Last Updated: 05/14/2025 1:50 AM
The following table lists all the components that make up the document.
Thay thế bộ chuyển đổi quang điện ethernet sang quang (GarrettCom Magnum CS14P) cho máy soi chiếu phóng xạ (RPM).
Trước khi đến, thông báo cho cán bộ vận hành về công việc dự kiến, thời lượng và các cảnh báo và chỉ báo lỗi có thể xảy ra.
7371 - 1401 - Thiết lập các Điều kiện Ban đầu; Remark:
1401 - Thiết lập các Điều kiện Ban đầu
Thiết lập các Điều kiện Ban đầu
7372 - 7231 - Đóng làn; Remark:7233
7261- : Cần tạm thời phân lại luồng hoặc tạm dừng giao thông trong lúc thực hiện quy trì...
Cần tạm thời phân lại luồng hoặc tạm dừng giao thông trong lúc thực hiện quy trình này để đảm bảo sự an toàn và không để các phương tiện chưa được quét kiểm tra đi qua.
7231 - Đóng làn
Đóng làn
7233 - Sử dụng cọc tiêu giao thông màu cam để thiết lập hàng rào. Thực hành theo các qu...
Sử dụng cọc tiêu giao thông màu cam để thiết lập hàng rào. Thực hành theo các quy định về an toàn đã được thiết lập.
7373 - 7232 - Mở cửa hộp tủ máy RPM; Remark:7267
7232 - Mở cửa hộp tủ máy RPM
Mở cửa hộp tủ máy RPM
7267 - Mở tất cả các cửa cần thiết để tiếp cận các bộ phận.
Mở tất cả các cửa cần thiết để tiếp cận các bộ phận.
7374 - 7235 - Tắt nguồn máy RPM; Remark:7236
7235 - Tắt nguồn máy RPM
Tắt nguồn máy RPM
7236 - Xoay công tắc LD-260 về vị trí TẮT. Đèn LED PWR ON sẽ bật.
Xoay công tắc LD-260 về vị trí TẮT. Đèn LED PWR ON sẽ bật.

7375 - 7356 - Gỡ Bộ chuyển đổi Quang điện bị hỏng ra; Remark:
7356 - Gỡ Bộ chuyển đổi Quang điện bị hỏng ra
Gỡ Bộ chuyển đổi Quang điện bị hỏng ra
7376 - 7357 - Ngắt kết nối cáp Ethernet và cáp quang; Remark:7358
5291- : Tốt nhất là nên kiểm tra để đảm bảo tất cả dây cáp và đầu nối đã được dán nhãn t...
Tốt nhất là nên kiểm tra để đảm bảo tất cả dây cáp và đầu nối đã được dán nhãn trước khi ngắt kết nối.
7357 - Ngắt kết nối cáp Ethernet và cáp quang
Ngắt kết nối cáp Ethernet và cáp quang
7358 - Công tắc Bộ chuyển đổi Cao cấp Magnum CS14P
Công tắc Bộ chuyển đổi Cao cấp Magnum CS14P

7377 - 7295 - Ngắt kết nối dây nguồn; Remark:7359
7295 - Ngắt kết nối dây nguồn
Ngắt kết nối dây nguồn
7359 - Sử dụng tuốc nơ vít có độ chính xác cao loại nhỏ để nới lỏng vít
Sử dụng tuốc nơ vít có độ chính xác cao loại nhỏ để nới lỏng vít

7378 - 5405 - Tháo hai (2) vít gắn ra; Remark:7360
5405 - Tháo hai (2) vít gắn ra
Tháo hai (2) vít gắn ra
7360 - Sử dụng tuốc nơ vít Phillips cỡ vừa (PH2). Giữ lại vít.
Sử dụng tuốc nơ vít Phillips cỡ vừa (PH2). Giữ lại vít.

7379 - 7361 - Gỡ bộ chuyển đổi quang điện bị hỏng ra; Remark:
7361 - Gỡ bộ chuyển đổi quang điện bị hỏng ra
Gỡ bộ chuyển đổi quang điện bị hỏng ra
3397 - 3395 - Dán nhãn thiết bị bị lỗi; Remark:3396
3395 - Dán nhãn thiết bị bị lỗi
Dán nhãn thiết bị bị lỗi
3396 - Sử dụng thẻ hoặc băng dính. Ghi ngày gỡ bỏ, mô tả các triệu chứng hỏng hóc, quốc...
Sử dụng thẻ hoặc băng dính. Ghi ngày gỡ bỏ, mô tả các triệu chứng hỏng hóc, quốc gia, địa điểm và số làn đường. Thải bỏ theo hướng dẫn của Chương trình Phát hiện và Ngăn chặn Hoạt động Buôn lậu Hạt nhân (Nuclear Smuggling Detection and Deterrence, NSDD) hoặc hướng dẫn ghi trong hợp đồng.
7381 - 7362 - Lắp Bộ chuyển đổi Quang điện Ethernet sang Quang Mới; Remark:
7362 - Lắp Bộ chuyển đổi Quang điện Ethernet sang Quang Mới
Lắp Bộ chuyển đổi Quang điện Ethernet sang Quang Mới
7382 - 7363 - Gắn bộ chuyển đổi quang điện mới bằng hai (2) vít; Remark:7396
7363 - Gắn bộ chuyển đổi quang điện mới bằng hai (2) vít
Gắn bộ chuyển đổi quang điện mới bằng hai (2) vít
7396 - Sử dụng lại các vít trước đó. Sử dụng tuốc nơ vít Phillips cỡ vừa (PH2).
Sử dụng lại các vít trước đó. Sử dụng tuốc nơ vít Phillips cỡ vừa (PH2).

7383 - 7301 - Kết nối lại các dây nguồn; Remark:7364
462- : Đặt đúng vị trí các đầu nối và hệ thống dây điện là yếu tố quan trọng để hệ thốn...
Đặt đúng vị trí các đầu nối và hệ thống dây điện là yếu tố quan trọng để hệ thống vận hành chính xác.
7301 - Kết nối lại các dây nguồn
Kết nối lại các dây nguồn
7364 - Cắm dây điện và sử dụng tuốc nơ vít có độ chính xác cao, cỡ nhỏ để siết chặt vít...
Cắm dây điện và sử dụng tuốc nơ vít có độ chính xác cao, cỡ nhỏ để siết chặt vít.

7384 - 7365 - Kết nối lại cáp Ethernet và cáp quang; Remark:7366
462- : Đặt đúng vị trí các đầu nối và hệ thống dây điện là yếu tố quan trọng để hệ thốn...
Đặt đúng vị trí các đầu nối và hệ thống dây điện là yếu tố quan trọng để hệ thống vận hành chính xác.
7365 - Kết nối lại cáp Ethernet và cáp quang
Kết nối lại cáp Ethernet và cáp quang
7279 - 7249 - Đưa thiết bị trở lại điều kiện hoạt động bình thường; Remark:
7249 - Đưa thiết bị trở lại điều kiện hoạt động bình thường
Đưa thiết bị trở lại điều kiện hoạt động bình thường
7386 - 7250 - Bật nguồn máy RPM; Remark:7367
7250 - Bật nguồn máy RPM
Bật nguồn máy RPM
7367 - Xoay công tắc LD-260 về vị trí BẬT. Đèn LED PWR ON sẽ bật sáng.
Xoay công tắc LD-260 về vị trí BẬT. Đèn LED PWR ON sẽ bật sáng.

7387 - 7368 - Kiểm tra để đảm bảo có nguồn điện và kết nối; Remark:7369
7368 - Kiểm tra để đảm bảo có nguồn điện và kết nối
Kiểm tra để đảm bảo có nguồn điện và kết nối
7369 - Đèn LED POWER và đèn LED kết nối liên lạc sẽ liên tục sáng hoặc nhấp nháy.
Đèn LED POWER và đèn LED kết nối liên lạc sẽ liên tục sáng hoặc nhấp nháy.

7388 - 7304 - Xác nhận RPM đã khởi động lại chính xác; Remark:7370
7304 - Xác nhận RPM đã khởi động lại chính xác
Xác nhận RPM đã khởi động lại chính xác
7370 - SC-770 sẽ thực hiện phần Tự kiểm tra khi bật nguồn (POST), sau đó là đo phông.
SC-770 sẽ thực hiện phần Tự kiểm tra khi bật nguồn (POST), sau đó là đo phông.
7389 - 7254 - Xác nhận mạng đã được kết nối; Remark:7255
7254 - Xác nhận mạng đã được kết nối
Xác nhận mạng đã được kết nối
7255 - Liên lạc với cán bộ vận hành để xác nhận liên lạc đã được thiết lập lại giữa RPM...
Liên lạc với cán bộ vận hành để xác nhận liên lạc đã được thiết lập lại giữa RPM và trạm cảnh báo trung tâm/trạm cảnh báo tại địa phương (central alarm station/local alarm station, CAS/LAS).
7390 - 7256 - Đóng và khóa tất cả các cửa của máy RPM; Remark:
7256 - Đóng và khóa tất cả các cửa của máy RPM
Đóng và khóa tất cả các cửa của máy RPM
7842 - 7820 - Báo cho cán bộ vận hành sau khi hoàn tất công việc bảo trì; Remark:
7820 - Báo cho cán bộ vận hành sau khi hoàn tất công việc bảo trì
Báo cho cán bộ vận hành sau khi hoàn tất công việc bảo trì
322 - 321 - Ghi lại các Hoạt động Bảo trì; Remark:
321 - Ghi lại các Hoạt động Bảo trì
Ghi lại các Hoạt động Bảo trì
2869 - 2585 - Ghi lại hoạt động bảo trì đã thực hiện; Remark:2866
2585 - Ghi lại hoạt động bảo trì đã thực hiện
Ghi lại hoạt động bảo trì đã thực hiện
2866 - Ghi lại kết quả quan sát, thời gian và kết quả trong Báo cáo Bảo trì Sửa chữa.
Ghi lại kết quả quan sát, thời gian và kết quả trong Báo cáo Bảo trì Sửa chữa.
4706 - 4705 - Gửi báo cáo; Remark:4864
4705 - Gửi báo cáo
Gửi báo cáo
4864 - Theo quy định của cấp quản lý hoặc nghĩa vụ ghi trong hợp đồng.
Theo quy định của cấp quản lý hoặc nghĩa vụ ghi trong hợp đồng.