Last Updated: 05/14/2025 1:40 AM
The following table lists all the components that make up the document.
Thay cụm LCD (bo mạch hiển thị và màn hình LCD) trên máy PRM-470.
Trước khi đến, thông báo cho cán bộ vận hành liên quan đến nội dung công việc và thời gian dự kiến.
247 - 257 - Chuẩn bị thiết bị; Remark:
257 - Chuẩn bị thiết bị
Chuẩn bị thiết bị
607 - 205 - Ngắt kết nối với bộ sạc; Remark:
205 - Ngắt kết nối với bộ sạc
Ngắt kết nối với bộ sạc
260 - 313 - Tắt nguồn thiết bị; Remark:
313 - Tắt nguồn thiết bị
Tắt nguồn thiết bị
261 - 65 - Vặn lỏng bốn (4) vít nắp; Remark:264
65 - Vặn lỏng bốn (4) vít nắp
Vặn lỏng bốn (4) vít nắp
264 - Sử dụng tuốc nơ vít Phillips cỡ vừa (PH2). Không cần phải tháo hẳn vít.
Sử dụng tuốc nơ vít Phillips cỡ vừa (PH2). Không cần phải tháo hẳn vít.

263 - 262 - Tháo nắp thiết bị ra; Remark:413
2771- : Trong thiết bị có bo mạch máy dò điện áp cao; tuy nhiên cường độ dòng điện rất t...
Trong thiết bị có bo mạch máy dò điện áp cao; tuy nhiên cường độ dòng điện rất thấp nên không gây nguy hiểm cho sức khỏe.
262 - Tháo nắp thiết bị ra
Tháo nắp thiết bị ra
267 - 266 - Xác định vị trí đầu nối pin; Remark:272
3033- : Các model PRM-470 CGN có bo mạch bổ sung và các đầu nối không được hiển thị tron...
Các model PRM-470 CGN có bo mạch bổ sung và các đầu nối không được hiển thị trong hình ảnh ghi chú.
266 - Xác định vị trí đầu nối pin
Xác định vị trí đầu nối pin
272 - Vị trí nối pin được dán nhãn số 1.
Vị trí nối pin được dán nhãn số 1.

271 - 270 - Ngắt kết nối pin; Remark:414
1345- : Tốt nhất là nên đảm bảo tất cả dây cáp và đầu nối đã được dán nhãn trước khi ngắ...
Tốt nhất là nên đảm bảo tất cả dây cáp và đầu nối đã được dán nhãn trước khi ngắt kết nối.
270 - Ngắt kết nối pin
Ngắt kết nối pin
414 - PRM-470_Disconnect_battery

443 - 442 - Ngắt kết nối các đầu nối còn lại; Remark:
442 - Ngắt kết nối các đầu nối còn lại
Ngắt kết nối các đầu nối còn lại
618 - 615 - Gỡ bo mạch PRCB-472; Remark:
615 - Gỡ bo mạch PRCB-472
Gỡ bo mạch PRCB-472
446 - 445 - Gỡ bốn (4) vít gắn; Remark:444
445 - Gỡ bốn (4) vít gắn
Gỡ bốn (4) vít gắn
444 - Sử dụng tuốc nơ vít Phillips cỡ nhỏ (PH1). Giữ lại vít.
Sử dụng tuốc nơ vít Phillips cỡ nhỏ (PH1). Giữ lại vít.

450 - 449 - Nâng viền của bo mạch PRCB-472 để chạm vào mặt dưới; Remark:448
447- : Không làm hỏng cáp ruy băng được gắn vào mặt dưới của PRCB-472.
Không làm hỏng cáp ruy băng được gắn vào mặt dưới của PRCB-472.
449 - Nâng viền của bo mạch PRCB-472 để chạm vào mặt dưới
Nâng viền của bo mạch PRCB-472 để chạm vào mặt dưới
756 - 452 - Ngắt kết nối đầu nối nút phủ lên; Remark:754
452 - Ngắt kết nối đầu nối nút phủ lên
Ngắt kết nối đầu nối nút phủ lên
757 - 711 - Gỡ cụm LCD bị lỗi; Remark:
711 - Gỡ cụm LCD bị lỗi
Gỡ cụm LCD bị lỗi
758 - 632 - Gỡ bốn (4) vít gắn cụm LCD; Remark:755
632 - Gỡ bốn (4) vít gắn cụm LCD
Gỡ bốn (4) vít gắn cụm LCD
755 - Sử dụng tuốc nơ vít Phillips cỡ nhỏ (PH1). Giữ lại vít.
Sử dụng tuốc nơ vít Phillips cỡ nhỏ (PH1). Giữ lại vít.

761 - 638 - Ngắt kết nối cụm LCD; Remark:759
638 - Ngắt kết nối cụm LCD
Ngắt kết nối cụm LCD
759 - Có thể cần phải tách đèn LED ở hai bên cụm LCD ra một chút để dễ tháo.
Có thể cần phải tách đèn LED ở hai bên cụm LCD ra một chút để dễ tháo.

3397 - 3395 - Dán nhãn thiết bị bị lỗi; Remark:3396
3395 - Dán nhãn thiết bị bị lỗi
Dán nhãn thiết bị bị lỗi
3396 - Sử dụng thẻ hoặc băng dính. Ghi ngày gỡ bỏ, mô tả các triệu chứng hỏng hóc, quốc...
Sử dụng thẻ hoặc băng dính. Ghi ngày gỡ bỏ, mô tả các triệu chứng hỏng hóc, quốc gia, địa điểm và số làn đường. Thải bỏ theo hướng dẫn của Chương trình Phát hiện và Ngăn chặn Hoạt động Buôn lậu Hạt nhân (Nuclear Smuggling Detection and Deterrence, NSDD) hoặc hướng dẫn ghi trong hợp đồng.
764 - 713 - Lắp cụm LCD mới; Remark:
713 - Lắp cụm LCD mới
Lắp cụm LCD mới
762 - 647 - Đặt LCD vào đúng vị trí; Remark:760
647 - Đặt LCD vào đúng vị trí
Đặt LCD vào đúng vị trí
760 - Có thể cần phải tách đèn LED ở hai bên màn hình ra một chút để dễ gắn.
Có thể cần phải tách đèn LED ở hai bên màn hình ra một chút để dễ gắn.

763 - 649 - Gắn lại bốn (4) vít gắn; Remark:753
649 - Gắn lại bốn (4) vít gắn
Gắn lại bốn (4) vít gắn
753 - Sử dụng tuốc nơ vít Phillips cỡ nhỏ (PH1).
Sử dụng tuốc nơ vít Phillips cỡ nhỏ (PH1).

465 - 463 - Kết nối lại đầu nối nút phủ lên; Remark:464
462- : Đặt đúng vị trí các đầu nối và hệ thống dây điện là yếu tố quan trọng để hệ thốn...
Đặt đúng vị trí các đầu nối và hệ thống dây điện là yếu tố quan trọng để hệ thống vận hành chính xác.
463 - Kết nối lại đầu nối nút phủ lên
Kết nối lại đầu nối nút phủ lên
470 - 468 - Đặt bo mạch PRCB-472 lên trên trụ gắn; Remark:469
468 - Đặt bo mạch PRCB-472 lên trên trụ gắn
Đặt bo mạch PRCB-472 lên trên trụ gắn
469 - Định vị cáp ruy băng sao cho không che lỗ gắn PRCB-472.
Định vị cáp ruy băng sao cho không che lỗ gắn PRCB-472.

769 - 471 - Gắn lại bốn (4) vít gắn; Remark:472
471 - Gắn lại bốn (4) vít gắn
Gắn lại bốn (4) vít gắn
472 - Sử dụng tuốc nơ vít Phillips cỡ nhỏ (PH1).
Sử dụng tuốc nơ vít Phillips cỡ nhỏ (PH1).


684 - 683 - Hoàn tất việc lắp thiết bị; Remark:
683 - Hoàn tất việc lắp thiết bị
Hoàn tất việc lắp thiết bị
500 - 498 - Kết nối lại tất cả các đầu nối trừ pin; Remark:499
498 - Kết nối lại tất cả các đầu nối trừ pin
Kết nối lại tất cả các đầu nối trừ pin
499 - Không nối với vị trí 1.
Không nối với vị trí 1.

306 - 305 - Kết nối lại pin; Remark:416
305 - Kết nối lại pin
Kết nối lại pin
308 - 307 - Lắp lại nắp trước; Remark:
304- : Đảm bảo tất cả dây điện bên trong thiết bị trong khi thay vỏ.
Đảm bảo tất cả dây điện bên trong thiết bị trong khi thay vỏ.
307 - Lắp lại nắp trước
Lắp lại nắp trước
310 - 309 - Siết chặt bốn (4) vít nắp; Remark:417
569- : Không siết vít quá chặt.
Không siết vít quá chặt.
309 - Siết chặt bốn (4) vít nắp
Siết chặt bốn (4) vít nắp
417 - Sử dụng tuốc nơ vít Phillips cỡ vừa (PH2).
Sử dụng tuốc nơ vít Phillips cỡ vừa (PH2).

359 - 319 - Thực hiện kiểm tra vận hành; Remark:347
319 - Thực hiện kiểm tra vận hành
Thực hiện kiểm tra vận hành
347 - Thực hiện DET-HHD-RAP-RM01 Kiểm tra vận hành PRM-470.
Thực hiện DET-HHD-RAP-RM01 Kiểm tra vận hành PRM-470.
322 - 321 - Ghi lại các Hoạt động Bảo trì; Remark:
321 - Ghi lại các Hoạt động Bảo trì
Ghi lại các Hoạt động Bảo trì
2869 - 2585 - Ghi lại hoạt động bảo trì đã thực hiện; Remark:2866
2585 - Ghi lại hoạt động bảo trì đã thực hiện
Ghi lại hoạt động bảo trì đã thực hiện
2866 - Ghi lại kết quả quan sát, thời gian và kết quả trong Báo cáo Bảo trì Sửa chữa.
Ghi lại kết quả quan sát, thời gian và kết quả trong Báo cáo Bảo trì Sửa chữa.
4706 - 4705 - Gửi báo cáo; Remark:4864
4705 - Gửi báo cáo
Gửi báo cáo
4864 - Theo quy định của cấp quản lý hoặc nghĩa vụ ghi trong hợp đồng.
Theo quy định của cấp quản lý hoặc nghĩa vụ ghi trong hợp đồng.