coordination

Trước khi đến, thông báo cho cán bộ vận hành về công việc dự kiến, thời lượng và các cảnh báo và chỉ báo lỗi có thể xảy ra.

Date of Origin
Version
0.00
Version #
Revision Date
Revision Author
Step 1

7969 - 7968 - Đóng làn; Remark:8224

Step 00
Step 2

7959 - 7958 - Kiểm tra tình trạng của các túi hút ẩm hiện tại.; Remark:8233

Step 00

8233 - Kiểm tra tình trạng của các túi hút ẩm hiện tại bằng mắt và sờ nắn. Nếu túi chỉ ...

Kiểm tra tình trạng của các túi hút ẩm hiện tại bằng mắt và sờ nắn. Nếu túi chỉ bị cạn một phần, kinh nghiệm sẽ cho biết túi còn công dụng cho đến lần kiểm tra tiếp theo hay cần phải thay thế ngay. Thay túi nếu sờ thấy chất bên trong đã nhão; giữ lại nếu các hạt bên trong còn cứng.

រូប​ភាព
Inspect existing desiccant bags visually and by feel
Vận hành
Step 3

7948 - 7944 - Đưa (các) túi hút ẩm mới vào vị trí của túi đã lấy ra; Remark:

Step 00
Chuẩn bị
Step 4

7282 - 7254 - Xác nhận mạng đã được kết nối; Remark:7255

Step 00
Document Type
Routine Maintenance Procedure
Percent Complete
96.05
Percent Complete W/Media
96.20