Last Updated: 05/14/2025 1:50 AM
The following table lists all the components that make up the document.
Thay thế bộ ngắt tải LD-260 cho máy soi chiếu phóng xạ (RPM).
Trước khi đến, thông báo cho cán bộ vận hành về công việc dự kiến, thời lượng và các cảnh báo và chỉ báo lỗi có thể xảy ra.
7264 - 1401 - Thiết lập các Điều kiện Ban đầu; Remark:
1401 - Thiết lập các Điều kiện Ban đầu
Thiết lập các Điều kiện Ban đầu
7268 - 7231 - Đóng làn; Remark:7233
9053- : Cần tạm thời phân lại luồng hoặc tạm dừng giao thông trong lúc thực hiện quy trì...
Cần tạm thời phân lại luồng hoặc tạm dừng giao thông trong lúc thực hiện quy trình này để đảm bảo sự an toàn cho nhà cung cấp dịch vụ bảo trì và không để các phương tiện chưa được quét kiểm tra đi qua.
7231 - Đóng làn
Đóng làn
7233 - Sử dụng cọc tiêu giao thông màu cam để thiết lập hàng rào. Thực hành theo các qu...
Sử dụng cọc tiêu giao thông màu cam để thiết lập hàng rào. Thực hành theo các quy định về an toàn đã được thiết lập.
7269 - 7232 - Mở cửa hộp tủ máy RPM; Remark:7234
7232 - Mở cửa hộp tủ máy RPM
Mở cửa hộp tủ máy RPM
7234 - Mở tất cả các cửa cần thiết để tiếp cận các bộ phận.
Mở tất cả các cửa cần thiết để tiếp cận các bộ phận.
7270 - 7235 - Tắt nguồn máy RPM; Remark:7236
7235 - Tắt nguồn máy RPM
Tắt nguồn máy RPM
7236 - Xoay công tắc LD-260 về vị trí TẮT. Đèn LED PWR ON sẽ bật.
Xoay công tắc LD-260 về vị trí TẮT. Đèn LED PWR ON sẽ bật.

7271 - 7237 - Gỡ LD-260 bị lỗi ra; Remark:
7237 - Gỡ LD-260 bị lỗi ra
Gỡ LD-260 bị lỗi ra
7272 - 7238 - Ngắt kết nối ba (3) đầu nối; Remark:7239
5291- : Tốt nhất là nên kiểm tra để đảm bảo tất cả dây cáp và đầu nối đã được dán nhãn t...
Tốt nhất là nên kiểm tra để đảm bảo tất cả dây cáp và đầu nối đã được dán nhãn trước khi ngắt kết nối.
7238 - Ngắt kết nối ba (3) đầu nối
Ngắt kết nối ba (3) đầu nối
7239 - Có thể dùng kìm mỏ nhọn để tháo các đầu nối.
Có thể dùng kìm mỏ nhọn để tháo các đầu nối.

7273 - 7240 - Tháo hai (2) vít gắn ra; Remark:7241
7240 - Tháo hai (2) vít gắn ra
Tháo hai (2) vít gắn ra
7241 - Sử dụng tuốc nơ vít Phillips cỡ vừa (PH2). Giữ lại vít.
Sử dụng tuốc nơ vít Phillips cỡ vừa (PH2). Giữ lại vít.

7274 - 7242 - Tháo cầu chì LD-260 bị lỗi; Remark:
7242 - Tháo cầu chì LD-260 bị lỗi
Tháo cầu chì LD-260 bị lỗi
3397 - 3395 - Dán nhãn thiết bị bị lỗi; Remark:3396
3395 - Dán nhãn thiết bị bị lỗi
Dán nhãn thiết bị bị lỗi
3396 - Sử dụng thẻ hoặc băng dính. Ghi ngày gỡ bỏ, mô tả các triệu chứng hỏng hóc, quốc...
Sử dụng thẻ hoặc băng dính. Ghi ngày gỡ bỏ, mô tả các triệu chứng hỏng hóc, quốc gia, địa điểm và số làn đường. Thải bỏ theo hướng dẫn của Chương trình Phát hiện và Ngăn chặn Hoạt động Buôn lậu Hạt nhân (Nuclear Smuggling Detection and Deterrence, NSDD) hoặc hướng dẫn ghi trong hợp đồng.
7276 - 7245 - Lắp LD-260 mới; Remark:
7245 - Lắp LD-260 mới
Lắp LD-260 mới
7277 - 7246 - Gắn LD-260 mới; Remark:7247
7246 - Gắn LD-260 mới
Gắn LD-260 mới
7247 - Sử dụng lại các vít trước đó. Sử dụng tuốc nơ vít Phillips cỡ vừa (PH2).
Sử dụng lại các vít trước đó. Sử dụng tuốc nơ vít Phillips cỡ vừa (PH2).

7278 - 7248 - Kết nối lại ba (3) đầu nối; Remark:7411
7263- : Đặt đúng vị trí các đầu nối và hệ thống dây điện là yếu tố quan trọng để hệ thốn...
Đặt đúng vị trí các đầu nối và hệ thống dây điện là yếu tố quan trọng để hệ thống vận hành chính xác.
7248 - Kết nối lại ba (3) đầu nối
Kết nối lại ba (3) đầu nối
7279 - 7249 - Đưa thiết bị trở lại điều kiện hoạt động bình thường; Remark:
7249 - Đưa thiết bị trở lại điều kiện hoạt động bình thường
Đưa thiết bị trở lại điều kiện hoạt động bình thường
7280 - 7250 - Bật nguồn máy RPM; Remark:7251
7250 - Bật nguồn máy RPM
Bật nguồn máy RPM
7251 - Xoay công tắc LD-260 về vị trí BẬT. Đèn LED PWR ON sẽ bật sáng.
Xoay công tắc LD-260 về vị trí BẬT. Đèn LED PWR ON sẽ bật sáng.

7281 - 7252 - Kiểm tra để xác định SC-770 đã có điện; Remark:7253
7252 - Kiểm tra để xác định SC-770 đã có điện
Kiểm tra để xác định SC-770 đã có điện
7253 - Bộ điều khiển SC-770 sẽ được bật nguồn, thực hiện bước Tự kiểm tra khi bật nguồn...
Bộ điều khiển SC-770 sẽ được bật nguồn, thực hiện bước Tự kiểm tra khi bật nguồn (POST) và thu thập dữ liệu đo phông.
7282 - 7254 - Xác nhận mạng đã được kết nối; Remark:7255
7254 - Xác nhận mạng đã được kết nối
Xác nhận mạng đã được kết nối
7255 - Liên lạc với cán bộ vận hành để xác nhận liên lạc đã được thiết lập lại giữa RPM...
Liên lạc với cán bộ vận hành để xác nhận liên lạc đã được thiết lập lại giữa RPM và trạm cảnh báo trung tâm/trạm cảnh báo tại địa phương (central alarm station/local alarm station, CAS/LAS).
7283 - 7256 - Đóng và khóa tất cả các cửa của máy RPM; Remark:
7256 - Đóng và khóa tất cả các cửa của máy RPM
Đóng và khóa tất cả các cửa của máy RPM
7842 - 7820 - Báo cho cán bộ vận hành sau khi hoàn tất công việc bảo trì; Remark:
7820 - Báo cho cán bộ vận hành sau khi hoàn tất công việc bảo trì
Báo cho cán bộ vận hành sau khi hoàn tất công việc bảo trì
322 - 321 - Ghi lại các Hoạt động Bảo trì; Remark:
321 - Ghi lại các Hoạt động Bảo trì
Ghi lại các Hoạt động Bảo trì
2869 - 2585 - Ghi lại hoạt động bảo trì đã thực hiện; Remark:2866
2585 - Ghi lại hoạt động bảo trì đã thực hiện
Ghi lại hoạt động bảo trì đã thực hiện
2866 - Ghi lại kết quả quan sát, thời gian và kết quả trong Báo cáo Bảo trì Sửa chữa.
Ghi lại kết quả quan sát, thời gian và kết quả trong Báo cáo Bảo trì Sửa chữa.
4706 - 4705 - Gửi báo cáo; Remark:4864
4705 - Gửi báo cáo
Gửi báo cáo
4864 - Theo quy định của cấp quản lý hoặc nghĩa vụ ghi trong hợp đồng.
Theo quy định của cấp quản lý hoặc nghĩa vụ ghi trong hợp đồng.