Last Updated: 05/15/2025 1:40 AM
The following table lists all the components that make up the document.
Tìm kiếm và định vị vật liệu phóng xạ
786 - 219 - Đảm bảo không có nguồn phóng xạ nào gần thiết bị; Remark:7
219 - Đảm bảo không có nguồn phóng xạ nào gần thiết bị
Đảm bảo không có nguồn phóng xạ nào gần thiết bị
7 - No Radiation symbol

680 - 611 - NHẤN và GIỮ nút POWER/SELECT (NGUỒN/CHỌN) trong 3 giây; Remark:652
611 - NHẤN và GIỮ nút POWER/SELECT (NGUỒN/CHỌN) trong 3 giây
NHẤN và GIỮ nút POWER/SELECT (NGUỒN/CHỌN) trong 3 giây
679 - 612 - CHỜ thiết bị hoàn thành chu trình khởi động; Remark:
612 - CHỜ thiết bị hoàn thành chu trình khởi động
CHỜ thiết bị hoàn thành chu trình khởi động
678 - 613 - NHẤN nút POWER/SELECT (NGUỒN/CHỌN) để xác nhận thông báo “New Background Needed”...; Remark:
613 - NHẤN nút POWER/SELECT (NGUỒN/CHỌN) để xác nhận thông báo “New Background Needed”...
NHẤN nút POWER/SELECT (NGUỒN/CHỌN) để xác nhận thông báo “New Background Needed” (“Cần Phông Môi trường Mới”) nếu có thể.
677 - 614 - KIỂM TRA để đảm bảo pin đã được sạc đầy; Remark:651
614 - KIỂM TRA để đảm bảo pin đã được sạc đầy
KIỂM TRA để đảm bảo pin đã được sạc đầy
676 - 616 - NHẤN và GIỮ nút BACK (QUAY LẠI) để bật chỉ báo âm thanh; Remark:653
616 - NHẤN và GIỮ nút BACK (QUAY LẠI) để bật chỉ báo âm thanh
NHẤN và GIỮ nút BACK (QUAY LẠI) để bật chỉ báo âm thanh
675 - 617 - DÒ TÌM CHẬM trên toàn bộ vật thể (20 cm/giây); Remark:654
617 - DÒ TÌM CHẬM trên toàn bộ vật thể (20 cm/giây)
DÒ TÌM CHẬM trên toàn bộ vật thể (20 cm/giây)
674 - 619 - QUAN SÁT màn hình hiển thị và NGHE chỉ báo âm thanh; Remark:655
619 - QUAN SÁT màn hình hiển thị và NGHE chỉ báo âm thanh
QUAN SÁT màn hình hiển thị và NGHE chỉ báo âm thanh
673 - 620 - NHẤN nút POWER/SELECT (NGUỒN/CHỌN) để xác nhận cảnh báo (nếu thiết bị tạo cảnh b...; Remark:656
620 - NHẤN nút POWER/SELECT (NGUỒN/CHỌN) để xác nhận cảnh báo (nếu thiết bị tạo cảnh b...
NHẤN nút POWER/SELECT (NGUỒN/CHỌN) để xác nhận cảnh báo (nếu thiết bị tạo cảnh báo)
133 - 368 - Đánh dấu (các) điểm khả nghi; Remark:132
368 - Đánh dấu (các) điểm khả nghi
Đánh dấu (các) điểm khả nghi
671 - 625 - ĐẶT thiết bị gần khu vực đo; Remark:
625 - ĐẶT thiết bị gần khu vực đo
ĐẶT thiết bị gần khu vực đo
670 - 621 - NHẤN nút POWER/SELECT (NGUỒN/CHỌN) để bắt đầu nhận dạng; Remark:657
621 - NHẤN nút POWER/SELECT (NGUỒN/CHỌN) để bắt đầu nhận dạng
NHẤN nút POWER/SELECT (NGUỒN/CHỌN) để bắt đầu nhận dạng
669 - ; Remark:658
2220 - Wait for measurement to complete
Wait for measurement to complete
667 - 622 - NHẤN nút POWER/SELECT (NGUỒN/CHỌN) để xác nhận cảnh báo nếu cần; Remark:652
622 - NHẤN nút POWER/SELECT (NGUỒN/CHỌN) để xác nhận cảnh báo nếu cần
NHẤN nút POWER/SELECT (NGUỒN/CHỌN) để xác nhận cảnh báo nếu cần
665 - 628 - QUAN SÁT kết quả nhận dạng; Remark:659
628 - QUAN SÁT kết quả nhận dạng
QUAN SÁT kết quả nhận dạng
662 - 623 - NHẤN nút POWER/SELECT (NGUỒN/CHỌN) để xem danh sách hành động; NHẤN nút DOWN (XU...; Remark:664
623 - NHẤN nút POWER/SELECT (NGUỒN/CHỌN) để xem danh sách hành động; NHẤN nút DOWN (XU...
NHẤN nút POWER/SELECT (NGUỒN/CHỌN) để xem danh sách hành động; NHẤN nút DOWN (XUỐNG) để cuộn xuống và NHẤN nút POWER/SELECT (NGUỒN/CHỌN) để chọn một tùy chọn
Lưu ý: Bạn nên lưu phổ vào ổ USB
661 - ; Remark:
624 - To power off instrument: PRESS and hold POWER/SELE...
To power off instrument:
PRESS and hold POWER/SELECT button for 5 seconds
636 - 630 - KẾT NỐI thiết bị với bộ sạc; Remark:660
630 - KẾT NỐI thiết bị với bộ sạc
KẾT NỐI thiết bị với bộ sạc
635- : Tham khảo DET-HHD-SYM-OP01, Vận hành máy Symetrica VeriFinder để được hướng dẫn ...
Tham khảo DET-HHD-SYM-OP01, Vận hành máy Symetrica VeriFinder để được hướng dẫn thêm về cách thu thập dữ liệu phông mới và lưu phổ vào ổ USB.