Last Updated: 05/14/2025 1:51 AM
The following table lists all the components that make up the document.
Kiểm tra và thay túi hút ẩm trong máy soi chiếu phóng xạ (RPM) Rapiscan. (tần suất thay túi hút ẩm khác nhau giữa các cơ sở, tùy loại và chất lượng của túi hút ẩm và có thể theo mùa; khuyến cáo là thay hàng tháng nhưng có thể điều chỉnh khi cần).
5 phút cho mỗi máy soi chiếu người đi bộ; 10 phút cho mỗi máy soi chiếu phương tiện; 20 phút cho mỗi máy soi chiếu đường sắt (thêm 10 phút cho mỗi lồng bảo vệ)
Trước khi đến, thông báo cho cán bộ vận hành về công việc dự kiến, thời lượng và các cảnh báo và chỉ báo lỗi có thể xảy ra.
7928 - 7927 - Thiết lập các Điều kiện Ban đầu; Remark:
7927 - Thiết lập các Điều kiện Ban đầu
Thiết lập các Điều kiện Ban đầu
7969 - 7968 - Đóng làn; Remark:8224
8226- : Cần tạm thời phân lại luồng hoặc tạm dừng giao thông trong lúc thực hiện quy trì...
Cần tạm thời phân lại luồng hoặc tạm dừng giao thông trong lúc thực hiện quy trình này để đảm bảo sự an toàn và không để các phương tiện chưa được quét kiểm tra đi qua.
7968 - Đóng làn
Đóng làn
8224 - Sử dụng cọc tiêu giao thông màu cam để thiết lập hàng rào. Thực hành theo các qu...
Sử dụng cọc tiêu giao thông màu cam để thiết lập hàng rào. Thực hành theo các quy định về an toàn đã được thiết lập.
7926 - 7924 - Mở cửa hộp tủ máy RPM.; Remark:8223
7924 - Mở cửa hộp tủ máy RPM.
Mở cửa hộp tủ máy RPM.
8223 - Mở tất cả các cửa cần thiết để tiếp cận các bộ phận.
Mở tất cả các cửa cần thiết để tiếp cận các bộ phận.
7270 - 7235 - Tắt nguồn máy RPM; Remark:7236
7235 - Tắt nguồn máy RPM
Tắt nguồn máy RPM
7236 - Xoay công tắc LD-260 về vị trí TẮT. Đèn LED PWR ON sẽ bật.
Xoay công tắc LD-260 về vị trí TẮT. Đèn LED PWR ON sẽ bật.

7964 - 7963 - Kiểm tra Túi hút ẩm; Remark:
7963 - Kiểm tra Túi hút ẩm
Kiểm tra Túi hút ẩm
7959 - 7958 - Kiểm tra tình trạng của các túi hút ẩm hiện tại.; Remark:8233
7958 - Kiểm tra tình trạng của các túi hút ẩm hiện tại.
Kiểm tra tình trạng của các túi hút ẩm hiện tại.
8233 - Kiểm tra tình trạng của các túi hút ẩm hiện tại bằng mắt và sờ nắn. Nếu túi chỉ ...
Kiểm tra tình trạng của các túi hút ẩm hiện tại bằng mắt và sờ nắn. Nếu túi chỉ bị cạn một phần, kinh nghiệm sẽ cho biết túi còn công dụng cho đến lần kiểm tra tiếp theo hay cần phải thay thế ngay. Thay túi nếu sờ thấy chất bên trong đã nhão; giữ lại nếu các hạt bên trong còn cứng.
7960 - 7956 - Ghi lại ngày kiểm tra hiện tại vào túi đang dùng nếu chưa cần thay.; Remark:
7956 - Ghi lại ngày kiểm tra hiện tại vào túi đang dùng nếu chưa cần thay.
Ghi lại ngày kiểm tra hiện tại vào túi đang dùng nếu chưa cần thay.
7961 - 7955 - Kiểm tra bên trong tủ máy RPM.; Remark:7954
7955 - Kiểm tra bên trong tủ máy RPM.
Kiểm tra bên trong tủ máy RPM.
7954 - Kiểm tra tủ xem có bẩn, rác, dấu hiệu đọng nước hay có côn trùng/vật gặm nhấm kh...
Kiểm tra tủ xem có bẩn, rác, dấu hiệu đọng nước hay có côn trùng/vật gặm nhấm không. Ghi nhận các vấn đề quan sát được vào sổ vận hành.
7962 - 7953 - Làm sạch bên trong tủ.; Remark:8227
7953 - Làm sạch bên trong tủ.
Làm sạch bên trong tủ.
8227 - Sử dụng giẻ lau thấm ẩm nếu cần.
Sử dụng giẻ lau thấm ẩm nếu cần.
7952 - 7951 - Thay Túi hút ẩm; Remark:
7951 - Thay Túi hút ẩm
Thay Túi hút ẩm
7947 - 7945 - Lấy (các) túi hút ẩm đã dùng hết ra; Remark:
7945 - Lấy (các) túi hút ẩm đã dùng hết ra
Lấy (các) túi hút ẩm đã dùng hết ra
7948 - 7944 - Đưa (các) túi hút ẩm mới vào vị trí của túi đã lấy ra; Remark:
7975- : Nên để các túi cách xa khu vực đấu nối điện tử để tránh làm hỏng hệ thống điện t...
Nên để các túi cách xa khu vực đấu nối điện tử để tránh làm hỏng hệ thống điện trong trường hợp túi hút ẩm bị rò rỉ. Không đặt túi hút ẩm lên trên máy dò neutron vì chất CaCl trong túi khi bị rò rỉ sẽ gây ảnh hưởng đến máy dò. Cần xác định một vị trí khác
7944 - Đưa (các) túi hút ẩm mới vào vị trí của túi đã lấy ra
Đưa (các) túi hút ẩm mới vào vị trí của túi đã lấy ra
7949 - 7943 - Thải bỏ đúng cách các túi hút ẩm đã dùng hết; Remark:
7943 - Thải bỏ đúng cách các túi hút ẩm đã dùng hết
Thải bỏ đúng cách các túi hút ẩm đã dùng hết
7279 - 7249 - Đưa thiết bị trở lại điều kiện hoạt động bình thường; Remark:
7249 - Đưa thiết bị trở lại điều kiện hoạt động bình thường
Đưa thiết bị trở lại điều kiện hoạt động bình thường
7280 - 7250 - Bật nguồn máy RPM; Remark:7251
7250 - Bật nguồn máy RPM
Bật nguồn máy RPM
7251 - Xoay công tắc LD-260 về vị trí BẬT. Đèn LED PWR ON sẽ bật sáng.
Xoay công tắc LD-260 về vị trí BẬT. Đèn LED PWR ON sẽ bật sáng.

7281 - 7252 - Kiểm tra để xác định SC-770 đã có điện; Remark:7253
7252 - Kiểm tra để xác định SC-770 đã có điện
Kiểm tra để xác định SC-770 đã có điện
7253 - Bộ điều khiển SC-770 sẽ được bật nguồn, thực hiện bước Tự kiểm tra khi bật nguồn...
Bộ điều khiển SC-770 sẽ được bật nguồn, thực hiện bước Tự kiểm tra khi bật nguồn (POST) và thu thập dữ liệu đo phông.
7282 - 7254 - Xác nhận mạng đã được kết nối; Remark:7255
7254 - Xác nhận mạng đã được kết nối
Xác nhận mạng đã được kết nối
7255 - Liên lạc với cán bộ vận hành để xác nhận liên lạc đã được thiết lập lại giữa RPM...
Liên lạc với cán bộ vận hành để xác nhận liên lạc đã được thiết lập lại giữa RPM và trạm cảnh báo trung tâm/trạm cảnh báo tại địa phương (central alarm station/local alarm station, CAS/LAS).
7283 - 7256 - Đóng và khóa tất cả các cửa của máy RPM; Remark:
7256 - Đóng và khóa tất cả các cửa của máy RPM
Đóng và khóa tất cả các cửa của máy RPM
7842 - 7820 - Báo cho cán bộ vận hành sau khi hoàn tất công việc bảo trì; Remark:
7820 - Báo cho cán bộ vận hành sau khi hoàn tất công việc bảo trì
Báo cho cán bộ vận hành sau khi hoàn tất công việc bảo trì
322 - 321 - Ghi lại các Hoạt động Bảo trì; Remark:
321 - Ghi lại các Hoạt động Bảo trì
Ghi lại các Hoạt động Bảo trì
2869 - 2585 - Ghi lại hoạt động bảo trì đã thực hiện; Remark:2866
2585 - Ghi lại hoạt động bảo trì đã thực hiện
Ghi lại hoạt động bảo trì đã thực hiện
2866 - Ghi lại kết quả quan sát, thời gian và kết quả trong Báo cáo Bảo trì Sửa chữa.
Ghi lại kết quả quan sát, thời gian và kết quả trong Báo cáo Bảo trì Sửa chữa.
4706 - 4705 - Gửi báo cáo; Remark:4864
4705 - Gửi báo cáo
Gửi báo cáo
4864 - Theo quy định của cấp quản lý hoặc nghĩa vụ ghi trong hợp đồng.
Theo quy định của cấp quản lý hoặc nghĩa vụ ghi trong hợp đồng.