Last Updated: 06/28/2025 1:41 AM
The following table lists all the components that make up the document.
Gỡ và thay mới cảm biến hồng ngoại (IR) hiện diện Banner
Trước khi đến, thông báo cho cán bộ vận hành về công việc dự kiến, thời lượng và các cảnh báo và chỉ báo lỗi có thể xảy ra.
Tên cột được cập nhật
Sửa lỗi đánh máy ở 2-1
7264 - 1401 - Thiết lập các Điều kiện Ban đầu; Remark:
1401 - Thiết lập các Điều kiện Ban đầu
Thiết lập các Điều kiện Ban đầu
7622 - 7592 - Thông báo cho cán bộ vận hành sau khi đến; Remark:11335
7592 - Thông báo cho cán bộ vận hành sau khi đến
Thông báo cho cán bộ vận hành sau khi đến
11335 - Upon arrival, brief system operators on expected work, duration, anticipated ...
Upon arrival, brief system operators on expected work, duration, anticipated alarms, and fault indications before starting work.
7268 - 7231 - Đóng làn; Remark:7233
9053- : Cần tạm thời phân lại luồng hoặc tạm dừng giao thông trong lúc thực hiện quy trì...
Cần tạm thời phân lại luồng hoặc tạm dừng giao thông trong lúc thực hiện quy trình này để đảm bảo sự an toàn cho nhà cung cấp dịch vụ bảo trì và không để các phương tiện chưa được quét kiểm tra đi qua.
7231 - Đóng làn
Đóng làn
7233 - Sử dụng cọc tiêu giao thông màu cam để thiết lập hàng rào. Thực hành theo các qu...
Sử dụng cọc tiêu giao thông màu cam để thiết lập hàng rào. Thực hành theo các quy định về an toàn đã được thiết lập.
7269 - 7232 - Mở cửa hộp tủ máy RPM; Remark:7234
7232 - Mở cửa hộp tủ máy RPM
Mở cửa hộp tủ máy RPM
7234 - Mở tất cả các cửa cần thiết để tiếp cận các bộ phận.
Mở tất cả các cửa cần thiết để tiếp cận các bộ phận.
7755 - 7679 - Ngắt kết nối đầu nối Ethernet ra khỏi phía trên bộ điều khiển SC-770 của máy RPM; Remark:11336
7680- : Nhớ nhấn nút nhả ở phía sau của cáp Ethernet trước khi gỡ đầu dây.
Nhớ nhấn nút nhả ở phía sau của cáp Ethernet trước khi gỡ đầu dây.
7679 - Ngắt kết nối Ethernet
Ngắt kết nối Ethernet
11336 - Locate Ethernet connector on top of SC-770 controller. Press release button o...
Locate Ethernet connector on top of SC-770 controller. Press release button on back of connector. Pull connector.

7270 - 7235 - Tắt nguồn máy RPM; Remark:7236
7235 - Tắt nguồn máy RPM
Tắt nguồn máy RPM
7236 - Xoay công tắc LD-260 về vị trí TẮT. Đèn LED PWR ON sẽ bật.
Xoay công tắc LD-260 về vị trí TẮT. Đèn LED PWR ON sẽ bật.

7454 - 7290 - Tắt công tắc chống can thiệp thiết bị; Remark:7416
7290 - Tắt công tắc chống can thiệp thiết bị
Tắt công tắc chống can thiệp thiết bị
7416 - Sử dụng nam châm để vô hiệu hóa công tắc chống can thiệp thiết bị đối với tất cả...
Sử dụng nam châm để vô hiệu hóa công tắc chống can thiệp thiết bị đối với tất cả các cửa đang mở. Sử dụng băng dính để vô hiệu hóa các công tắc cơ học loại cũ.


8561 - 7291 - Tắt cả hai cảm biến hồng ngoại hiện diện; Remark:8514
5291- : Tốt nhất là nên kiểm tra để đảm bảo tất cả dây cáp và đầu nối đã được dán nhãn t...
Tốt nhất là nên kiểm tra để đảm bảo tất cả dây cáp và đầu nối đã được dán nhãn trước khi ngắt kết nối.
7291 - Tắt cả hai cảm biến hồng ngoại hiện diện
Tắt cả hai cảm biến hồng ngoại hiện diện
8514 - Kiểm tra xem các cảm biến gắn ở cột chính có đúng là bộ thu hay không.
Kiểm tra xem các cảm biến gắn ở cột chính có đúng là bộ thu hay không.


9205 - Để ngắt kết nối cáp cảm biến, vặn vòng đai cáp ngược chiều kim đồng hồ và kéo ra...
Để ngắt kết nối cáp cảm biến, vặn vòng đai cáp ngược chiều kim đồng hồ và kéo ra khỏi cảm biến.


8623 - 8613 - Gỡ Cảm biến bị Lỗi; Remark:
8613 - Gỡ Cảm biến bị Lỗi
Gỡ Cảm biến bị Lỗi
8624 - 8614 - Xác định vị trí các cảm biến hồng ngoại; Remark:8615
8614 - Xác định vị trí các cảm biến hồng ngoại
Xác định vị trí các cảm biến hồng ngoại
8615 - Các vị trí đặt cảm biến thông thường như sau:●Cột chính có cả hai "BỘ THU"●Cột p...
Các vị trí đặt cảm biến thông thường như sau:
●Cột chính có cả hai "BỘ THU"
●Cột phụ có cả hai "BỘ PHÁT"
8625 - 8617 - Ngắt kết nối các cảm biến hồng ngoại tương ứng; Remark:8618
8617 - Ngắt kết nối các cảm biến hồng ngoại tương ứng
Ngắt kết nối các cảm biến hồng ngoại tương ứng
8618 - Để ngắt kết nối cáp cảm biến, vặn vòng đai cáp ngược chiều kim đồng hồ và kéo ra...
Để ngắt kết nối cáp cảm biến, vặn vòng đai cáp ngược chiều kim đồng hồ và kéo ra khỏi cảm biến.
8626 - 8619 - Tháo đai ốc gắn; Remark:8620
8619 - Tháo đai ốc gắn
Tháo đai ốc gắn
8620 - Xoay đai ốc có ren ngược chiều kim đồng hồ. Có thể cần giữ cảm biến hồng ngoại ở...
Xoay đai ốc có ren ngược chiều kim đồng hồ. Có thể cần giữ cảm biến hồng ngoại ở phía sau.

8627 - 8621 - Tháo cảm biến từ phía sau cửa; Remark:8622
8621 - Tháo cảm biến từ phía sau cửa
Tháo cảm biến từ phía sau cửa
8660 - 8658 - Giữ lại gioăng chữ O của cảm biến; Remark:8659
8658 - Giữ lại gioăng chữ O của cảm biến
Giữ lại gioăng chữ O của cảm biến
8659 - Retain Sensor O-ring

3397 - 3395 - Dán nhãn thiết bị bị lỗi; Remark:3396
3395 - Dán nhãn thiết bị bị lỗi
Dán nhãn thiết bị bị lỗi
3396 - Sử dụng thẻ hoặc băng dính. Ghi ngày gỡ bỏ, mô tả các triệu chứng hỏng hóc, quốc...
Sử dụng thẻ hoặc băng dính. Ghi ngày gỡ bỏ, mô tả các triệu chứng hỏng hóc, quốc gia, địa điểm và số làn đường. Thải bỏ theo hướng dẫn của Chương trình Phát hiện và Ngăn chặn Hoạt động Buôn lậu Hạt nhân (Nuclear Smuggling Detection and Deterrence, NSDD) hoặc hướng dẫn ghi trong hợp đồng.
8641 - 8628 - Gắn Cảm biến Mới; Remark:
8628 - Gắn Cảm biến Mới
Gắn Cảm biến Mới
8642 - 8629 - Xác nhận cảm biến thay thế khớp với chức năng và màu sắc của cảm biến đã gỡ trướ...; Remark:8630
8629 - Xác nhận cảm biến thay thế khớp với chức năng và màu sắc của cảm biến đã gỡ trướ...
Xác nhận cảm biến thay thế khớp với chức năng và màu sắc của cảm biến đã gỡ trước đó
8643 - 8631 - Tháo đai ốc ở gần mặt cảm biến nhất; Remark:8632
8631 - Tháo đai ốc ở gần mặt cảm biến nhất
Tháo đai ốc ở gần mặt cảm biến nhất
8632 - Infrared Nut

8644 - 8633 - Gắn gioăng chữ O được giữ lại; Remark:8634
8633 - Gắn gioăng chữ O được giữ lại
Gắn gioăng chữ O được giữ lại
8634 - Infrared Sensor O-ring

8645 - 8635 - Gắn cảm biến hồng ngoại mới; Remark:8636
8635 - Gắn cảm biến hồng ngoại mới
Gắn cảm biến hồng ngoại mới
8636 - Gắn cảm biến qua lỗ ở mặt sau cửa.
Gắn cảm biến qua lỗ ở mặt sau cửa.

8646 - 8638 - Gắn đai ốc phía ngoài vào phía trước và siết chặt bằng tay; Remark:8639
8637- : Đai ốc phía ngoài phải ngang bằng với vị trí cảm biến.
Đai ốc phía ngoài phải ngang bằng với vị trí cảm biến.
8638 - Gắn đai ốc phía ngoài vào phía trước và siết chặt bằng tay
Gắn đai ốc phía ngoài vào phía trước và siết chặt bằng tay
8639 - Dùng cờ lê điều chỉnh được để siết nhẹ đai ốc sao cho vòng đệm khớp và kín.
Dùng cờ lê điều chỉnh được để siết nhẹ đai ốc sao cho vòng đệm khớp và kín.

7279 - 7249 - Đưa thiết bị trở lại điều kiện hoạt động bình thường; Remark:
7249 - Đưa thiết bị trở lại điều kiện hoạt động bình thường
Đưa thiết bị trở lại điều kiện hoạt động bình thường
7280 - 7250 - Bật nguồn máy RPM; Remark:7251
7250 - Bật nguồn máy RPM
Bật nguồn máy RPM
7251 - Xoay công tắc LD-260 về vị trí BẬT. Đèn LED PWR ON sẽ bật sáng.
Xoay công tắc LD-260 về vị trí BẬT. Đèn LED PWR ON sẽ bật sáng.

7281 - 7252 - Kiểm tra để xác định SC-770 đã có điện; Remark:7253
7252 - Kiểm tra để xác định SC-770 đã có điện
Kiểm tra để xác định SC-770 đã có điện
7253 - Bộ điều khiển SC-770 sẽ được bật nguồn, thực hiện bước Tự kiểm tra khi bật nguồn...
Bộ điều khiển SC-770 sẽ được bật nguồn, thực hiện bước Tự kiểm tra khi bật nguồn (POST) và thu thập dữ liệu đo phông.
8587 - 7305 - Enable both infrared occupancy sensors; Remark:8559
5553 - Caution : Correct placement of connectors and wiring is critical to proper operation.
Correct placement of connectors and wiring is critical to proper operation.
7305 - Enable both infrared occupancy sensors
Enable both infrared occupancy sensors
8559 - To reconnect sensor cable, align connectors, push towards sensor, and turn co...
To reconnect sensor cable, align connectors, push towards sensor, and turn collar clockwise.



7474 - 7310 - Enable tamper switches; Remark:7451
7310 - Enable tamper switches
Enable tamper switches
7451 - Remove magnets and/or adhesive tape from door tamper switches.
Remove magnets and/or adhesive tape from door tamper switches.

7781 - 7730 - Kết nối lại cáp Ethernet ở phía trên của mô-đun SC-770; Remark:7731
7730 - Kết nối lại cáp Ethernet ở phía trên của mô-đun SC-770
Kết nối lại cáp Ethernet ở phía trên của mô-đun SC-770
7731 - Ta sẽ nghe tiếng "click" khi đầu nối Ethernet được gắn đúng khớp.
Ta sẽ nghe tiếng "click" khi đầu nối Ethernet được gắn đúng khớp.
8654 - 8648 - Xác nhận màn hình SC-770 hiển thị thông báo OCCUPIED (CÓ ĐỐI TƯỢNG HIỆN DIỆN) kh...; Remark:8651
8648 - Xác nhận màn hình SC-770 hiển thị thông báo OCCUPIED (CÓ ĐỐI TƯỢNG HIỆN DIỆN) kh...
Xác nhận màn hình SC-770 hiển thị thông báo OCCUPIED (CÓ ĐỐI TƯỢNG HIỆN DIỆN) khi chùm tia hồng ngoại bị ngắt
8651 - SC-770 Occupied

8655 - 8649 - Kiểm tra lại từng cảm biến một cách độc lập; Remark:8650
8649 - Kiểm tra lại từng cảm biến một cách độc lập
Kiểm tra lại từng cảm biến một cách độc lập
8650 - Ngắt kết nối cáp bộ thu, đóng cửa và đảm bảo vùng cảm biến không có đối tượng hi...
Ngắt kết nối cáp bộ thu, đóng cửa và đảm bảo vùng cảm biến không có đối tượng hiện diện trong năm (5) giây.
7282 - 7254 - Xác nhận mạng đã được kết nối; Remark:7255
7254 - Xác nhận mạng đã được kết nối
Xác nhận mạng đã được kết nối
7255 - Liên lạc với cán bộ vận hành để xác nhận liên lạc đã được thiết lập lại giữa RPM...
Liên lạc với cán bộ vận hành để xác nhận liên lạc đã được thiết lập lại giữa RPM và trạm cảnh báo trung tâm/trạm cảnh báo tại địa phương (central alarm station/local alarm station, CAS/LAS).
9385 - 319 - Thực hiện kiểm tra vận hành; Remark:9347
319 - Thực hiện kiểm tra vận hành
Thực hiện kiểm tra vận hành
9347 - DET-RPM-RAP-RM03 Kiểm định Vận hành máy RPM.
DET-RPM-RAP-RM03 Kiểm định Vận hành máy RPM.
7283 - 7256 - Đóng và khóa tất cả các cửa của máy RPM; Remark:
7256 - Đóng và khóa tất cả các cửa của máy RPM
Đóng và khóa tất cả các cửa của máy RPM
8260 - 8250 - Mở lại Làn; Remark:8249
8250 - Mở lại Làn
Mở lại Làn
8249 - Gỡ cọc tiêu giao thông màu cam
Gỡ cọc tiêu giao thông màu cam
7842 - 7820 - Báo cho cán bộ vận hành sau khi hoàn tất công việc bảo trì; Remark:
7820 - Báo cho cán bộ vận hành sau khi hoàn tất công việc bảo trì
Báo cho cán bộ vận hành sau khi hoàn tất công việc bảo trì
322 - 321 - Ghi lại các Hoạt động Bảo trì; Remark:
321 - Ghi lại các Hoạt động Bảo trì
Ghi lại các Hoạt động Bảo trì
2869 - 2585 - Ghi lại hoạt động bảo trì đã thực hiện; Remark:2866
2585 - Ghi lại hoạt động bảo trì đã thực hiện
Ghi lại hoạt động bảo trì đã thực hiện
2866 - Ghi lại kết quả quan sát, thời gian và kết quả trong Báo cáo Bảo trì Sửa chữa.
Ghi lại kết quả quan sát, thời gian và kết quả trong Báo cáo Bảo trì Sửa chữa.
4706 - 4705 - Gửi báo cáo; Remark:4864
4705 - Gửi báo cáo
Gửi báo cáo
4864 - Theo quy định của cấp quản lý hoặc nghĩa vụ ghi trong hợp đồng.
Theo quy định của cấp quản lý hoặc nghĩa vụ ghi trong hợp đồng.