Last Updated: 05/14/2025 1:44 AM
The following table lists all the components that make up the document.
Tìm kiếm và định vị vật liệu phóng xạ
247 - 257 - Chuẩn bị thiết bị; Remark:
257 - Chuẩn bị thiết bị
Chuẩn bị thiết bị
786 - 219 - Đảm bảo không có nguồn phóng xạ nào gần thiết bị; Remark:7
219 - Đảm bảo không có nguồn phóng xạ nào gần thiết bị
Đảm bảo không có nguồn phóng xạ nào gần thiết bị
7 - No Radiation symbol

2426 - 2391 - Nhấn và giữ nút POWER/SELECT (NGUỒN/CHỌN) trong 3 giây; Remark:652
2391 - Nhấn và giữ nút POWER/SELECT (NGUỒN/CHỌN) trong 3 giây
Nhấn và giữ nút POWER/SELECT (NGUỒN/CHỌN) trong 3 giây
2427 - 612 - CHỜ thiết bị hoàn thành chu trình khởi động; Remark:2393
2418- : Bạn có thể nhấn nút POWER/SELECT (NGUỒN/CHỌN) vào bất kỳ thời điểm nào trong quá...
Bạn có thể nhấn nút POWER/SELECT (NGUỒN/CHỌN) vào bất kỳ thời điểm nào trong quá trình khởi động để xem hướng dẫn.
612 - CHỜ thiết bị hoàn thành chu trình khởi động
CHỜ thiết bị hoàn thành chu trình khởi động
2428 - 2390 - Nhấn nút POWER/SELECT (NGUỒN/CHỌN) để xác nhận thông báo “New Background Needed”...; Remark:2392
2390 - Nhấn nút POWER/SELECT (NGUỒN/CHỌN) để xác nhận thông báo “New Background Needed”...
Nhấn nút POWER/SELECT (NGUỒN/CHỌN) để xác nhận thông báo “New Background Needed” (“Cần Phông Môi trường Mới”) nếu có thể
2392 - Thiết bị sẽ hiển thị lời nhắc trong quá trình khởi động nếu đã nhiều tiếng đồng ...
Thiết bị sẽ hiển thị lời nhắc trong quá trình khởi động nếu đã nhiều tiếng đồng hồ trôi qua kể từ lần thu thập dữ liệu phông gần nhất.

2429 - 2295 - Kiểm tra để đảm bảo pin đã được sạc đầy; Remark:651
2419- : Máy VeriFinder đi kèm với bộ chuyển đổi cho phép lắp pin AA tiêu chuẩn để vận hà...
Máy VeriFinder đi kèm với bộ chuyển đổi cho phép lắp pin AA tiêu chuẩn để vận hành máy VeriFinder. Pin này có thể được dùng làm dự phòng khi cần.
2295 - Kiểm tra để đảm bảo pin đã được sạc đầy
Kiểm tra để đảm bảo pin đã được sạc đầy
2430 - 2206 - Kết nối tai nghe (tùy chọn); Remark:2394
2206 - Kết nối tai nghe (tùy chọn)
Kết nối tai nghe (tùy chọn)
10828 - 3494 - Thu thập số đo phông; Remark:
3494 - Thu thập số đo phông
Thu thập số đo phông
2432 - 2209 - Kiểm tra để đảm bảo thiết bị ở khu vực có mức phóng xạ phông thích hợp; Remark:2395
2209 - Kiểm tra để đảm bảo thiết bị ở khu vực có mức phóng xạ phông thích hợp
Kiểm tra để đảm bảo thiết bị ở khu vực có mức phóng xạ phông thích hợp
2395 - Thiết bị phải được đặt gần khu vực kiểm tra thứ cấp, trong môi trường tương tự, ...
Thiết bị phải được đặt gần khu vực kiểm tra thứ cấp, trong môi trường tương tự, nhưng không gần phương tiện vận chuyển, đồ vật hoặc người.
2433 - 2389 - Nhấn nút BACK (QUAY LẠI) để mở thanh menu; Remark:2396
2389 - Nhấn nút BACK (QUAY LẠI) để mở thanh menu
Nhấn nút BACK (QUAY LẠI) để mở thanh menu
2434 - 2388 - Nhấn nút DOWN (XUỐNG) để cuộn đến biểu tượng cài đặt người dùng; Remark:2397
2388 - Nhấn nút DOWN (XUỐNG) để cuộn đến biểu tượng cài đặt người dùng
Nhấn nút DOWN (XUỐNG) để cuộn đến biểu tượng cài đặt người dùng
2435 - 2387 - Nhấn nút POWER/SELECT (NGUỒN/CHỌN) để chọn cài đặt người dùng; Remark:
2387 - Nhấn nút POWER/SELECT (NGUỒN/CHỌN) để chọn cài đặt người dùng
Nhấn nút POWER/SELECT (NGUỒN/CHỌN) để chọn cài đặt người dùng
2436 - 2386 - Nhấn nút POWER/SELECT (NGUỒN/CHỌN) để chọn Background (Phông); Remark:2399
2386 - Nhấn nút POWER/SELECT (NGUỒN/CHỌN) để chọn Background (Phông)
Nhấn nút POWER/SELECT (NGUỒN/CHỌN) để chọn Background (Phông)
2437 - 2385 - Nhấn nút POWER/SELECT (NGUỒN/CHỌN) để thu thập dữ liệu phông; Remark:2400
2385 - Nhấn nút POWER/SELECT (NGUỒN/CHỌN) để thu thập dữ liệu phông
Nhấn nút POWER/SELECT (NGUỒN/CHỌN) để thu thập dữ liệu phông
2438 - ; Remark:2401
2220 - Wait for measurement to complete
Wait for measurement to complete
2401 - Thanh màu xanh dương ở bên trái hiển thị thời gian còn lại.
Thanh màu xanh dương ở bên trái hiển thị thời gian còn lại.

2439 - 2384 - Nhấn nút DOWN (XUỐNG) để xem phần phân tích; Remark:2402
2384 - Nhấn nút DOWN (XUỐNG) để xem phần phân tích
Nhấn nút DOWN (XUỐNG) để xem phần phân tích
2440 - 2383 - Nhấn nút BACK (QUAY LẠI) sau khi xem phân tích; Remark:2403
2383 - Nhấn nút BACK (QUAY LẠI) sau khi xem phân tích
Nhấn nút BACK (QUAY LẠI) sau khi xem phân tích
2403 - Phần phân tích này chỉ cho thấy các đồng vị phóng xạ có trong tự nhiên và có thể...
Phần phân tích này chỉ cho thấy các đồng vị phóng xạ có trong tự nhiên và có thể chấp nhận kết quả đo.

2404 - Phần phân tích này cho thấy một đồng vị phóng xạ công nghiệp và cần phải từ chối...
Phần phân tích này cho thấy một đồng vị phóng xạ công nghiệp và cần phải từ chối kết quả đo.

2441 - 2382 - Nhấn nút POWER/SELECT (NGUỒN/CHỌN) để chấp nhận kết quả đo phông phóng xạ hoặc n...; Remark:2405
2420- : Nếu phông bị từ chối, hãy đi xa nguồn phóng xạ hơn để thu thập dữ liệu phông mới...
Nếu phông bị từ chối, hãy đi xa nguồn phóng xạ hơn để thu thập dữ liệu phông mới.
2382 - Nhấn nút POWER/SELECT (NGUỒN/CHỌN) để chấp nhận kết quả đo phông phóng xạ hoặc n...
Nhấn nút POWER/SELECT (NGUỒN/CHỌN) để chấp nhận kết quả đo phông phóng xạ hoặc nhấn nút BACK (QUAY LẠI) để từ chối kết quả phân tích
2252 - 2213 - Tìm kiếm Vật liệu Phóng xạ; Remark:
2213 - Tìm kiếm Vật liệu Phóng xạ
Tìm kiếm Vật liệu Phóng xạ
2442 - 2381 - Bật chỉ báo âm thanh bằng cách nhấn và giữ nút BACK (QUAY LẠI) cho đến khi nghe ...; Remark:653
2381 - Bật chỉ báo âm thanh bằng cách nhấn và giữ nút BACK (QUAY LẠI) cho đến khi nghe ...
Bật chỉ báo âm thanh bằng cách nhấn và giữ nút BACK (QUAY LẠI) cho đến khi nghe thấy âm thanh (tùy chọn)
2443 - 2215 - Dò tìm chậm trên toàn bộ vật thể; Remark:2406
2215 - Dò tìm chậm trên toàn bộ vật thể
Dò tìm chậm trên toàn bộ vật thể
2406 - Giữ thiết bị gần với phương tiện vận chuyển, vật thể hoặc người được kiểm tra nh...
Giữ thiết bị gần với phương tiện vận chuyển, vật thể hoặc người được kiểm tra nhưng không chạm trực tiếp.
2444 - 2380 - Quan sát màn hình hiển thị và nghe chỉ báo âm thanh (nếu được bật); Remark:655
2380 - Quan sát màn hình hiển thị và nghe chỉ báo âm thanh (nếu được bật)
Quan sát màn hình hiển thị và nghe chỉ báo âm thanh (nếu được bật)
2445 - 2379 - Xác nhận cảnh báo của thiết bị bằng cách nhấn nút POWER/SELECT (NGUỒN/CHỌN) (khi...; Remark:2407
2379 - Xác nhận cảnh báo của thiết bị bằng cách nhấn nút POWER/SELECT (NGUỒN/CHỌN) (khi...
Xác nhận cảnh báo của thiết bị bằng cách nhấn nút POWER/SELECT (NGUỒN/CHỌN) (khi cần thiết và chỉ khi tính năng cảnh báo chính được bật)
2407 - Khi xác nhận cảnh báo, âm thanh và độ rung sẽ ngừng.
Khi xác nhận cảnh báo, âm thanh và độ rung sẽ ngừng.
405 - 368 - Đánh dấu (các) điểm khả nghi; Remark:4277
368 - Đánh dấu (các) điểm khả nghi
Đánh dấu (các) điểm khả nghi
4277 - Đặt một điểm đánh dấu (bằng băng dính, bút chì, v.v.) trên các điểm thể hiện mức...
Đặt một điểm đánh dấu (bằng băng dính, bút chì, v.v.) trên các điểm thể hiện mức phóng xạ tăng. Có thể có nhiều điểm khả nghi.

2251 - 2217 - Tiến hành Phép đo Nhận dạng; Remark:
2217 - Tiến hành Phép đo Nhận dạng
Tiến hành Phép đo Nhận dạng
2446 - 2218 - Đặt thiết bị gần khu vực đo; Remark:
2218 - Đặt thiết bị gần khu vực đo
Đặt thiết bị gần khu vực đo
2447 - 2378 - Nhấn nút POWER/SELECT (NGUỒN/CHỌN) để bắt đầu nhận dạng; Remark:657
2378 - Nhấn nút POWER/SELECT (NGUỒN/CHỌN) để bắt đầu nhận dạng
Nhấn nút POWER/SELECT (NGUỒN/CHỌN) để bắt đầu nhận dạng
2448 - ; Remark:2408
2421- : Nếu muốn tăng thời gian đo nhận dạng, nhấn nút DOWN. Bạn cũng có thể kết thúc ph...
Nếu muốn tăng thời gian đo nhận dạng, nhấn nút DOWN. Bạn cũng có thể kết thúc phép đo nhận dạng vào bất cứ lúc nào bằng cách nhấn nút BACK. Nhấn nút POWER/SELECT (NGUỒN/CHỌN) sẽ dừng việc đo sớm và kết quả được hiển thị (không khuyến khích).
2220 - Wait for measurement to complete
Wait for measurement to complete
2408 - Thanh màu xanh dương ở bên trái hiển thị thời gian còn lại.
Thanh màu xanh dương ở bên trái hiển thị thời gian còn lại.
2449 - 2377 - Nhấn nút POWER/SELECT (NGUỒN/CHỌN) để xác nhận cảnh báo, nếu cần; Remark:2409
2377 - Nhấn nút POWER/SELECT (NGUỒN/CHỌN) để xác nhận cảnh báo, nếu cần
Nhấn nút POWER/SELECT (NGUỒN/CHỌN) để xác nhận cảnh báo, nếu cần
2409 - Nếu nhận dạng được đồng vị, máy VeriFinder sẽ tạo ra một cảnh báo (cảnh báo thật...
Nếu nhận dạng được đồng vị, máy VeriFinder sẽ tạo ra một cảnh báo (cảnh báo thật hoặc cảnh báo vô hại).
2450 - 2221 - Quan sát kết quả nhận dạng; Remark:659
2221 - Quan sát kết quả nhận dạng
Quan sát kết quả nhận dạng
2451 - 2376 - Nhấn nút POWER/SELECT (NGUỒN/CHỌN) để xem danh sách hành động; Remark:664
2376 - Nhấn nút POWER/SELECT (NGUỒN/CHỌN) để xem danh sách hành động
Nhấn nút POWER/SELECT (NGUỒN/CHỌN) để xem danh sách hành động
2410 - Khi nhấn Finish (Hoàn thành), màn hình sẽ quay trở về trạng thái Locate (Xác địn...
Khi nhấn Finish (Hoàn thành), màn hình sẽ quay trở về trạng thái Locate (Xác định vị trí).
Email sẽ gửi email kết quả đến chuyên gia hỗ trợ (chỉ khi kết nối với Internet).
Add Time (30 seconds) (Tăng thời gian (30 giây)) cho phép người dùng có thêm thời gian nhận dạng.
Voice-tag (Thẻ âm thanh) cho phép người dùng ghi lại một bản ghi nhớ bằng âm thanh ngắn về sự kiện.
Discard Event (Sự kiện Thải bỏ) chuyển VeriFinder về màn hình locate (xác định vị trí), và đưa dữ liệu sự kiện vào kho lưu trữ.
Save to USB Drive (Lưu vào Ổ USB) sẽ lưu sự kiện từ ổ USB vào ổ nhớ (nếu đi kèm) Đây là cách nhanh nhất để tải kết quả cho nhóm chuyên gia hỗ trợ kỹ thuật.
2367 - 2365 - Chuyển dữ liệu Phổ sang Máy vi tính; Remark:
2365 - Chuyển dữ liệu Phổ sang Máy vi tính
Chuyển dữ liệu Phổ sang Máy vi tính
2452 - 2375 - Kết nối USB với thiết bị bằng cáp phụ kiện; Remark:2411
2375 - Kết nối USB với thiết bị bằng cáp phụ kiện
Kết nối USB với thiết bị bằng cáp phụ kiện
2453 - 2374 - Nhấn nút POWER/SELECT (NGUỒN/CHỌN) để tô sáng tùy chọn Save to USB Drive (Lưu và...; Remark:2412
2374 - Nhấn nút POWER/SELECT (NGUỒN/CHỌN) để tô sáng tùy chọn Save to USB Drive (Lưu và...
Nhấn nút POWER/SELECT (NGUỒN/CHỌN) để tô sáng tùy chọn Save to USB Drive (Lưu vào ổ USB) và nhấn nút POWER/SELECT (NGUỒN/CHỌN)
2454 - 2373 - Đợi để máy lưu các tệp tin; Remark:2413
2422- : Việc này sẽ chỉ lưu phổ từ các số đo nhận dạng gần nhất. Để tải thêm dữ liệu phổ...
Việc này sẽ chỉ lưu phổ từ các số đo nhận dạng gần nhất. Để tải thêm dữ liệu phổ, cần phải kết nối máy VeriFinder với máy tính bằng cáp USB. Có thể tìm thêm thông tin trong sổ tay của nhà cung cấp thiết bị.
2373 - Đợi để máy lưu các tệp tin
Đợi để máy lưu các tệp tin
2413 - Khi lưu xong các tệp tin, màn hình sẽ hiển thị ngắn gọn “Export complete.” (“Xuấ...
Khi lưu xong các tệp tin, màn hình sẽ hiển thị ngắn gọn “Export complete.” (“Xuất hoàn tất”) và sau đó quay lại màn hình trước đó.

2455 - 2424 - Nhấn nút POWER/SELECT (NGUỒN/CHỌN) để Finish (Hoàn thành) và quay lại màn hình L...; Remark:2414
2424 - Nhấn nút POWER/SELECT (NGUỒN/CHỌN) để Finish (Hoàn thành) và quay lại màn hình L...
Nhấn nút POWER/SELECT (NGUỒN/CHỌN) để Finish (Hoàn thành) và quay lại màn hình Locate (Xác định vị trí)
2456 - 2372 - Gỡ ổ USB ra khỏi máy VeriFinder và cắm ổ USB vào máy tính để lấy các tệp tin phổ; Remark:2415
2372 - Gỡ ổ USB ra khỏi máy VeriFinder và cắm ổ USB vào máy tính để lấy các tệp tin phổ
Gỡ ổ USB ra khỏi máy VeriFinder và cắm ổ USB vào máy tính để lấy các tệp tin phổ
2415 - Sau đó, có thể gắn tệp tin vào sự kiện tương ứng trong phần mềm trạm cảnh báo tr...
Sau đó, có thể gắn tệp tin vào sự kiện tương ứng trong phần mềm trạm cảnh báo trung tâm hoặc gửi đến nhóm chuyên gia hỗ trợ kỹ thuật.
2366 - 2364 - Tắt Thiết bị; Remark:
2364 - Tắt Thiết bị
Tắt Thiết bị
2457 - 2371 - Nhấn nút POWER/SELECT (NGUỒN/CHỌN) trong 5 giây; Remark:652
2371 - Nhấn nút POWER/SELECT (NGUỒN/CHỌN) trong 5 giây
Nhấn nút POWER/SELECT (NGUỒN/CHỌN) trong 5 giây
2458 - 2370 - Kết nối với bộ sạc; Remark:2416
2423- : Máy VeriFinder cũng đi kèm với bộ sạc pin ngoài. Có thể sử dụng bộ sạc pin này đ...
Máy VeriFinder cũng đi kèm với bộ sạc pin ngoài. Có thể sử dụng bộ sạc pin này để sạc pin chính trong khi đang sử dụng bộ điều hợp pin AA cho thiết bị.
2370 - Kết nối với bộ sạc
Kết nối với bộ sạc
2416 - Cần khoảng 2,5 giờ để sạc đầy pin.
Cần khoảng 2,5 giờ để sạc đầy pin.
2417 - Bộ sạc pin bên ngoài tùy chọn
Bộ sạc pin bên ngoài tùy chọn
