Last Updated: 05/14/2025 1:42 AM
The following table lists all the components that make up the document.
Thực hiện kiểm tra hiệu năng máy dò gamma của máy Rapiscan PRM-470.
Quy trình này có thể được thực hiện bằng Phần mềm Xử lý Sự cố và Đánh giá Thiết bị Cầm tay (HATS).
Trước khi đến, thông báo cho cán bộ vận hành liên quan đến nội dung công việc và thời gian dự kiến.
2595 - 2594 - Xác định hoạt độ hiện tại của nguồn phóng xạ; Remark:
2594 - Xác định hoạt độ hiện tại của nguồn phóng xạ
Xác định hoạt độ hiện tại của nguồn phóng xạ
2606 - 2604 - Xác định hoạt độ phân tích của nguồn phóng xạ; Remark:2600
2604 - Xác định hoạt độ phân tích của nguồn phóng xạ
Xác định hoạt độ phân tích của nguồn phóng xạ
2600 - Hoạt độ phân tích nguồn được chỉ ra trên giấy chứng nhận hoặc thường được in trê...
Hoạt độ phân tích nguồn được chỉ ra trên giấy chứng nhận hoặc thường được in trên nhãn nguồn. Kiểm tra để đảm bảo hoạt độ được đo theo Becquerel (Bq).

2603 - Nếu cần, quy đổi từ micro Ci sang Bq:1 Bq = 1 micro Ci x 37000Ví dụ: 7,513 micr...
Nếu cần, quy đổi từ micro Ci sang Bq:
1 Bq = 1 micro Ci x 37000
Ví dụ: 7,513 micro Ci x 37000 = 277981 Bq
2615 - 2612 - Xác định tuổi của nguồn phóng xạ; Remark:2608
2612 - Xác định tuổi của nguồn phóng xạ
Xác định tuổi của nguồn phóng xạ
2608 - Tính số ngày, t , từ ngày phân tích nguồn đến ngày hiện tại. Ngày phân tích nguồ...
Tính số ngày, t , từ ngày phân tích nguồn đến ngày hiện tại. Ngày phân tích nguồn được chỉ ra trên giấy chứng nhận phóng xạ hoặc thường được in trên nhãn nguồn.

2611 - Có sẵn một số công cụ hỗ trợ trực tuyến để xác định số ngày giữa hai (2) ngày tr...
Có sẵn một số công cụ hỗ trợ trực tuyến để xác định số ngày giữa hai (2) ngày trên. Ví dụ: Từ ngày 15 tháng 8 năm 2016 đến ngày 14 tháng 12 năm 2020, t = 1582 ngày
2690 - 2689 - Tính toán hoạt độ hiện tại của nguồn phóng xạ; Remark:2685
2689 - Tính toán hoạt độ hiện tại của nguồn phóng xạ
Tính toán hoạt độ hiện tại của nguồn phóng xạ
2685 - A1 = Hoạt độ hiện tạiA0 = Hoạt độ phân tícht = thời gian kể từ ngày phân tích tí...
A1 = Hoạt độ hiện tại
A0 = Hoạt độ phân tích
t = thời gian kể từ ngày phân tích tính theo ngày (tuổi)
2686 - Đối với Co-57:
Đối với Co-57:

2687 - Đối với Am-241:
Đối với Am-241:

2688 - Ví dụ: Co-57, Hoạt độ phân tích = 277981 Bq, Tuổi = 1582 ngày
Ví dụ: Co-57, Hoạt độ phân tích = 277981 Bq, Tuổi = 1582 ngày

2693 - 2692 - Ghi lại thông tin trên biểu mẫu kiểm tra; Remark:2691
2692 - Ghi lại thông tin trên biểu mẫu kiểm tra
Ghi lại thông tin trên biểu mẫu kiểm tra
2691 - Sử dụng Biểu mẫu Kiểm tra Hiệu năng Rapiscan PRM-470 CG(N) ở cuối quy trình này ...
Sử dụng Biểu mẫu Kiểm tra Hiệu năng Rapiscan PRM-470 CG(N) ở cuối quy trình này để ghi lại model PRM-470 và số sê-ri, Đồng vị phóng xạ, Ngày phân tích, Tuổi và Hoạt độ hiện tại.
2695 - 2694 - Cài đặt cho phép đo; Remark:
2694 - Cài đặt cho phép đo
Cài đặt cho phép đo
2548 - 205 - Ngắt kết nối với bộ sạc; Remark:2547
205 - Ngắt kết nối với bộ sạc
Ngắt kết nối với bộ sạc
2697 - 2696 - Đặt thiết bị theo hướng thẳng đứng; Remark:3458
2696 - Đặt thiết bị theo hướng thẳng đứng
Đặt thiết bị theo hướng thẳng đứng
3458 - Đặt thiết bị lên trên bề mặt ổn định.
Đặt thiết bị lên trên bề mặt ổn định.
786 - 219 - Đảm bảo không có nguồn phóng xạ nào gần thiết bị; Remark:7
219 - Đảm bảo không có nguồn phóng xạ nào gần thiết bị
Đảm bảo không có nguồn phóng xạ nào gần thiết bị
7 - No Radiation symbol

412 - ; Remark:385
2220 - Wait for measurement to complete
Wait for measurement to complete
2703 - 2702 - Thu thập dữ liệu; Remark:
2702 - Thu thập dữ liệu
Thu thập dữ liệu
2706 - 2705 - Đảm bảo thiết bị ở BACKGROUND MODE (CHẾ ĐỘ ĐẾM PHÔNG); Remark:2544
2705 - Đảm bảo thiết bị ở BACKGROUND MODE (CHẾ ĐỘ ĐẾM PHÔNG)
Đảm bảo thiết bị ở BACKGROUND MODE (CHẾ ĐỘ ĐẾM PHÔNG)
2704 - Di chuyển thiết bị sẽ khiến thiết bị vào chế độ SEARCH (DÒ TÌM) hoặc FIND (TÌM K...
Di chuyển thiết bị sẽ khiến thiết bị vào chế độ SEARCH (DÒ TÌM) hoặc FIND (TÌM KIẾM). Nếu điều này xảy ra, hãy nhấn nút MODE (CHẾ ĐỘ) để vào BACKGROUND MODE (CHẾ ĐỘ ĐẾM PHÔNG) và đợi 30 giây.
2709 - 2708 - Ghi lại CPS trung bình của phóng xạ phông; Remark:2707
2708 - Ghi lại CPS trung bình của phóng xạ phông
Ghi lại CPS trung bình của phóng xạ phông
2707 - Ghi lại số đếm phông trên Biểu mẫu Kiểm tra Hiệu năng Rapiscan PRM-470 CG(N).
Ghi lại số đếm phông trên Biểu mẫu Kiểm tra Hiệu năng Rapiscan PRM-470 CG(N).

2712 - 2711 - Đặt nguồn lên trên thiết bị; Remark:2710
2711 - Đặt nguồn lên trên thiết bị
Đặt nguồn lên trên thiết bị
2710 - Sử dụng băng dính để cố định nguồn phóng xạ với vị trí giữa đáy máy dò.
Sử dụng băng dính để cố định nguồn phóng xạ với vị trí giữa đáy máy dò.

2714 - 2713 - Vào BACKGROUND MODE (CHẾ ĐỘ ĐẾM PHÔNG); Remark:135
2713 - Vào BACKGROUND MODE (CHẾ ĐỘ ĐẾM PHÔNG)
Vào BACKGROUND MODE (CHẾ ĐỘ ĐẾM PHÔNG)
2716 - 2715 - Đợi trong 30 giây; Remark:2704
2715 - Đợi trong 30 giây
Đợi trong 30 giây
2704 - Di chuyển thiết bị sẽ khiến thiết bị vào chế độ SEARCH (DÒ TÌM) hoặc FIND (TÌM K...
Di chuyển thiết bị sẽ khiến thiết bị vào chế độ SEARCH (DÒ TÌM) hoặc FIND (TÌM KIẾM). Nếu điều này xảy ra, hãy nhấn nút MODE (CHẾ ĐỘ) để vào BACKGROUND MODE (CHẾ ĐỘ ĐẾM PHÔNG) và đợi 30 giây.
2720 - 2719 - Xác định CPS trung bình của phóng xạ nguồn và phông; Remark:2543
2719 - Xác định CPS trung bình của phóng xạ nguồn và phông
Xác định CPS trung bình của phóng xạ nguồn và phông
2721 - 2718 - Xác định hiệu năng; Remark:
2718 - Xác định hiệu năng
Xác định hiệu năng
2723 - 2722 - Ghi lại CPS trung bình từ nguồn; Remark:2717
2722 - Ghi lại CPS trung bình từ nguồn
Ghi lại CPS trung bình từ nguồn
2717 - N = CPS trung bình từ nguồnN = CPS trung bình (nguồn + phông) – CPS trung bình (...
N = CPS trung bình từ nguồn
N = CPS trung bình (nguồn + phông) – CPS trung bình (phông)
Ví dụ: N = 278 – 60 = 218 CPS
2729 - 2728 - Tính toán hiệu năng; Remark:2724
2728 - Tính toán hiệu năng
Tính toán hiệu năng
2724 - E = Hiệu năngA1 = Hoạt độ hiện tạiN = CPS trung bình từ nguồn Đối với Co-57:
E = Hiệu năng
A1 = Hoạt độ hiện tại
N = CPS trung bình từ nguồn
Đối với Co-57:
2726 - Đối với Am-241:
Đối với Am-241:

2727 - Ví dụ: Co-57, N = 218, A1 = 4866 Bq
Ví dụ: Co-57, N = 218, A1 = 4866 Bq

2732 - 2731 - Ghi lại kết quả hiệu năng; Remark:2730
2731 - Ghi lại kết quả hiệu năng
Ghi lại kết quả hiệu năng
2730 - Ghi lại hiệu năng được tính trên Biểu mẫu Kiểm tra Hiệu năng Rapiscan PRM-470 CG...
Ghi lại hiệu năng được tính trên Biểu mẫu Kiểm tra Hiệu năng Rapiscan PRM-470 CG(N).
354 - 346 - Gửi biểu mẫu đánh giá; Remark:353
346 - Gửi biểu mẫu đánh giá
Gửi biểu mẫu đánh giá
353 - Gửi biểu mẫu đánh giá hoặc biểu mẫu đánh giá HATS theo phương thức điện tử đến c...
Gửi biểu mẫu đánh giá hoặc biểu mẫu đánh giá HATS theo phương thức điện tử đến cơ quan chức năng.